Đề thi tham khảo học kì II năm học: 2015 – 2016 môn thi : Sinh học 8

doc 2 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 779Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tham khảo học kì II năm học: 2015 – 2016 môn thi : Sinh học 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi tham khảo học kì II năm học: 2015 – 2016 môn thi : Sinh học 8
Phòng GD & ĐT Vũng Liêm ĐỀ THI THAM KHẢO HỌC KÌ II Năm học: 2015 – 2016
Trường THCS Lê Văn Hoàng Môn thi : sinh học 8
I. ĐỀ:
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Chọn câu trả lời đúng ( mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu 1. Nguyên nhân dẫn đến viễn thị là: ( Thông hiểu )
A. Do cầu mắt dài bẩm sinh B. Do đọc sách không đúng cách, không giữ đúng khoảng cách C. Do vệ sinh không sạch D. Do cầu mắt ngắn hoặc do thể thủy tinh bị lão hóa
Câu 2. Mắt nhìn thấy rõ nhất khi ảnh của vật rơi đúng vào: ( Thông hiểu )
A. Điểm mù B. Điểm vàng C. Màng giác D. Màng mạch
Câu 3. Bộ phận nào của da giúp tiếp nhận kích thích? ( Vận dụng )
A.Dây thần kinh B. Mô liên kết C. Mạch máu dưới da D. Cơ quan thụ cảm
Câu 4. Nước tiểu chính thức được đổ vào đâu? ( Nhận biết )
A. Bể thận B. Cầu thận C. Nang cầu thận D. Mao mạch quanh ống thận
Câu 5. Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan : ( Nhận biết )
A.Thận, cầu thận, bóng đái B. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái C.Thận, ống thận, bóng đái D.Thận, bóng đái, ống đái
Câu 6. Dây thần kinh tủy gồm : ( Nhận biết )
A.31 đôi B. 32 đôi C.33 đôi D.34 đôi
Câu 7. Hoocmon tuyến giáp là : ( Nhận biết )
A.Arênalin B. Glucagon C.Insulin D.Tirôxin
Câu 8. Da cấu tạo gồm: ( Nhận biết )
A.Lớp biểu bì, lớp bì và lớp mỡ dưới da B.Lớp biểu bì, lớp bì và lớp tế bào sống 
C.Lớp biểu bì, lớp sừng và lớp mỡ dưới da D.Lớp biểu bì, lớp mô và lớp mỡ dưới da 
Câu 9. Chất xám của tủy sống có chức năng: ( Thông hiểu )
A.Điều khiển hoạt động các cơ quan B. Dẫn truyền xung thần kinh 
C.Nối các căn cứ trong tủy sống với nhau D.Là trung khu của các phản xạ không điều kiện
Câu 10. Khẩu phần là lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong : (nhận biết) 
A.Một giờ B. Một ngày C.Một tháng D.Một năm
Câu 11. Vùng thị giác nằm ở thùy nào trên vỏ não ? ( Nhận biết )
A.Thùy chẩm B. Thùy trán C.Thùy đỉnh D.Thùy thái dương
Câu 12. Trung ương của cung phản xạ sinh dưỡng nằm ở : ( Thông hiểu )
A.Chất xám thuộc sừng bên của tủy sống và trụ não 
B. Chất xám thuộc sừng bên của tủy sống 
C.Chất xám thuộc sừng bên của tủy sống và tiểu não 
D.Chất xám thuộc sừng bên của tủy sống và não trung gian não 
B. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1:Bạn Loan đang học lớp 8 có một người chị chủ tiệm trang điểm cô dâu do tính chất công việc nên chị thường xuyên trang điểm. Thấy vậy Loan cũng trang điểm mỗi khi đến trường . Vậy Loan có nên tiếp tục trang điểm kem phấn, nhổ lông mày khi đi học không? Lời khuyên của bạn dành cho bạn ấy là gì? ( 1 điểm ) ( Thông hiểu)
Câu 2: Thế nào là bữa ăn hợp lí và có chất lượng? Cần làm gì để nâng cao chất lượng bữa ăn trong gia đình? ( 2 điểm ) ( Thông hiểu )
Câu 3: So sánh tính chất của phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện ? ( 2 điểm ) 
( Vận dụng )
Câu 4: Trình bày tính chất và vai trò của hoocmon ? ( 2 điểm ) ( Nhận biết ) 
II. ĐÁP ÁN:
 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Chọn câu trả lời đúng nhất ( mỗi câu đúng 0,25 điểm)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
D
B
D
A
B
A
D
A
D
B
A
B
B. PHẦN TỰ LUẬN:
 Câu 1: Không. Vì trang điểm:
+ Kem phấn làm bít lỗ chân lông, lỗ tiết chất nhờn tạo điều kiện vi khuẩn bám vào da
+ Lông mày có tác dụng cản bụi, mồ hôi chảy vào mắt.
Lời khuyên phù hợp ( 1 đ )
Câu 2:
+ Bữa ăn hợp lí có chất lượng là bữa ăn:
Đảm bảo đủ thành phần dinh dưỡng, vitamin, muối khoáng ( 0,5 đ )
Có sự phối hợp đảm bảo cân đối tỉ lệ các thành phần thức ăn ( 0,5 đ )
+ Để nâng cao chất lượng bữa ăn trong gia đình cần phải:
-Xây dựng kinh tế gia đình phát triển để đáp ứng nhu cầu ăn uống của gia đình ( 0,5 đ )
-Làm cho bữa ăn hấp dẫn, ăn ngon miệng bằng cách:
* Chế biến hợp khẩu vị * Bàn ăn và bát đũa sạch ( 0,25 đ )
* Bày món ăn đẹp hấp dẫn * Tinh thần sảng khoái, vui vẻ ( 0,25 đ )
Câu 3: ( 2 đ )
Phản xạ không điều kiện
Phản xạ có điều kiện
Trả lời các kích thích tương ứng hay kích thích không điều kiện
Trả lời các kích thích bất kì hay kích thích có điều kiện
Bẩm sinh
Hình thành trong đời sống
Bền vững
Dễ mất khi không củng cố
Có tính di truyền, mang tính chất chủng loại
Không di truyền, mang tính chất cá thể
Số lượng hạn chế
Số lượng không hạn định
Cung phản xạ đơn giản
Hình thành đường liên hệ tạm thời
Trung ương nằm ở trụ não, tủy sống
Trung ương nằm ở vỏ não
Câu 4: * Vai trò:
+ Duy trì tính ổn định của môi trường trong cơ thể ( 0,5 )
+Điều hòa các quá trình sinh lí diễn ra bình thường ( 0,5 )
*Tính chất:
-Mỗi hoocmon chỉ ảnh hưởng đến một hoặc một số cơ quan xác định ( 0,5 đ ) 
-Hoocmon có hoạt tính sinh học rất cao ( 0,25 đ )
-Hoocmon không mang tính đặc trưng cho loài ( 0,25 đ )

Tài liệu đính kèm:

  • docDE THI SINH 8 HKII 2015 - 2016.doc