HỘI TOÁN HỌC VIỆT NAM ĐỀ THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN HỌC SINH NĂM 2016 CHỦ ĐỀ: ĐẠI SỐ Thời gian làm bài: 180 phút Bảng PT Mục tiêu của bài thi này là tìm hiểu một số trường hợp riêng của định lý Markov: nếu P (x) là một đa thức với hệ số thực và có bậc không vượt quá n thì max |x|≤1 |P ′(x)| ≤ n2max |x|≤1 |P (x)|. Chứng minh của định lý Markov vượt quá chương trình toán THPT. Ta sẽ tìm cách chứng minh những trường hợp riêng khi n ≤ 3 của định lý và khảo sát một số bài toán xung quanh các trường hợp đó. Trong các bài toán dưới đây, biến số x chỉ nhận giá trị thực. A. Bất đẳng thức Markov cho đa thức bậc nhất Bài PT.1. Giả sử a, b là hai số thực sao cho |ax+ b| ≤ 1 khi |x| ≤ 1. Chứng minh rằng: (i) |a| ≤ 1. (ii) |bx+ a| ≤ 1 khi |x| ≤ 1. B. Bất đẳng thức Markov cho các đa thức bậc hai và bậc ba Bài PT.2. Giả sử a, b, c là ba số thực sao cho các giá trị của đa thức ax2 + bx + c tại 1, 0,−1 đều thuộc đoạn [−1, 1]. (i) Chứng minh rằng |2ax+ b| ≤ 4 khi |x| ≤ 1. (ii) Chứng minh rằng |cx2 + bx+ a| ≤ 2 khi |x| ≤ 1. Bài PT.3. Giả sử a, b, c, d là bốn số thực sao cho các giá trị α, β, γ, δ của đa thức ax3 + bx2 + cx+ d tương ứng tại −1,−1 2 , 1 2 , 1 đều thuộc đoạn [−1, 1]. (i) Chứng minh rằng với mọi số thựcA,B, ta có đẳng thức |A+B|+|A−B| = 2max{|A|, |B|}. (ii) Bằng cách biểu diễn 3ax2 + 2bx + c theo α, β, γ, δ và x, hãy chứng minh rằng |3ax2 + 2bx+ c| ≤ 9 khi |x| ≤ 1. (iii) Chứng minh rằng |dx3 + cx2 + bx+ a| ≤ 4 khi |x| ≤ 1. C. Hai bất đẳng thức khác cho các tam thức Bài PT.4. Cho a, b, c là ba số thực và n là một số nguyên dương. Giả sử đa thức f(x) = ax2n + bx+ c có các giá trị tại 1, 0,−1 đều thuộc đoạn [−1, 1]. Chứng minh rằng: (i) |f(x)| ≤ 2n− 1 2n−1√ 4nn2n + 1 khi |x| ≤ 1. (ii) Với mỗi 1 ≤M <∞, ta có |f(x)| ≤ 2M2n − 1 khi 1 ≤ |x| ≤M . Hết Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. 2
Tài liệu đính kèm: