Đề thi olympic học sinh giỏi lớp 4 (thời gian làm bài: 60 phút không kể giao đề)

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 3573Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi olympic học sinh giỏi lớp 4 (thời gian làm bài: 60 phút không kể giao đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi olympic học sinh giỏi lớp 4 (thời gian làm bài: 60 phút không kể giao đề)
ĐỀ THI OLYMPIC HỌC SINH GIỎI LỚP 4
(Thời gian làm bài: 60 phút khơng kể giao đề)
Điểm:
..................................................
Họvà tên: ...........................................................................................................................................
 Lớp: ........................................
A- Trắc nghiệm: Hãy khoanh trịn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 
C©u 1: Tuỉi trung b×nh cđa bè, mĐ vµ Mai lµ 25. BiÕt tuỉi trung b×nh cđa bè vµ mĐ lµ 32. Hái Mai bao nhiªu tuỉi ?
A. 11 tuỉi
B. 10 tuỉi
C. 9 tuỉi
D. 8 tuỉi
Câu 2: Trong các từ sau, từ nào là từ ghép:
A. xinh x¾n 
B. tươi cười
C. gập ghềnh
D. inh ỏi
Câu 3: Sắp xếp các sự chuyển thể sau theo đúng trình tự sự chuyển thể của nước.
1- ngưng tụ;	2- bay hơi;	3- đơng đặc;	 4- nĩng chảy 
A. 1-2-3-4
B. 4-2-1-3
C. 3-4-1-2
D. 2-1-3-4
Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 25 dm2 3 cm2 =  cm2 là:
A. 253 
B. 2503
C. 25 003
D. 2530
Câu 5: Trong các từ sau từ nào viết đúng chính tả ?
A. nơ lệ 
B. lơ lệ
C. lơ nệ 
D. nơ nệ
Câu 6: Lập Văn Miếu, mở Quốc Tử Giám làm trường đào tạo nhân tài lần đầu tiên ở nước ta. Đĩ là thời nào?
A. Trần 
B. Lý 
C. Nguyễn
D. Lê
Câu 7: Dãy phân số nào dưới đây được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
A. , , , .
B. , , , .
C. , , , .
D. , , , .
Câu 8: Từ nào dưới đây khơng phải là danh từ: 
A. niềm vui
B. vui vẻ
C. vẻ đẹp
D. cuộc sống
Câu 9: Lễ hội nào dưới đây khơng phải là lễ hội của người dân đồng bằng Bắc Bộ.
A. Hội đua voi 
B. Hội chọi trâu
C. Hội Giĩng 
D. Hội Lim
Câu 10:. Số cịn thiếu của dãy 1, 3, 8, 19, ..., 89 là:
A. 42
B. 40
C. 39
D. 38
Câu 11: Từ nào dưới đây khơng dùng để tả màu của quả.
A. đỏ mọng
B. đỏ ửng
C. đỏ ối
D. đỏ lịm
Câu 12: Để phịng tránh bệnh do thiếu dinh dưỡng ta cần:
A. ăn thật nhiều cá, thịt.
B. ăn thật nhiều rau và hoa quả.
C. ăn đủ lượng và đủ chất.
D. ăn nhiều mỡ.
Câu 13: Khối lớp 4 cĩ 28 bạn dự thi Olympic học sinh giỏi tồn diện. Hỏi để ghi số thứ tự các bạn dự thi người ta phải dùng bao nhiêu chữ số?
A. 38
B. 47
C. 51
D. 56
Câu 14: Vị ngữ trong câu: “Trên ngọn, vươn lên một thứ búp như được kết bằng nhung và gấm” là:
A. bằng nhung và gấm
B. như được kết bằng nhung và gấm
C. vươn lên một thứ búp 
D. vươn lên 
Câu 15: Mùa xuân năm 40, Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa ở đâu?
A. Cổ Loa
B. Luy Lâu
C. Hát Mơn
D. Mê Linh
Câu 16: Nếu của số A là 12 thì số A là:
A. 10
B. 18
C. 15
D. 4
Câu 17: Từ nào dưới đây khác với các từ cịn lại?
A. du xuân
B. du lịch
C. du học
D. du khách 
Câu 18: Dãy Hồng Liên Sơn nằm giữa hai con sơng nào dưới đây:
A. sơng Hồng và sơng Gâm
B. sơng Hồng và sơng Thái Bình
C. sơng Hồng và sơng Đà
D. sơng Hồng và sơng Lơ
Câu 19: Năm nay (2011) mẹ 34 tuổi, con 10 tuổi. Hỏi vào năm nào thì tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. 
A.2005
B. 2006
C. 2007
D. 2008 
Câu 20: Dịng nào dưới đây chỉ gồm các từ láy:
 A. mạnh mẽ, êm ái, nhẹ nhàng, lần lượt, thân thuộc.
 B. trẻ trung, nhẹ nhàng, êm ái, đều đặn, mạnh mẽ.
 C. nhẹ nhàng, êm ái, ầm ầm, trẻ trung, bay nhảy.
 D. mượt mà, tươi tốt, nhanh nhẹn, nõn nà, lành lạnh.
Câu 21: Trong các khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào dài nhất:
A. 85 phút
B. 2 giờ 5 phút 
C. 1 giờ 55 phút
D. 128 phút
Câu 22: Câu thơ sau sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?
Mẹ già như chuối ba hương
Như xơi nếp mật như đường mía lau
A. so sánh
B. nhân hố
C. điệp từ
D. so sánh và nhân hố
Câu 23: Hiện tại nước ta cĩ 4 di tích được UNESCO cơng nhận là di sản văn hĩa thế giới. Di sản nào dưới đây khơng phải là di sản văn hĩa thế giới?
A. Hồng thành Thăng Long
B. Phố cổ Hội An
C. Thánh địa Mỹ Sơn
D. Vườn quốc gia Cúc Phương
Câu 24: Chu vi của một hình chữ nhật là 48cm. Nếu chiều dài là 15cm thì diện tích hình chữ nhật là: 
A. 126 cm2
B. 135 cm2 
C. 720 cm2
D. 24 cm2 
Câu 25: Thành ngữ, tục ngữ nào sau đây nĩi về đức tính chăm chỉ của con người.
A. Đứng mũi chịu sào.
B. Chín bỏ làm mười.
C. Năng nhặt chặt bị.
D. Một n¾ng hai sương.
Câu 27. Huyện Cẩm Giàng c ĩ bao nhiêu xã, thị trấn ?
 A. 17 B. 19 C. 20 D.21
B- Tự luận 
Câu 1: Tính bằng cách nhanh nhất: 	 35 x 36 + 36 x 63 + 36 : 
Câu 2: Một thửa ruộng hình chữ nhật cĩ chu vi là 350 m, biết chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng đĩ.
Câu 3: Em hãy viết một đoạn văn ngắn (khoảng từ 10 đến 15 câu) tả một cây hoa, cây ăn quả, cây cho bĩng mát. Trong đĩ cĩ sử dụng biện pháp nghệ thuật so sánh, nhân hố.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_HSG_lop_4.doc