Đề thi olympic tin học không chuyên trường năm học 2015 - 2016 bậc thcs (phần thực hành)

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 588Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi olympic tin học không chuyên trường năm học 2015 - 2016 bậc thcs (phần thực hành)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi olympic tin học không chuyên trường năm học 2015 - 2016 bậc thcs (phần thực hành)
PHềNG GD & ĐT YấN DŨNG
TRƯỜNG THCS LÃO HỘ
(Đề thi gồm cú 01 trang)
ĐỀ THI OLYMPIC TIN HOC KHễNG CHUYấN TRƯỜNG
Năm học 2015-2016
Bậc THCS (Phần thực hành)
Thời gian: 90 phỳt
Em hóy viết chương trỡnh bằng ngụn ngữ Pascal để giải cỏc bài toỏn sau:
Cõu 1: (10 điểm)
Nhập vào số nguyờn dương N, Viết chương trỡnh tớnh tớch S= 1.2.3. ... . N
Cõu 2: (15 điểm)
Viết chương trình nhập vào 2 số nguyên. Tìm ƯCLN và BCNN của 2 số đó
Cõu 3: (15 điểm)
Viết chương trỡnh nhập vào 3 số nguyờn. Tỡm số lớn nhất.
Cõu 4:(15 điểm) 
Nhập vào một số nguyờn khụng õm. Hóy viết chương trỡnh kiểm tra xem nú cú phải là số nguyờn tố hay khụng?
Cõu 5: (15 điểm) Sử dụng bảng tớnh Excel lập bảng điểm theo mẫu sau:
Yờu cầu: Sử dụng cỏc hàm đó học để xử lớ cỏc yờu cầu sau:
1.Định dạng số thứ tự thành 3 chữ số
2. Tớnh cột điểm Trung bỡnh
	ĐTB = (Toỏn*2 + văn*2 + Anh + Tin)/6
3. Xếp loại Học lực:
	- Nếu ĐTB >=9 thỡ Xuất sắc
- Nếu ĐTB >=8 thỡ Giỏi
- Nếu ĐTB >=7 thỡ Khỏ
- Nếu ĐTB >=6.5 thỡ TB Khỏ
- Nếu ĐTB >=5 thỡ TB
- Nếu ĐTB >=3.5 thỡ Yếu
- Nếu ĐTB <3.5 thỡ Kộm
4. Xột Danh hiệu thi đua:
	- Nếu ĐTB >=8.0 thỡ HSG
	- Nếu ĐTB >=6.5 thỡ HSTT
5. Xếp Hạng:
	- Dựng hàm để tớnh cho cột Xếp hạng
6. Chỉnh sửa và lưu bảng tớnh với tờn Baitap5.xls
Lưu ý: Em hóy tạo thư mục cú tờn em, rồi lưu cỏc bài em vừa làm vào thư mục đú (tờn bài làm là cau1.pas, cau2.pas.....).
VD: Tờn em là: Bắc Hải Đăng thỡ thư mục cần tạo bachaidang.
Đỏp ỏn phần thi thực hành
Chương trinh chạy được thang điểm tối đa. Cũn chương trỡnh khong chạy xem code để cho điểm
Cõu 1: (10 điểm)
program tinh_tich;
uses crt;
var s,n,i:word;
begin
 clrscr;
 write('n='); readln(n);
 s:=1;
 for i:=1 to n do
 s:=s*i;
 write('kq la:',s);
 readln
end.
Cõu 2: (15 điểm)
program tim_UCLN_BCNN;
uses crt;
var a,b,aa,bb:integer;
begin
 clrscr;
 write('nhap vao a='); readln(a);
 write('nhap vao b='); readln(b);
 aa:=a; bb:=b;
 while aabb do
 begin
 if aa>bb then aa:=aa-bb else bb:=bb-aa;
 end;
 writeln('UCLN= ',aa);
 writeln('BCNN= ',a*b div aa);
 readln
end.
Cõu 3: (15 điểm)
program tim_max;
uses crt;
var a,b,c,max:real;
begin
 clrscr;
 writeln(' TIM GIA TRI LON NHAT');
 writeln('----------------------------------');
 write('Nhap vao so a:'); readln(a);
 write('Nhap vao so b:'); readln(b);
 write('Nhap vao so c:'); readln(c);
 max:=a;
 if b>max then max:=b;
 if c>max then max:=c;
 writeln('So lon nhat la:',max:4:2);
 readln;
end.
Cõu 4: (15 điểm)
program ktra_so_ngto;
uses crt;
var n,i,d:word;
begin
 clrscr;
 write('nhap vao so duong n='); readln(n);
 d:=0;
 for i:=1 to n do if n mod i=0 then d:=d+1;
 if (n2) then writeln('khong phai so nguyen to')
 else if d=2 then writeln('la so nguyen to');
 readln
end.
Cõu 5: (15 điểm)
Định dạng được như yờu cầu: (1 điểm)
Sử dụng địa chỉ ụ tớnh được điểm trung bỡnh: (2 điểm)
=(C4*2+D4*2+E4+F4)/6 
Sử dụng cụng thức để xếp loại học lực: (7 điểm)
=IF(G4>=9,"Xuất Sắc",IF(G4>=8,"Giỏi",IF(G4>=7,"Khỏ",IF(G4>=6.5,"TB Khỏ",IF(G4>=5,"TB",IF(G4>=3.5,"Yếu","Kộm"))))))
Sử dụng cụng thức để Xột danh hiệu thi đua: (3 điểm)
=IF(G4>=8,"HSG",IF(G4>=6.5,"HSTT",""))
Sử dụng cụng thức để xếp hạng: (2 điểm)
=RANK(G4,$G$4:$G$13,0)

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_va_dap_an_hoc_sinh_gioi_cap_truong_mon_tin_hoc.doc