Đề thi môn Tiếng Anh - Đề thi thử Đại học Tháng 1 năm 2015-2016 - Nguyệt Ca (Có đáp án)

pdf 20 trang Người đăng hapt7398 Lượt xem 629Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Tiếng Anh - Đề thi thử Đại học Tháng 1 năm 2015-2016 - Nguyệt Ca (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi môn Tiếng Anh - Đề thi thử Đại học Tháng 1 năm 2015-2016 - Nguyệt Ca (Có đáp án)
 MOBILE: 0983621978 – PAGE: WWW.FACEBOOK.COM/ENCI.NGUYETCA 1 
LUYỆN THI CHUYÊN CẤP 3 &ĐẠI HỌC MƠN ANH CÙNG CƠ NGUYỆT CA 
www.facebook.com/tienganh.conguyetca 
● LỚP HỌC OFFLINE: 76 GIẢI PHĨNG & 165 THÁI HÀ, HÀ NỘI 
● KHĨA HỌC LTĐH ONLINE: PEN-C & PEN-I – www.hocmai.vn 
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC THÁNG 1 – 2016 
BÁO ĐT DÂN TRÍ & HOCMAI.VN 
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part 
differs from the other three in pronunciation in each of the following questions 
1. A. heat /hiːt/ B. threat /θret/ 
C. beat /biːt/ D. leech /liːtʃ/ 
2. A. education /ˌedʒuˈkeɪʃn/ B. individual /ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/ 
C. procedure /prəˈsiːdʒər/ D. productive /prəˈdʌktɪv/ 
Find the word with the stress pattern different from that of the other three words in each by 
marking the letter A, B, C, or D on your answer sheet. 
3. A. citizen /ˈsɪtɪzn/ B. civilian /səˈvɪliən/ 
C. citadel /ˈsɪtədəl/ D. circular /ˈsɜːkjələ(r)/ 
4. A. evaluate /ɪˈvỉljueɪt/ B. category /ˈkỉtəɡəri/ 
C. investigate /ɪnˈvestɪɡeɪt/ D. exception /ɪkˈsepʃn/ 
5. A. control /kənˈtroʊl/ B. constant /ˈkɑːnstənt/ 
C. contour /ˈkɑːntʊr/ D.Contrary /ˈkɑːntreri/ 
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the 
following questions 
6. The recommendation that all people______was approved 
A. will evaluate B. are evaluated C. will be evaluated D. be evaluated 
Hiện tượng thức giả định: Recommend + should V/ V nguyên thể 
Dịch: Việc đề nghị mọi người phải được sơ tán đã được chấp thuận 
7. Rarely_____remove the entire root of a dandelion because of its length and sturdiness. 
A. can the casual gardener B. the casual gardener 
C. the casual gardener will D. does the casual gardener’s 
Câu đảo ngữ cĩ “Rarely” đứng đầu câu  đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ 
 MOBILE: 0983621978 – PAGE: WWW.FACEBOOK.COM/ENCI.NGUYETCA 2 
Dịch: Những người thợ làm vườn cẩu thả gần như khơng nhổ tồn bộ rễ của cây bồ cơng anh lên vì sức 
nặng và sự chắc chắn của nĩ. 
8. Her room is very large. She is dreaming of a ____ 
A. round big wooden table B. wooden big round table 
C. big round wooden table D.table big wooden round 
Trật tự tính từ: Opinion, Size, Shape, Age, Colour, Pattern, Origin, Material, Purpose 
Trong câu cĩ: big (size) round (shape) wooden (material) 
Dịch: Phịng cơ ấy rất rộng. Cơ ấy ao ước một chiếc bàn trịn lớn bằng gỗ. 
9. It is a formal occasion so we will have to________ to the nines - no jeans and pullover this time. 
A. wear in: mặc vào B. get dressed up C. put on: mặc vào D. hitch up: kéo lên (quần áo) 
Get dressed up to the nines (idiom): ăn mặc chỉnh tề, trang trọng 
Dịch: Đĩ là một dịp lễ trang trọng vì vậy chúng ta sẽ ăn mặc chỉnh tề - khơng đồ jeans hay áo chui đầu 
lần này. 
10. ________that we all went for a picnic. 
A. Such a fine weather was it B. It was such a fine weather 
C. So fine was the weather D. So fine the weather 
Cấu trúc đảo ngữ: So + adj + be + noun + that + clause 
Weather là danh từ khơng đếm được nên khơng cĩ mạo từ “a” đằng trước. 
Dịch: Thời tiết rất đẹp nên chúng ta đều đi dã ngoại. 
11. 
- What did you think of the book? 
- ___________ the books I’ve read, it was the most interesting. 
