Đề thi môn Tiếng Anh - Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2014-2015 - Sở GD & ĐT Phú Thọ

doc 3 trang Người đăng hapt7398 Lượt xem 584Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Tiếng Anh - Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2014-2015 - Sở GD & ĐT Phú Thọ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi môn Tiếng Anh - Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2014-2015 - Sở GD & ĐT Phú Thọ
ĐỀ DỰ BỊ
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ THỌ
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT 
Năm học: 2014 – 2015
Môn: TIẾNG ANH
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)
Đề thi có: 02 trang
Chú ý: Thí sinh làm bài vào tờ giấy thi, không làm bài trực tiếp vào đề thi này.
Câu I. Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại. (1,0 điểm)
1. A. name	B. native	C. nation	D. natural
2. A. invite	B. river	C. shrine	D. primary
3. A. walked	B. filled	C. died	D. played
4. A. changes B. loves C. washes D. oranges
Câu II. Chọn một phương án đúng A, B, C hoặc D ứng với từ hoặc cụm từ thích hợp để hoàn thành các câu sau. (3,0 điểm)
1. The man ..helped us last week is a doctor. 
A. who
B. whom
C. which
D. whose
2. The men will have to wear white shirts,?
A. will they
B. don't they
C. won’t they
D. haven't they
3. All of us were by the flower garden.
A. impress
B. impressed
C. impressing
D. impression
4. If itfine tomorrow, my class will take a trip to the countryside.
A. will be
B. was
C. is
D. will
5. You looked very.when I saw you this morning.
A. excited
B. exciting
C. excitement
D. excitedly
6. we were hungry, nobody wanted to eat anything.
A. Because
B. Although
C. If
D. When
7. - What's the matter.Huong? - She has a bad cold.
A. to
B. for
C. on
D. with
8. A: Would you like to go to the movies with me tonight? – B: 
A. Yes, I’d love to
B. Please go ahead
C. No, I don’t 
D. No, please
9. I washed the car for him last Sunday by.
A. myself 
B. herself 
C. himself 
D. ourselves
10. My mother works in a.. company.
A. making- car
B. making- cars
C. cars- making
D. car- making
11. What  nice girl!
A. the
B. a
C. an
D. Æ
12. This is.movie I have ever seen.
A. a very boring
B. more boring
C. the most boring
D. the boringest
Câu III. Tìm một lỗi sai trong bốn phần gạch chân A, B, C hoặc D trong các câu sau đây. (1,0 điểm) 
1. I am looking forward to hear from you for the information.
 A B C D
2. My father said that he will leave Ha Noi the next day.
 A B C D
3. We reached the nearest village after walking for two hour.
 A B C D
4. Everyone felt hungry and tired but they sat down to have a rest.
 A B C D
Câu IV. Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc trong các câu sau. (1,0 điểm)
1. I wish we (live) ___________in a bigger house.
2. They (not meet) _____________each other since they left school.
3. This house (build) _________ many years ago.
4. Her chidren are too short (become) ___________ volleyball players.
Câu V. Viết dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn chỉnh các câu sau. (1,0 điểm)
1. According to Sandra, the Internet is a wonderful _________ of modern life. (INVENT) 
2. The air in big cities is ______________. (POLLUTE) 
3. Mr. Thanh is a __________ driver. He has ever had many accidents. (CARE) 
4.___________, in Vietnam men used to wear ao dai. (TRADITION)
Câu VI. Chọn một phương án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau. (1,0 điểm)
Sydney is Australia’s most exciting city. The history of Australia begins here. In 1788 Captain Arthur Phillips (1)_____ in Sydney with 11 ships and 1024 passengers from Britain. Today the (2)_____ of Sydney is over 4.2 million. It is the biggest city in Australia, the busiest port in the South Pacific and one of the most beautiful cities (3)_____ the world. There are 3 things that make Sydney famous: its beautiful harbor, the Sydney Harbor Bridge and the Sydney Opera House. But there are many more interesting things in Sydney: beautiful shops and restaurants, many old houses that were built in the 19th century, and everywhere, the sea, summer or winter, day (4)_____ night, this is an outdoor city.
