Đề thi tham khảo học kì II năm học: 2015 – 2016 môn thi : Sinh học 9

doc 2 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 925Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tham khảo học kì II năm học: 2015 – 2016 môn thi : Sinh học 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi tham khảo học kì II năm học: 2015 – 2016 môn thi : Sinh học 9
Phòng GD & ĐT Vũng Liêm ĐỀ THI THAM KHẢO HỌC KÌ II Năm học: 2015 – 2016
Trường THCS Lê Văn Hoàng Môn thi : sinh học 9
I. ĐỀ:
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Chọn câu trả lời đúng ( mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu 1. Biểu hiện thoái hóa giống là: ( Thông hiểu )
A. Con lai có sức sống cao hơn bố mẹ B. Con lai sinh trưởng mạnh hơn bố mẹ C. Năng suất thu hoạch thấp D. Con lai có sức sống kém dần
Câu 2. Cách làm dùng con cái tốt nhất của giống địa phương lai với con đực tốt nhất của giống nhập ngoại, con đực cao sản gọi là: ( Vận dụng )
A. Lai kinh tế B. Ưu thế lai C. Lai xa D. Lai khác dòng
Câu 3. Da người có thể là môi trường sống của; ( Vận dụng )
A. Giun đũa kí sinh B. Sâu,nấm C. Thực vật D. Chấy, nấm
Câu 4. Loại cây nào sau đây là cây ưa bóng; ( Vận dụng )
A. Cây ổi B. Cây chuối C. Cây bàng D. Cây lá lốt
Câu 5. Nhóm động vật nào sau đây thuộc nhóm động vật biến nhiệt : ( Vận dụng )(không phù hợp)
A.Ếch, cá B. Bò, thằn lằn C.Chuột , gà D.Rắn, trăn
Câu 6. Thí dụ nào sau đây thể hiện quan hệ đối địch : ( Thông hiểu )
A.Tảo và nấm sống với nhau thành địa y B. Cáo đuổi bắt gà
C.Vi khuẩn sống trong nốt sần rễ cây họ đậu D.Sự tranh ăn cỏ của các con bò trên đồng cỏ
Câu 7. Môi trường sống của sinh vật là : ( Nhận biết )
A.Nguồn thức ăn cung cấp cho sinh vật B. Các yếu tố tác động lên sinh vật
C.Tập hợp tất cả những gì bao quanh sinh vật D.Các yếu tố về nhiệt độ, độ ẩm
Câu 8. Yếu tố nào sau đây là yếu tố hữu sinh: ( Nhận biết )
A.Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm B. Khí hậu, nước, động vật
C.Con người và sinh vật khác D.Các sinh vật khác và ánh sáng
Câu 9. Đặc điểm sau đây không được xem là đặc điểm đặc trưng của quần thể : ( Nhận biết )
A.Tỷ lệ giới tính B. Thời gian hình thành C.Thành phần nhóm tuổi D.Mật độ quần thể
Câu 10. Những đặc điểm chỉ có ở quần thể người mà không có ở quần thể sinh vật khác : (nhận biết) 
A.Giới tính, pháp luật, kinh tế, văn hóa B. Sinh sản, giáo dục, hôn nhân, kinh tế C.Pháp luật, kinh tế, văn hóa, giáo dục, hôn nhân D.Tử vong, văn hóa, giáo dục, sinh sản
Câu 11. Hệ sinh thái bao gồm các thành phần : ( Nhận biết )
A.Nhân tố vô sinh và nhân tố hữu sinh B. Sinh vật sản xuất và sinh vật tiêu thụ
C.Sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải D.Sinh vật phân giải, sinh vật sản xuất
Câu 12. Tập hợp sinh vật dưới đây không phải là quần thể : ( Thông hiểu )
A.Các cây thông mọc trong rừng B. Một con lợn nuôi trong trại chăn nuôi
C.Các con sói trong bầy sói D.Các con ong trong tổ ong
B. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1:Ưu thế lai là gì? Cơ sở di truyền của hiện tượng ưu thế lai? ( 2 điểm ) ( nhận biết)
Câu 2: Hãy so sánh điểm khác nhau giữa hai nhóm cây ưa ẩm và chịu hạn? ( 2 điểm ) ( Vận dụng ) (không phù hợp)
Câu 3: Hãy vẽ một lưới thức ăn có đủ ba thành phần ? ( 2 điểm ) ( Vận dụng )
Câu 4: Một lần giăng câu trên sông, Châu thấy một đoàn người cùng thả cá phóng sinh. Cá nổi trên mặt nước rất nhiều, nhân lúc đó Châu vớt rất nhiều những con cá đó mang ra chợ bán. Hành động đó là đúng hay sai ? Tại sao ( 1 điểm ) ( Nhận biết ) 
II. ĐÁP ÁN:
 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Chọn câu trả lời đúng nhất ( mỗi câu đúng 0,25 điểm)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
C,D
A
D
D
A
B
C
C
B
C
A
A,B
(Trường chỉnh lại đáp án)
B. PHẦN TỰ LUẬN:
 Câu 1: - Ưu thế lai là hiện tượng cơ thể lai F1 có ưu thế hơn hẳn so với bố mẹ về sự sinh trưởng phát triển, khả năng chống chịu, năng suất , chất lượng ( 1 đ )
Cơ sở di truyền của hiện tượng ưu thế lai
 + Lai hai dòng thuần ( kiểu gen đồng hợp ) con lai F1 có hầu hết các cặp gen ở trạng thái dị hợp à chỉ biểu hiện tính trạng của gen trội ( 0,5 đ ) 
 + Tính trạng số lượng ( hình thái, năng suất ) do nhiều gen trội qui định( 0,5 đ ) (không phù hợp)
Câu 2:
+ Cây sống nơi ẩm ướt và thiếu ánh sáng có phần lá rộng và mỏng, mô giậu kém phát triển
Cây sống nơi ẩm ướt và có nhiều ánh sáng có phiến lá hẹp, mô giậu phát triển ( 1 đ )
+ Cây sống nơi khô hạn hoặc có cơ thể mọng nước hoặc lá và thân tiêu giảm, lá biến thành gai (1 đ )
Câu 3: Vẽ đúng đủ lưới thức ăn có đủ ba thành phần ( 2 đ )
Câu 4: Sai ( 0,5 đ ) 
 Giải thích đúng ( 0,5 đ ) (không phù hợp)

Tài liệu đính kèm:

  • docDE THI SINH 9 HKII 2015 - 2016.doc