A. All B. From all C. Of all D. All of 
Of all + danh từ số nhiều, mệnh đề cĩ so sánh nhất: trong số những, đĩ là cái  nhất 
12. If you _____ to my advice in the first place, you wouldn’t be in this mess now. 
A. had listened B. listen C. will listen D. listened 
Câu điều kiện hỗn hợp loại 3 + 2: If + S1 + had + P.P (quá khứ phân từ), S2+ would + V2 (nguyên thể): 
giả định rằng nếu điều gì đĩ đã khơng xảy ra ở quá khứ thì bây giờ đã khơng 
 MOBILE: 0983621978 – PAGE: WWW.FACEBOOK.COM/ENCI.NGUYETCA 3 
Dịch: Nếu cậu đã nghe lời khuyên của tớ từ đầu, cậu sẽ khơng gặp rắc rối bây giờ. 
13. 
- Janet: “Do you like going to the cinema this evening?” 
- Susan: “_______” 
A. I don’t agree, I’m afraid: Tơi e rằng tơi khơng đồng ý; sử dụng khi khơng tán thành 1 việc gì 
B. That would be great: Chắc sẽ rất tuyệt đấy; sử dụng khi đồng tình về 1 ý kiến 
C. You’re welcome: Dùng để đáp lại lời cảm ơn 
D. I feel very bored: Tơi thấy rất chán 
14. Many scientists _____ all their lives to working out answers to problems. 
A. promote B. spend C. devote D. send 
Devote something to something: cống hiến cho cái gì 
Dịch: Rất nhiều nhà khoa học cống hiến cuộc đời họ để tìm ra lời giải đáp cho các vấn đề. 
15. The new manager _______very strict rules as soon as he had _______ the position 
A. laid down/taken over 
B. put down/taken over 
C. lay down/taken up 
D. wrote down/come over 
* lay something down: if you lay down a rule or a principle, you state officially that people must obey it or 
use it = đặt ra một luật lệ/ quy định 
* take over (from somebody) | take somethingover (from somebody): to begin to have control of or 
responsibility for something, especially in place of somebody else = bắt đầu kiểm sốt hoặc chịu trách 
nhiệm được cái gì, đặc biệt ở vị trí của 1 người khác 
* take up: to continue, especially starting after somebody/something else has finished = tiếp quản cơng 
việc từ ai đĩ khi họ nghỉ việc 
* write something down: to write something on paper, especially in order to remember or record it = viết 
thứ gì đĩ 
* come over: to come to a place, especially somebody’s house, to visit for a short time = ghé qua đâu đĩ 
Dịch: Vị sếp mới đặt ra những luật lệ cứng nhắc ngay khi anh ta lấy được vị trí này. 
16. After the flash flood, all the drains were overflowing________ storm water. 
 MOBILE: 0983621978 – PAGE: WWW.FACEBOOK.COM/ENCI.NGUYETCA 4 
A. with B. by C. from D. for 
Overflowing with: tràn đầy. 
Dịch: Sau trận lũ lớn, tất cả các ống nước tràn ngập nước bão 
17. The fire was caused by an __________ fault in the television. 
A. electrician : (n) thợ điện 
B. electricity : (n) điện, dịng điện 
C. electrical : (adj) thuộc về điện hoặc liên quan đến điện 
D. electric : (adj) ý nĩi 1 vât chạy bằng điện ( ex: electric cookers) 
Trước danh từ cần 1 tính từ. 
Dịch: Trận cháy được gây ra bởi 1 trục trặc về điện trong cái TV 
18. The robber was made __________ where he had hidden the money. 
A. to confess B. confess C. confessing D. to confessing 
Dạng bị động với “make”: S + be + made + to V 
19. He may be shy now, but he will soon come out of his __________ when he meets the right girl. 
A. shoe B. shell C. shed D. hole 
Thành ngữ: Come out of his shell: hịa đồng và đỡ nhút nhát hơn 
Answer: B 
20. By the year 2050, many people currently employed __________ their jobs. 
A. have lost B. will be losing C. will have lost D. are losing 
By the year 2050: dấu hiệu của tương lai hồn thành: S + will + have + P.P (quá khứ phân từ) 
Answer: C 
21. He left the country __________ arrest if he returned. 
A. with fear of : với nỗi sợ 
B. under threat of : dưới sự đe dọa 
C. with threat of 
D. in fear of 
Dịch: Với nỗi sợ bị bắt khi trở lại nên anh ta rời khỏi đất nước 
 MOBILE: 0983621978 – PAGE: WWW.FACEBOOK.COM/ENCI.NGUYETCA 5 
22. “Were you involved in the accident?”-“Yes, but I wasn’t to _______ for it.” 
A. blame : Be to blame for sth : là nguyên nhân của việc gì 
B. accuse : (+ of) buộc tội 
C. charge : to be in charge of: phụ trách 
D. apolosize : (+ for) xin lỗi về cái gì 
Dịch: “Bạn dính líu đến vụ tai nạn phải khơng?” 
“Vâng, nhưng tơi khơng phải tác nhân gây nên.” 
23. _________ in 1776 that the Declaration of independence was signed. 
A. It is B. It was C. It D. There was 
Cấu trúc nhấn mạnh: It is/was + that clause 
Dịch: Năm 1776 chính là năm mà Bản tuyển ngơn độc lập được ký. 
24. __________ a person gets,_________ the chance they will develop a disease that harms the brain 
A. So old – greater B. Too old - A lot greater 
C. the older – the greater D. The oldest – the greatest 
So sánh kép: Short adj: S + V + adj + er + and + adj + er 
Long adj: S + V + more and more + adj 
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to 
the underlined word(s) in each of the following questions 
25. The teacher gave some suggestions on what could come out for the examination. 
A. effects : (n) /ɪˈfekt/ quả, tác dụng 
B. symptoms : (n) /ˈsɪmptəm/ triệu chứng 
C. hints : (n) /hɪnt/ sự gợi ý 
D. demonstrations : (n) /ˌdemənˈstreɪʃn/ sự chứng minh 
Suggestions (n) /səˈdʒestʃən/ sự gợi ý 
Come out for: tiết lộ, cơng bố 
26. Whenever problems come up, we discuss them frankly and find solutions quickly. 
A. clean B. encounter C. arrive D. happen 
Arrive: đến 
 MOBILE: 0983621978 – PAGE: WWW.FACEBOOK.COM/ENCI.NGUYETCA 6 
Happen: xảy ra 
Come up: xuất hiện, được nêu lên 
27. Unselfishness is the very essence of friendship. 
A. important part : vai trị quan trọng 
B. difficult part : vai trị khĩ khăn 
C. romantic part : vai trị lãng mạn 
D. interesting part : vai trị thú vị 
Essence (n) /ˈesns/ điều cốt yếu 
28. He was one of the most outstanding performers at the live show last night. 
A. easy- looking B. important C. well- known D. impressive 
Outstanding : (adj) /aʊtˈstỉndɪŋ/ nổi bật 
Impressive : (adj) /ɪmˈpresɪv/ ấn tượng 
29. They are going to suffer a lot of criticism for increasing bus fare by so much. 
A. put across B. get into C. stand in with D. come in for 
* get into: to become involved in something; to start something = bắt đầu làm gì 
* stand in with: to be in league or partnership with = cấu kết, hợp tác với ai 
* come in for: to receive something, especially something unpleasant = nhận lấy (sự chỉ trích) 
suffer (v) /ˈsʌfə(r)/ bị gây hại bởi cái gì 
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to identify the underlined part that is not correct 
30. In the last 10 years, Mexican government (A) has reduced (B) the number of its (C) state owned 
companies to (D) about half. 
Ta dùng tên quốc gia + government để chỉ chính phủ của nước đĩ 
Mexican => Mexico 
31. Jenny has spent (A) the last month to select (B) the final cast for (C) a new soap opera for (D) 
teenages. 
Spend time doing something 
To select => selecting 
 MOBILE: 0983621978 – PAGE: WWW.FACEBOOK.COM/ENCI.NGUYETCA 7 
32. Even though (A) the extremely (B) bad weather in the mountains, the climbers decided not to cancel 
(C) their climb (D). 
Even though + clause: mặc dù 
Though, although + danh từ/ cụm danh từ đều mang nghĩa: mặc dù 
Even though => Despite 
33. Having finished (A) his term paper before the (B) deadline, it was delivered (C) to the 
professor before (D) the class. 
Đây là câu rút gọn chủ ngữ nên chủ ngữ của vế sau và vế trước phải giống nhau. 
Nhưng ở đây vế sau cĩ chủ ngữ là “It” = “term paper” trong khi chủ ngữ của câu phải là người 
it was delivered => he delivered it 
34. Food prices have raised (A) so rapidly (B) in the past few months that (C) some families have been 
forced to alter their eating habits (D). 
Raise (ngoại động từ) + Tân ngữ: làm tăng cái gì lên 
Rise (nội động từ) khơng cần tân ngữ: tăng lên 
have raised => have risen 
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to 
indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks 
Man cannot go on increasing numbers at the present rate. In the next 30 years, man will face a period of 
crisis. (35) SOME experts believe that there will be a widespread food (36) SHORTAGE. Other experts 
think this is too pessimistic, and that man can prevent things from getting worse than they are now. But 
(37) REMEMBER that two-thirds of the people in the world are undernourished or starving now. 
go on (phrasal verb) = continue: tiếp tục 
widespread (adj) /ˈwaɪdspred/ lan rộng 
shortage (n) /ˈʃɔːtɪdʒ/ sự thiếu hụt 
crisis (n) /ˈkraɪsɪs/ khủng hồng 
prevent sth from sth (v) /prɪˈvent/ ngăn cản cái gì khỏi cái gì 
undernourished (adj) /ˌʌndəˈnʌrɪʃt/ chăm nuơi khơng đầy đủ 
starve (v) /stɑːv/ chết đĩi 
 MOBILE: 0983621978 – PAGE: WWW.FACEBOOK.COM/ENCI.NGUYETCA 8 
Con người khơng thể tiếp tục gia tăng con số ở mức hiện tại. Trong vịng 30 năm nữa, con người sẽ phải 
đối măt với 1 thời kì khủng hồng. Một số chuyên gia tin rằng lúc ấy sẽ cĩ 1 sự thiếu lương thực lan rộng. 
Những chuyên gia khác nghĩ rằng họ đã quá bi quan, và con người cĩ thể ngăn cản mọi việc khỏi trở nên 
tồi tệ hơn bây giờ. Nhớ rằng 2/3 dân số thế giới đang khơng được chăm nuơi đầy đủ và bị chết đĩi lúc 
này. 
35. A. Any B. Some C. More D. All 
36. A. need B. want C. absence D. shortage 
37. A. to remember B. remember C. Remembered D. remembering 
One thing that man can do is to limit (38) THE NUMBER of babies born. The need (39) FOR this is 
obvious, but it is not easy to achieve. People have to be persuaded to limit their families.In the country of 
the population (40) EXPLOSION, many people like big families. The parents think that brings a bigger 
income for the family and ensures there will be someone in the family who will look after them in old age. 
babies born: những em bé được sinh ra 
population explosion: sự bùng nổ dân số 
population (n) /ˌpɒpjuˈleɪʃn/ dân số 
explosion (n) /ɪkˈspləʊʒn/ sự bùng nổ 
ensure (v) /ɪnˈʃʊə(r)/ đảm bảo 
look after (phrasal verb) chăm sĩc 
Cĩ 1 điều mà con người cĩ thể làm đĩ là hạn chế số lượng những em bé được sinh ra. Sự cần thiết cho 
điều này đã quá rõ ràng nhưng nĩ khơng dễ để đạt được. Con người phải được thuyết phục để hạn chế 
gia đình mình. Ở những quốc gia bùng nổ dân số, cĩ nhiều người thích những gia đình lớn. Cha mẹ tin 
rằng điều đĩ mang lại những khoản thu nhập lớn hơn và đảm bảo rằng khi họ trở nên già cả sẽ cĩ người 
chăm nom mình. 
38. A. a number B. the number C. an amount D. the amount 
39. A. for B. in C. of D. about 
40. A. bursting B. Raising C. explosion D. extension 
Several governments have (41) ADOPTED birth control policies in recent years. (42) AMONG them are 
Japan, China, India and Egypt. In some (43) CASES the results have not been suceeded. Japan has been 
an exception. The Japanese adopted a birth control policy in 1948. People (44) WERE ENCOURAGED to 
limit their families. The birth rate fell from 34.3 per thousand per year to about 17.0 per thousand per year 
at present 
 MOBILE: 0983621978 – PAGE: WWW.FACEBOOK.COM/ENCI.NGUYETCA 9 
adopt (v) /əˈdɒpt/ nhận con nuơi, thực hiện 
birth control policies: chính sách kiểm sốt sinh đẻ 
control (v) /kənˈtrəʊl/ kiểm sốt 
policy (n) /ˈpɒləsi/ chính sách 
Nhiều chính phủ đã thực hiện chính sách tránh trong những năm gần đây. Đĩ là Nhật Bản, Trung Quốc, 
Ấn Độ và Ai Cập. Trong vài trường hợp thì kết quả lại khơng thành cơng, Nhật Bản là 1 ngoại lệ. Người 
Nhật thực hiện chính sách này vào năm 1948. Họ được khuyến khích hạn chế gia đình mình. Tỷ lệ sinh 
đã giảm từ 34.3 phần nghìn xuống cịn 17.0 phần nghìn mỗi năm hiện nay. 
41. A. adjusted B. created C. adopted D. presented 
42. A. of B. among C. between D. out of 
43. A. cases B. exceptions C. examples D. events 
44. A. encourage B. encouraged C. were encouraged D. are encouraged 
Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the 
correct answer to each of the following questions 
1 S1: The National Automobile Show in New York has been one of the top auto shows in the United 
States since 1900. 
Triển lãm ơ tơ quốc gia tại New York là một trong những cuộc triển lãm được đánh giá cao nhất tại 
Hoa Kỳ kể từ năm 1900. 
S2: On November 3 of that year, about 8,000 people looked over the “horseless carriages.” 
Vào ngày mùng 3 tháng 11 năm ấy, cĩ khoảng 8000 người trơng chờ “Những cỗ xe khơng dùng sức 
ngựa.” 
carriage (n) /'kỉridʤ/: xe ngựa, toa xe lửa 
S3: It was the opening day and the first opportunity for the automobile industry to show off its wares 
to a large crowd; however, the black-tie audience treated the occasion more as a social affair (45) 
than as a sales extravaganza. 
Đĩ là ngày khai mạc và cũng là lần đầu tiên ngành cơng nghiệp ơ tơ cĩ cơ hội khoe sản phẩm của 
họ tới đám đơng; dù sao thì, những quý ơng coi dịp này là một kiểu cơng việc xã hội hơn là một buổi 
bán hàng phung phí. 
wares (n/pl.) /weə/: hàng hĩa 
affair (n) /ə'feə/: cơng việc 
extravaganza (n) /eks,trỉvə'gỉnzə/: cuộc trình diễn lớn và tốn kém 
 MOBILE: 0983621978 – PAGE: WWW.FACEBOOK.COM/ENCI.NGUYETCA 10 
S4: It was also on the first day of this show that William McKinley became the first U.S. president to 
ride in a car. 
Và cũng vào ngày đầu tiên của buổi triển lãm mà William McKinley trở thành vị thổng thống đầu tiên 
của Hoa Kỳ cầm lái ơ tơ. 
2 S1: The automobile was not invented in the United States. 
Ơ tơ khơng hề được phát minh tại Hoa Kỳ. 
S2: That distinction belongs to Germany. 
Danh dự này thuộc về Đức. 
distinction (n) /dis'tiɳkʃn/: sự phân biệt, danh dự 
S3: Nicolaus Otto built the first practical internal-combustion engine there in 1876. 
Nicolaus Otto xây dựng động cơ đốt cháy trong thực tế đầu tiên vào năm 1876. 
combustion (n) /kəm'bʌstʃn/: sự đốt cháy 
S4: Then, German engineer Karl Benz built what are regarded as the first modern automobiles (46) 
in the mid-1880s. 
Sau này, kỹ sư người Đức Karl Benz xây dựng thứ mà hiện nay được coi là ơ tơ hiện đại đầu tiên 
vào giữa những năm 1880. 
S5: But the United States pioneered the merchandising of the automobile. 
Nhưng Hoa Kỳ là người tiên phong trong việc thương mại hĩa ơ tơ. 
pioneer (n/v) /,paiə'niə/: tiên phong 
merchandising (n) /'mə:tʃəndaiziɳ/: sự bán hàng 
S6: The auto show proved to be an effective means of getting the public excited about automotive 
products. 
Buổi triển lãm ơ tơ là minh chứng hiệu quả việc cơng chúng thích thú các sản phẩm tự động. 
automotive (adj) /,ɔ:tə'moutiv/: tự động 
3 S1: By happenstance, the number of people at the first New York show equaled the entire car 
population of the United States at that time. 
Ngẫu nhiên là lượng người cĩ mặt tại buổi triển lãm đầu tiên tại New York lại bằng đúng tổng số xe 
của Hoa Kỳ lúc bấy giờ. 
happenstance (n) /'hỉpənstỉns/: điều ngẫu nhiên 
S2: In 1900, 10 million bicycles and an unknown number of horse-drawn carriages provided the prime 
means of personal transportation. 
Vào năm 1990, 10 triệu chiếc xe đạp và một số lượng khơng đếm được các cỗ xe ngựa chiếm ưu 
thế trong loại hình phương tiện cá nhân. 
 MOBILE: 0983621978 – PAGE: WWW.FACEBOOK.COM/ENCI.NGUYETCA 11 
S3: Only about 4,000 cars were assembled in the United States in 1900 (47), and only a quarter of 
those were gasoline powered. (49) 
Cĩ duy nhất 4000 chiếc ơ tơ được lắp ráp ở Hoa Kỳ vào năm 1990, và chỉ một phần tư trong số đĩ 
cĩ động cơ chạy xăng. 
assemble (v) /ə'sembl/: tập hợp, lắp ráp 
S4: The rest ran on steam or electricity. 
Phần cịn lại chạy bằng hơi nước hoặc điện. 
4 S1: After viewing the cars made by forty car makers, the show’s audience favored electric cars 
because they were quiet. 
Sau khi xem xét ơ tơ từ 40 nhà sản xuất khác nhau, khán giả buổi triển lãm hơm ấy ưa thích ơ tơ điện 
bởi chúng yên tĩnh. 
S2: The risk of a boiler explosion turned people away from steamers, and the gasoline-powered cars 
produced smelly fumes. 
Rủi ro của việc nổ nồi hơi khiến người ta quay lưng lại với động cơ hơi nước, cịn động cơ xăng thì 
sản sinh ra khĩi cĩ mùi. 
steamer (n) /'sti:mə/: nồi hơi 
S3: The Duryea Motor Wagon Company, which launched the American auto industry in 1895, offered 
a fragrant additive designed to mask the smells of the naphtha that it burned (51). 
Cơng ty động cơ xe lửa Duryea, gia nhập ngành cơng nghiệp ơ tơ Hoa Kỳ vào năm 1895, chào hàng 
chất phụ gia cĩ mùi thơm nhằm át đi mùi của dầu cháy. 
wagon (n) /'wỉgən/: xe ngựa 
fragrant (n) /'freigrənt/: cĩ mùi thơm 
naphtha (n) /'nỉfθə/: dầu mỏ 
S4: Many of the 1900 models were cumbersome—the Gasmobile, the Franklin, and the Orient, for 
example, steered with a tiller like a boat instead of with a steering wheel (52). 
Rất nhiều mẫu xe của năm 1990 chậm chạp và nặng nề - ví dụ như Gasmobile, Franklin, Orient - lái 
như bánh lái tàu chứ khơng phải một bánh lái quay. 
cumbersome (adj) /'kʌmbəsəm/: nặng nề 
steer (v) /stiə/: lái tàu thủy, ơ tơ 
tiller (n) /'tilə/: bánh lái 
S5: None of them was equipped with an automatic starter. 
Khơng mẫu xe nào được trang bị bộ khởi động tự động. 
 MOBILE: 0983621978 – PAGE: WWW.FACEBOOK.COM/ENCI.NGUYETCA 12 
5 S1: These early model cars were practically handmade and were not very dependable (53). 
Những mẫu xe ban đầu hầu như được làm thủ cơng, và khĩ tin cậy. 
practically (adv) /'prỉktikəli/: hầu như 
dependable (adj) /di'pendəbl/: cĩ thể tin cậy 
S2: They were basically toys of the well-to-do. 
Chúng đơn giản chỉ là đồ chơi của những kẻ giàu cĩ. 
well-to-do (adj) /'welt 'du:/: giàu cĩ, sung túc 
S3: In fact, Woodrow Wilson, then a professor at Princeton University and later President of the United 
States, predicted that automobiles would cause conflict between the wealthy and the poor. 
Trên thực tế, Woodrow Wilson, lúc bấy giờ là giáo sư của Đại học Princeton và sau này là Tổng thống 
Hoa Kỳ, dự đốn rằng những chiếc ơ tơ cĩ thể gây nên mâu thuẫn giữa giàu và nghèo. 
S4: However, among the exhibitors at the 1900 show was a young engineer named Henry Ford. 
Dù sao thì, giữa những người trưng bày ở buổi triển lãm năm 1990 ấy, cĩ một kỹ sư trẻ tên là Henry 
Ford. 
S5: But before the end of the decade, he would revolutionize the automobile industry with his Model 
T Ford. 
Thế nhưng khơng đến cuối thập kỷ, anh ta đã cách mạng hĩa ngành cơng nghiệp ơ tơ với mẫu T 
Ford. 
revolutionize (v) /,revə'lu:ʃnaiz/: cách mạng hĩa 
S6: The Model T, first produced in 1909, featured a standardized design and a streamlined method 
of production—the assembly line. 
Mẫu T, lần đầu tiên ra mắt năm 1909, đặc trưng với thiết kế tiêu chuẩn hĩa và phương thức sản xuất 
hợp lý hĩa - trên dây chuyền lắp ráp. 
feature (n/v) /'fi:tʃə/: đặc trưng 
standardized (adj) /'stỉndədaiz/: (sản xuất) hàng loạt 
streamlined (adj) /'stri:mlaind/: cĩ dáng khí động (tàu, xe), dáng thuơn 
assembly line (n) /ə'sembli,lain/: dây chuyền lắp ráp 
S7: Its lower costs made it available to the mass market. 
Và giá thành rẻ hơn đã khiến mẫu xe phổ biến ở thị trường đại trà. 
mass (n) /mỉs/: số đơng 
 MOBILE: 0983621978 – PAGE: WWW.FACEBOOK.COM/ENCI.NGUYETCA 13 
6 S1: Cars at the 1900 show ranged in price from $1,000 to $1,500, (54) or roughly $14,000 to $21,000 
in today’s prices. 
Những chiếc xe ở triển lãm năm 1900 cĩ giá dao động từ $1000 đến $1500, hay khoảng từ $14000 
đến $21000 theo giá hiện tại. 
roughly (adv) /'rʌfli/: khoảng chừng 
S2: By 1913, the Model T was selling for less than $300, and soon the price would drop even further. 
Vào năm 1913, mẫu xe T được bán với giá dưới $300, và nhanh chĩng giảm hơn nữa. 
S3: “I will build cars for the multitudes,” Ford said, and he kept his promise. 
“Tơi sẽ sản xuất ơ tơ cho số đơng.”, Ford nĩi, và ơng ta đã giữ lời hứa của mình. 
multitude (n) /'mʌltitju:d/: đám đơng, quần chúng 
45. The passage implies that the audience viewed the 1900 National Automobile Show primarily as a(n) 
_______ (Đoạn văn ngụ ý rằng khán giả coi cuộc triển lãm ơ tơ quốc gia năm 1900 như là một _______) 
A. formal social occasion. (dịp giao lưu trang trọng) 
B. chance to buy automobiles at low prices. (cơ hội để mua ơ tơ giá rẻ) 
C. opportunity to learn how to drive. (cơ hội để học lái xe) 
D. chance to invest in one of thirty-two automobile manufacturers. (cơ hội để đầu tư vào một trong số 32 
nhà sản xuất ơ tơ) 
=> Thơng tin ở câu 3, đoạn 1. 
46. According to the passage, who developed the first modern car? (Theo đoạn văn, ai là người đầu tiên 
phát triển mẫu xe ơ tơ hiện đại?) 
A. Karl Benz B. Nikolaus Otto C. William McKinley D. Henry Ford 
=> Thơng tin ở câu 4, đoạn 2. 
47. Approximately how many cars were there in the United States in 1900? (Cĩ khoảng bao nhiêu chiếc xe 
ở Mỹ năm 1900?) 
A. 4,000 
B. 8,000 
C. 10 million (10 triệu) 
D. An unknown number (một con số khơng rõ) 
=> Thơng tin ở câu 3, đoạn 3. 
 MOBILE: 0983621978 – PAGE: WWW.FACEBOOK.COM/ENCI.NGUYETCA 14 
48. The phrase “by happenstance” in paragraph 3 is closest in meaning to _______. (Cụm từ “by 
happenstance” ở đoạn 3 cĩ nghĩa gần nhất với?) 
A. Generally (Nhìn chung) 
B. For example (Ví dụ) 
C. Coincidentally (Ngẫu nhiên) 
D. By design (Được thiết kế) 
49. Approximately how many of the cars assembled in the year 1900 were gasoline powered? (Cĩ khoảng 
bao nhiêu chiếc xe lắp ráp năm 1900 cĩ động cơ xăng?) 
A. 32 B. 1,000 C. 2,000 D. 4,000 
=> Thơng tin ở câu 3, đoạn 3. 
50. Which of the following is closest in meaning to the word “launched” in paragraph 4 _______. (Từ nào 
dưới đây cĩ nghĩa gần nhất với từ “launched” ở đoạn 4?) 
A. designed (thiết kế) 
B. anticipated (lường trước) 
C. joined (tham gia) 
D. initiated (khởi xướng) 
51. The purpose of the “additive” mentioned in paragraph 4 was to _______. (Mục đích của “chất phụ gia” 
đề cập trong đoạn 4 là để _______) 
A. increase the speed of cars. (tăng tốc độ của xe ơ tơ) 
B. hide strong smells. (che giấu các mùi khĩ chịu) 
C. make engines run more efficiently. (làm cho động cơ chạy hiệu suất cao hơn) 
D. make cars look better. (làm cho những chiếc ơ tơ trơng đẹp hơn) 
=> Thơng tin ở câu 3, đoạn 4. 
52. Which of the following is NOT mentioned in the passage as steering with a tiller rather than with a 
steering wheel? (Lựa chọn nào sau đây khơng được đề cập trong đoạn văn bởi chi tiết lái như bánh lái tàu 
chứ khơng phải một bánh lái quay?) 
A. A Franklin B. A Gasmobile C. An Orient D. A Duryea 
=> Thơng tin ở câu 4, đoạn 4. 
 MOBILE: 0983621978 – PAGE: WWW.FACEBOOK.COM/ENCI.NGUYETCA 15 
53. It is clear from the passage that the early cars_________. (Cĩ thể thấy rõ từ đoạn 4 rằng những chiếc 
ơ tơ đầu tiên _______) 
A. were more formal. (trang trọng hơn) 
B. were more spectacular. (ấn tượng hơn) 
C. involved less expensive cars. (địi hỏi ít ơ tơ đắt tiền hơn) 
D. involved fewer manufacturers. (địi hỏi ít nhà sản xuất hơn) 
=> Thơng tin ở câu 1, đoạn 5. 
54. What was the highest price asked for a car at the 1900 National Automobile Show in the dollars of that 
time? (Đâu là giá cao nhất cho một chiếc xe ở Triển lãm ơ tơ quốc gia 1900 với giá đơla ở thời điểm đĩ?) 
A. $300 B. $1,500 C. $14,000 D. $21,000 
=> Thơng tin ở câu 1, đoạn 6. 
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the 
correct answer to each of the questions. 
1 S1: In most discussions of cultural diversity, attention has focused on visible, explicit aspects 
of culture, such language, dress, food, religion, music, and social rituals. 
Trong hầu hết các cuộc thảo luận về sự đa dạng văn hĩa, sự chú ý được đặt vào những 
phương diện hiện hữu rõ ràng của văn hĩa như là ngơn ngữ, trang phục, ẩm thực, tơn giáo, 
âm nhạc, và các lễ nghi xã hội. 
S2: Although they are important, these visible expressions of culture, which are taught 
deliberately and learned consciously, are only the tip of the iceberg or culture. 
Mặc dù chúng rất quan trọng, những biểu hiện của văn hĩa này, thứ mà được dạy rất cẩn 
trọng và được học một cách cĩ ý thức, chỉ là bề nổi của tảng băng mà thơi. 
S3: Much of culture is taught and learned implicitly, or outside awareness. 
Rất nhiều thứ của văn hĩa được dạy và học một cách gián tiếp và vơ thức. 
S4: Thus, neither cultural insiders nor cultural outsiders are aware that certain "invisible" 
aspects of their culture exist. (55) 
Thế nên, cả những người ở trong một nền văn hĩa lẫn người ngồi cuộc đều khơng nhận ra 
rằng cĩ rất nhiều khía cạnh “vơ hình” trong nền văn hĩa của họ thực sự tồn tại. 
2 S1: Invisible elements of culture are important to us. 
Những yếu tố vơ hình của văn hĩa rất quan trọng với chúng ta. 
S2: For example, how long we can be late before being impolite, what topics we should avoid 
in a conversation, how we show interest or attention through listening behavior, what we 
 MOBILE: 0983621978 – PAGE: WWW.FACEBOOK.COM/ENCI.NGUYETCA 16 
consider beautiful or ugly. (56) 
Ví dụ, chúng ta cĩ thể tới muộn bao nhiêu phút trước khi bị xem là bất lịch sự, những chủ đề 
nào chúng ta nên tránh trong một cuộc đối thoại, chúng ta nên thể hiện sự hứng thú và chú 
ý qua hành vi lắng nghe như thế nào, và chúng ta nhìn nhận xấu hay đẹp ra sao. 
S3: These are all aspects of culture that we learn and use without being aware of it. 
Những điều này đều là các khía cạnh của văn hĩa mà chúng ta học và sử dụng vơ thức. 
S4: When we meet other people whose invisible cultural assumptions differ from those we 
have learned implicitly, we usually do not recognize their behavior as cultural in origin. 
Khi chúng ta gặp những người cĩ các nhận định về văn hĩa vơ hình khác với những gì chúng 
ta đã ngầm học, chúng ta thường khơng cơng nhận hành vi của họ là cĩ văn hĩa. 
3 S1: Differences in invisible culture can cause problems in cross-cultural relations. 
Những sự khác nhau trong văn hĩa vơ hình gây ra nhiều vấn đề trong các mối quan hệ cĩ 
sự giao thoa về văn hĩa. 
S2: Conflicts may arise when we are unable to recognize others’ behavioral differences as 
cultural rather than personal. (60) 
Tranh cãi cĩ thể nổi lên khi chúng ta khơng thể cơng nhận sự khác biệt trong hành vi của 
người khác là thuộc về văn hĩa chứ khơng phải là cá nhân họ. 
S3: We tend to misinterpret other people's behavior, blame them, or judge their intentions or 
competence without realizing that we are experiencing cultural rather than individual 
differences. 
Chúng ta cĩ xu hướng hiểu sai hành vi của người khác, trách mĩc hoặc đánh giá mục đích 
và năng lực của họ mà khơng hề nhận ra rằng chúng ta đang trải qua sự khác biệt về văn 
hĩa chứ khơng phải sự khác biệt về cá nhân. 
4 S1: Formal organizations and ins

Tài liệu đính kèm:

  • pdfLoi_giai_De_thi_thu_THPTQG_2016_Bao_Dan_Tri.pdf