1. A. went
B. got
C. travelled
D. arrived
2. A. population
B. people
C. persons
D. peoples
3. A. on
B. in
C. at
D. over
4. A. and
B. but
C. with
D. or
Câu VII. Đọc đoạn văn dưới đây và trả lời các câu hỏi cho sẵn. (1,0 điểm)
Passover is in late March or early April. This festival is celebrated in Israel and by all Jewish people. On this festival, people celebrate freedom from slavery. Passover is also an ancient spring festival. On the first and second nights of Passover, Jewish families eat special meal called the Seder. Easter is a joyful festival which is celebrated in many countries. It happens at around the same time as Passover. On Easter day (Easter Sunday), young children receive chocolate or sugar eggs as long as they are good. In many countries, people crowd the streets to watch colorful parades.
1. Where is Passover celebrated?
___________________________________________________________________________________
2. What do young children receive on Easter Day when they are good?
___________________________________________________________________________________
3. What doesn the word “It” in line 4 refer to?
___________________________________________________________________________________
4. What do people crowd the streets for?
___________________________________________________________________________________
Câu VIII. Hoàn chỉnh câu thứ hai sao cho không thay đổi nghĩa so với câu đã cho. (1,0điểm)
1. Learning English is interesting.
It is
2. He hasn't phoned us for three years.
He last..
3. " What are you doing now?", I said to Lien.
I asked Lien..
4. Shall we go out for a drink?
What about.?
_______ Hết _______
Họ và tên thí sinh:  Số báo danh: .
Cán bộ coi thi không phải giải thích gì thêm. 
Thí sinh không được sử dụng bất cứ tài liệu gì, kể cả từ điển./.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ THỌ
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2014 – 2015
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ DỰ BỊ MÔN TIẾNG ANH
Hướng dẫn chấm có: 01 trang.
Câu I. Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại. (1,0 điểm)
1. D
2. B
3. A
4. B
0,25 điểm cho mỗi câu trả lời đúng
Câu II. Chọn một phương án đúng A, B, C hoặc D ứng với từ hoặc cụm từ thích hợp để hoàn thành các câu sau. (3,0 điểm)
1. A
2. C
3. B
4. C
5. A
6. B
7. D
8. A
9. A
10. D
11. B
12. C
0,25 điểm cho mỗi câu trả lời đúng
Câu III. Tìm một lỗi sai trong bốn phần gạch chân A, B, C hoặc D trong các câu sau đây.
(1,0 điểm)
1. B
2. C
3. D
4. C
0,25 điểm cho mỗi câu trả lời đúng
Câu IV. Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc trong các câu sau. (1,0 điểm)
1. lived
2. haven’t met
3. was built
4. to become
0,25 điểm cho mỗi câu trả lời đúng
Câu V. Viết dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn chỉnh các câu sau. (1,0 điểm)
1. invention
2. polluted
3. careless
4. traditionally
0,25 điểm cho mỗi câu trả lời đúng
Câu VI. Chọn một phương án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau. (1,0 điểm)
1. D
2. A
3. B
4. D
0,25 điểm cho mỗi câu trả lời đúng
Câu VII. Đọc đoạn văn dưới đây và trả lời các câu hỏi cho sẵn. (1,0 điểm)
1. ( Passover/ It is celebrated) in Israel.
2. They/ Young children receive) chocolate or sugar eggs 
3. ( It refers to) Easter.
4. ( They/ People crowd the streets) to watch colorful parades.
 0,25 điểm cho mỗi câu trả lời đúng
Câu VIII. Hoàn chỉnh câu thứ hai sao cho không thay đổi nghĩa so với câu đã cho. (1,0điểm)
1. It is interesting to learn English.
2. He last phoned us three years ago.
3. I asked Lien what she was doing then.
4. What about going out for a drink?
0,25 điểm cho mỗi câu trả lời đúng
Thí sinh làm bài cách khác với Hướng dẫn chấm mà đúng thì tổ chấm thống nhất cho điểm tương ứng với biểu điểm của Hướng dẫn chấm.
Tổng điểm toàn bài: 10,00 điểm (Không làm tròn điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_du_bi_thi_vao_lop_10_nam_2014.doc