Năm học: 2015 - 2016 Môn: Tiếng việt (phần đọc hiểu) Thời gian: 20 phút A/ Đọc thầm (4điểm) . Đọc thầm đoạn văn sau: Đấu vật Thùm ...thùm... thùm... Tiếng trống vật vui nổi đình nổi đám. Già trẻ, gái trai nô nức đổ về sân đình. Cờ phướn phấp phới tung bay. Các đô vật cởi trần, đóng khố xanh, đỏ, tím, vàng, đứng sắp hàng đôi chỉnh tề. Đôi đầu tiên ra bãi. Hai người cùng song song đi lên. Hai bàn tay để ngửa xếp lên nhau cứ thế mà đi đến gần người đánh trống cái, rồi quay ngoắt lại giữa sân, vỗ đùi đét, đứng tấn rồi xông vào nhau. Đụng vào nhau lại lùi, lại xông vào nhau. Khi hai bên khoá tay nhau xoắn lại như thừng bện, không một chứt lơi lỏng thì đấy là lúc găng nhất. Tùng... tùng... cắc.... tùng... Tiếng trống cái lại rộ lên như có thể vỡ bục tới nơi. Thanh la la hét đinh tai. Cái trống khẩu bé thế mà cũng nỏ miệng dí sát tai đô vật, cái sân cát mịn đã tưới nước mà bụi vẫn bốc lên. Cả làng đứng vòng trong vòng ngoài, có lúc tưởng như nín thở theo dõi từng xới vật. Theo DUY KHÁN B/ Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1. Cuộc thi nào đã được miêu tả qua bài văn trên ? Đấu thể thao. Đánh trống. Đấu vật. Đua thuyền Câu 2. Các đô vật đã thi đấu như thế nào? Mỗi trận có 2 người thi đấu . Hăng say. Lần lượt từng đô vật. Đứng sắp hàng đôi chỉnh tề. Câu 3 Qua bài văn, tác giả muốn ca ngợi điều gì? a. Trò đấu vật. b. Những người yêu quý môn đấu vật. c. Cảnh vui chơi sau những ngày lao động vất vả. d. Tinh thần thượng võ. Câu 4 Những từ nào trong câu “ Các đô vật cởi trần, đóng khố xanh, đỏ, tím, vàng, đứng sắp hàng đôi chỉnh tề.” là từ chỉ sự vật ? Đô vật, khố. Các , đô, vật. Đô vật, khố , hàng. d. Đô vật. sắp. tề. Câu 5 Câu nào dưới đâu có hình ảnh so sánh ? a. Già trẻ, gái trai nô nức đổ về sân đình. b. Hai bên khóa tay nhau xoắn lại như thừng bện. c. Cả làng có lúc tưởng như nín thở theo dõi từng xới vật. d. Tiếng trống cái rộ lên như có thể vỡ bục tới nơi. Câu 6 Những sự vật nào trong đoạn “Khi hai bên khoá tay nhau xoắn lại như thừng bện, không một chứt lơi lỏng thì đấy là lúc găng nhất. Tùng... tùng... cắc.... tùng... Tiếng trống cái lại rộ lên như có thể vỡ bục tới nơi. Thanh la la hét đinh tai. Cái trống khẩu bé thế mà cũng nỏ miệng dí sát tai đô vật, cái sân cát mịn đã tưới nước mà bụi vẫn bốc lên.” Cái trống cái, cái trống khẩu Cái trống khẩu, cái sân cát min. Cái thanh la, cái trống khẩu. d. Tiếng trống cái rộ lên như có thể vỡ bục tới nơi. Câu 7. Bộ phận gạch chân trong câu “ Các đô vật cởi trần, đóng khố xanh, đỏ, tím, vàng, đứng sắp hàng đôi chỉnh tề.” trả lời cho câu hỏi nào dưới đây? (0.5điểm) a. Làm gì? b. Khi nào? c. Bằng gì? d. Thế nào? Câu 8.Trong các câu sau câu nào đặt đúng dấu phẩy? (0.5điểm) a. Bằng một sự, cố gắng phi thường Nen - li đã hoàn thành bài thể dục. b. Bằng một sự cố gắng phi thường, Nen - li đã hoàn thành bài thể dục. c. Bằng một sự, cố gắng, phi thường Nen - li đã hoàn thành bài thể dục. d. Bằng một sự, cố gắng, phi thường, Nen - li đã hoàn thành bài thể dục. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II-LỚP 32 NĂM HỌC: 2014 - 2015 MÔN: TIẾNG VIỆT (Phần viết) Thời gian: 40 phút KIỂM TRA VIẾT ( 10 điểm) Chính tả: (Nghe - viết) : (5điểm) Giáo viên đọc cho HS viết bài : “ Con cò” Một con cò trắng đang bay chầm chậm bên chân trời. Vũ trụ như của riêng nó, khiến con người ta vốn không cất nổi chân khỏi đất, cảm thấy bực dọc vì cái nặng nề của mình. Con cò bay là là, rồi nhẹ nhàng đặt chận lên mặt đất, dế dãi, tự nhiên như mọi hoạt động của tạo hóa. Nó thong thả đi trên doi đất. 2. Tập làm văn: (5điểm) Hãy viết một đoạn văn ngắn kể lại một việc tốt em đã làm để bảo vệ môi trường. KHỐI 3 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 32 NĂM HỌC: 2014 - 2015 I. Phần đọc: (10 điểm) 1. Đọc thành tiếng: (6 điểm) 2. Đọc thầm và trả lời câu hỏi (4 điểm) Câu 1: Ý. C 0,5 điểm Câu 2: Ý. B 0,5 điểm Câu 3: Ý. D 0,5 điểm Câu 4: Ý. A 0,5 điểm Câu 5: Ý. D 0,5 điểm Câu 6: Ý. C 0,5 điểm Câu 7: Ý. A 0,5 điểm Câu 8: Ý. B. Bằng một sự cố gắng phi thường, Nen - li đã hoàn thành bài thể dục. 0,5điểm. II/ KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm). 1. Viết chính tả: (5 điểm). - Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn: (5 điểm). - Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai, lẫn phụ âm đầu hoặc phần vần, thanh; không viết hoa đúng quy định) trừ 0,5 điểm. * Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách kiểu chữ hoặc trình bày bẩn... bị trừ 1 điểm toàn bài. 2.Tập làm văn: (5 điểm). - Viết được một đoạn văn ngắn theo yêu cầu của đề bài. Câu văn đúng từ, không sai ngữ pháp, chữ viết rõ ràng, sạch đẹp được 5 điểm. - Tùy vào mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết có thể cho theo các mức điểm sau: 4,5; 4; 3,5; 3; 2,5; 2; 1,5; 1; 0,5. BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II-LỚP 31 Năm học: 2015-2016 Môn: Toán Thời gian: 40 phút I. Phần trắc nghiệm ( 6 điểm) Khoanh vào chữ cái A, B, C hoặc D đặt trước kết quả đúng: Bài 1: (1 điểm) a/ Số liền trước của số 78392 là: A. 78394 B. 87393 C. 78391 D. 78393 b/ Giá trị của số 8 trong số 82195 là: A. 8000 B. 80000 C. 800 D. 80 Bài 2: (1 điểm) a/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 8hm 4m = m là: A. 84 B. 804 C. 840 D. 8004 b/ Số gồm bảy chục nghìn, năm trăm, sáu đơn vị viết là: A. 75600 B. 75060 C. 75006 D. 70506 Bài 3 (1 điểm) Hình vẽ dưới đây : a/ Có ....... hình tam giác. b/ Có .........hình tứ giác. Bài 4: a/ (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống a/ 12000 x 3 < 40000 b/ 1giờ 55 phút = 120 phút b/ Mua 2kg gạo hết 24 000 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là: A. 60 000 đồng B. 65 000 đồng C. 55 000 đồng D. 50 000 đồng Bài 5: (1 điểm) a/Diện tích hình vuông có cạnh 10 cm là: A. 20 cm2 B. 40 cm2 C. 100 cm2 D. 100 cm b / Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 9cm, chiều rộng 7cm là: A. 36 cm2 B. 63 cm2 C. 80 cm D. 18 cm2 Bài 6: (1 điểm) a/. Ngày 30 tháng 4 là ngày thứ bảy. Ngày 7 tháng 5 cùng năm đó là ngày thứ: A. Thứ sáu B. Thứ bảy C. Chủ nhật D. Thứ hai b/ Tìm thương của hai số, biết thương đó gấp 2 lần số bé nhưng chỉ bằng nữa số lớn ? A . 1 B. 3 C. 5 D. 4 Phần II: Tự luận(4 điểm) Bài 1 : (1 điểm): Đặt tính rồi tính; a) 25828 + 32638 ............................... .............................. .............................. .. b) 97480 - 45829 ................................... .................................. .................................. .. c) 10847 x 3 ................................. ................................. ................................. ..... d) 86387 : 7 .................................. .................................. .................................. .. Bài 2:Tìm X: (1 điểm): a) 26476 + X = 79096 ......................................................... ......................................................... ......................................................... b) X x 5 = 95465 .......................................................... .......................................................... .......................................................... Bài 3: Một hình chữ nhật có chiều rộng là 12 cm, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó ? (2 điểm) ........................................................................................................................................ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2014- 2015 MÔN: TOÁN Phần I: Trắc Nghiệm (6 điểm) Mối phép tính đúng 0,5 điểm Bài 1a Bài 1b Bài 2a Bài 2b Bài 4b Bài 5a Bài 5b Bài 6a Bài 6b C B B D A C B B D Bài 3: (1 điểm) a/ Hình vẽ dưới đây có .....9..... hình tam giác. 0.5điểm Có ....4......hình tứ giác. 0,5 điểm S Đ Bài 4 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống (Mối phép tính đúng 0,5 điểm) a/ 12000 x 3 < 40000 b/ 30500 – ( 300 + 200) = 300 Phần II : Tự luận (4điểm) Bài 1: (1 điểm): Mối phép tính đúng 0,25 điểm a/ 58466 b/ 51651 c/ 32541 d/ 12341 Bài 2(1 điểm): Tìm X: Mối phép tính đúng 0,5 điểm a) 26476 + X = 79096 X = 79096 - 26476 X = 52620 b) X x 5 = 95465 X = 95465 : 5 X = 19093 Bài 3: (2 điểm): Bài giải Chiều dài là: 12 x 4 = 48( cm) 0,25điểm Chu vi hình chữ nhật là: 0,25đ điểm (48 + 12) x 2= 120(cm) 0,5đ điểm Diện tích hình chữ nhật là: 0,25đ điểm 48 x 12 =556 (cm2) 0,5đ điểm Đáp số: Chu vi: 120 cm 0,25đ điểm Diện tích :556 dm2
Tài liệu đính kèm: