MOBILE: 0983621978 – PAGE: WWW.FACEBOOK.COM/ENCI.NGUYETCA 1 LUYỆN THI CHUYÊN CẤP 3 &ĐẠI HỌC MƠN ANH CÙNG CƠ NGUYỆT CA www.facebook.com/tienganh.conguyetca ● LỚP HỌC OFFLINE: 76 GIẢI PHĨNG & 165 THÁI HÀ, HÀ NỘI ● KHĨA HỌC LTĐH ONLINE: PEN-C & PEN-I – www.hocmai.vn ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC THÁNG 1 – 2016 BÁO ĐT DÂN TRÍ & HOCMAI.VN Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions 1. A. heat /hiːt/ B. threat /θret/ C. beat /biːt/ D. leech /liːtʃ/ 2. A. education /ˌedʒuˈkeɪʃn/ B. individual /ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/ C. procedure /prəˈsiːdʒər/ D. productive /prəˈdʌktɪv/ Find the word with the stress pattern different from that of the other three words in each by marking the letter A, B, C, or D on your answer sheet. 3. A. citizen /ˈsɪtɪzn/ B. civilian /səˈvɪliən/ C. citadel /ˈsɪtədəl/ D. circular /ˈsɜːkjələ(r)/ 4. A. evaluate /ɪˈvỉljueɪt/ B. category /ˈkỉtəɡəri/ C. investigate /ɪnˈvestɪɡeɪt/ D. exception /ɪkˈsepʃn/ 5. A. control /kənˈtroʊl/ B. constant /ˈkɑːnstənt/ C. contour /ˈkɑːntʊr/ D.Contrary /ˈkɑːntreri/ Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions 6. The recommendation that all people______was approved A. will evaluate B. are evaluated C. will be evaluated D. be evaluated Hiện tượng thức giả định: Recommend + should V/ V nguyên thể Dịch: Việc đề nghị mọi người phải được sơ tán đã được chấp thuận 7. Rarely_____remove the entire root of a dandelion because of its length and sturdiness. A. can the casual gardener B. the casual gardener C. the casual gardener will D. does the casual gardener’s Câu đảo ngữ cĩ “Rarely” đứng đầu câu đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ MOBILE: 0983621978 – PAGE: WWW.FACEBOOK.COM/ENCI.NGUYETCA 2 Dịch: Những người thợ làm vườn cẩu thả gần như khơng nhổ tồn bộ rễ của cây bồ cơng anh lên vì sức nặng và sự chắc chắn của nĩ. 8. Her room is very large. She is dreaming of a ____ A. round big wooden table B. wooden big round table C. big round wooden table D.table big wooden round Trật tự tính từ: Opinion, Size, Shape, Age, Colour, Pattern, Origin, Material, Purpose Trong câu cĩ: big (size) round (shape) wooden (material) Dịch: Phịng cơ ấy rất rộng. Cơ ấy ao ước một chiếc bàn trịn lớn bằng gỗ. 9. It is a formal occasion so we will have to________ to the nines - no jeans and pullover this time. A. wear in: mặc vào B. get dressed up C. put on: mặc vào D. hitch up: kéo lên (quần áo) Get dressed up to the nines (idiom): ăn mặc chỉnh tề, trang trọng Dịch: Đĩ là một dịp lễ trang trọng vì vậy chúng ta sẽ ăn mặc chỉnh tề - khơng đồ jeans hay áo chui đầu lần này. 10. ________that we all went for a picnic. A. Such a fine weather was it B. It was such a fine weather C. So fine was the weather D. So fine the weather Cấu trúc đảo ngữ: So + adj + be + noun + that + clause Weather là danh từ khơng đếm được nên khơng cĩ mạo từ “a” đằng trước. Dịch: Thời tiết rất đẹp nên chúng ta đều đi dã ngoại. 11. - What did you think of the book? - ___________ the books I’ve read, it was the most interesting. A. All B. From all C. Of all D. All of Of all + danh từ số nhiều, mệnh đề cĩ so sánh nhất: trong số những, đĩ là cái nhất 12. If you _____ to my advice in the first place, you wouldn’t be in this mess now. A. had listened B. listen C. will listen D. listened Câu điều kiện hỗn hợp loại 3 + 2: If + S1 + had + P.P (quá khứ phân từ), S2+ would + V2 (nguyên thể): giả định rằng nếu điều gì đĩ đã khơng xảy ra ở quá khứ thì bây giờ đã khơng MOBILE: 0983621978 – PAGE: WWW.FACEBOOK.COM/ENCI.NGUYETCA 3 Dịch: Nếu cậu đã nghe lời khuyên của tớ từ đầu, cậu sẽ khơng gặp rắc rối bây giờ. 13. - Janet: “Do you like going to the cinema this evening?” - Susan: “_______” A. I don’t agree, I’m afraid: Tơi e rằng tơi khơng đồng ý; sử dụng khi khơng tán thành 1 việc gì B. That would be great: Chắc sẽ rất tuyệt đấy; sử dụng khi đồng tình về 1 ý kiến C. You’re welcome: Dùng để đáp lại lời cảm ơn D. I feel very bored: Tơi thấy rất chán 14. Many scientists _____ all their lives to working out answers to problems. A. promote B. spend C. devote D. send Devote something to something: cống hiến cho cái gì Dịch: Rất nhiều nhà khoa học cống hiến cuộc đời họ để tìm ra lời giải đáp cho các vấn đề. 15. The new manager _______very strict rules as soon as he had _______ the position A. laid down/taken over B. put down/taken over C. lay down/taken up D. wrote down/come over * lay something down: if you lay down a rule or a principle, you state officially that people must obey it or use it = đặt ra một luật lệ/ quy định * take over (from somebody) | take somethingover (from somebody): to begin to have control of or responsibility for something, especially in place of somebody else = bắt đầu kiểm sốt hoặc chịu trách nhiệm được cái gì, đặc biệt ở vị trí của 1 người khác * take up: to continue, especially starting after somebody/something else has finished = tiếp quản cơng việc từ ai đĩ khi họ nghỉ việc * write something down: to write something on paper, especially in order to remember or record it = viết thứ gì đĩ * come over: to come to a place, especially somebody’s house, to visit for a short time = ghé qua đâu đĩ Dịch: Vị sếp mới đặt ra những luật lệ cứng nhắc ngay khi anh ta lấy được vị trí này. 16. After the flash flood, all the drains were overflowing________ storm water. MOBILE: 0983621978 – PAGE: WWW.FACEBOOK.COM/ENCI.NGUYETCA 4 A. with B. by C. from D. for Overflowing with: tràn đầy. Dịch: Sau trận lũ lớn, tất cả các ống nước tràn ngập nước bão 17. The fire was caused by an __________ fault in the television. A. electrician : (n) thợ điện B. electricity : (n) điện, dịng điện C. electrical : (adj) thuộc về điện hoặc liên quan đến điện D. electric : (adj) ý nĩi 1 vât chạy bằng điện ( ex: electric cookers) Trước danh từ cần 1 tính từ. Dịch: Trận cháy được gây ra bởi 1 trục trặc về điện trong cái TV 18. The robber was made __________ where he had hidden the money. A. to confess B. confess C. confessing D. to confessing Dạng bị động với “make”: S + be + made + to V 19. He may be shy now, but he will soon come out of his __________ when he meets the right girl. A. shoe B. shell C. shed D. hole Thành ngữ: Come out of his shell: hịa đồng và đỡ nhút nhát hơn Answer: B 20. By the year 2050, many people currently employed __________ their jobs. A. have lost B. will be losing C. will have lost D. are losing By the year 2050: dấu hiệu của tương lai hồn thành: S + will + have + P.P (quá khứ phân từ) Answer: C 21. He left the country __________ arrest if he returned. A. with fear of : với nỗi sợ B. under threat of : dưới sự đe dọa C. with threat of D. in fear of Dịch: Với nỗi sợ bị bắt khi trở lại nên anh ta rời khỏi đất nước MOBILE: 0983621978 – PAGE: WWW.FACEBOOK.COM/ENCI.NGUYETCA 5 22. “Were you involved in the accident?”-“Yes, but I wasn’t to _______ for it.” A. blame : Be to blame for sth : là nguyên nhân của việc gì B. accuse : (+ of) buộc tội C. charge : to be in charge of: phụ trách D. apolosize : (+ for) xin lỗi về cái gì Dịch: “Bạn dính líu đến vụ tai nạn phải khơng?” “Vâng, nhưng tơi khơng phải tác nhân gây nên.” 23. _________ in 1776 that the Declaration of independence was signed. A. It is B. It was C. It D. There was Cấu trúc nhấn mạnh: It is/was + that clause Dịch: Năm 1776 chính là năm mà Bản tuyển ngơn độc lập được ký. 24. __________ a person gets,_________ the chance they will develop a disease that harms the brain A. So old – greater B. Too old - A lot greater C. the older – the greater D. The oldest – the greatest So sánh kép: Short adj: S + V + adj + er + and + adj + er Long adj: S + V + more and more + adj Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions 25. The teacher gave some suggestions on what could come out for the examination. A. effects : (n) /ɪˈfekt/ quả, tác dụng B. symptoms : (n) /ˈsɪmptəm/ triệu chứng C. hints : (n) /hɪnt/ sự gợi ý D. demonstrations : (n) /ˌdemənˈstreɪʃn/ sự chứng minh Suggestions (n) /səˈdʒestʃən/ sự gợi ý Come out for: tiết lộ, cơng bố 26. Whenever problems come up, we discuss them frankly and find solutions quickly. A. clean B. encounter C. arrive D. happen Arrive: đến MOBILE: 0983621978 – PAGE: WWW.FACEBOOK.COM/ENCI.NGUYETCA 6 Happen: xảy ra Come up: xuất hiện, được nêu lên 27. Unselfishness is the very essence of friendship. A. important part : vai trị quan trọng B. difficult part : vai trị khĩ khăn C. romantic part : vai trị lãng mạn D. interesting part : vai trị thú vị Essence (n) /ˈesns/ điều cốt yếu 28. He was one of the most outstanding performers at the live show last night. A. easy- looking B. important C. well- known D. impressive Outstanding : (adj) /aʊtˈstỉndɪŋ/ nổi bật Impressive : (adj) /ɪmˈpresɪv/ ấn tượng 29. They are going to suffer a lot of criticism for increasing bus fare by so much. A. put across B. get into C. stand in with D. come in for * get into: to become involved in something; to start something = bắt đầu làm gì * stand in with: to be in league or partnership with = cấu kết, hợp tác với ai * come in for: to receive something, especially something unpleasant = nhận lấy (sự chỉ trích) suffer (v) /ˈsʌfə(r)/ bị gây hại bởi cái gì Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to identify the underlined part that is not correct 30. In the last 10 years, Mexican government (A) has reduced (B) the number of its (C) state owned companies to (D) about half. Ta dùng tên quốc gia + government để chỉ chính phủ của nước đĩ Mexican => Mexico 31. Jenny has spent (A) the last month to select (B) the final cast for (C) a new soap opera for (D) teenages. Spend time doing something To select => selecting MOBILE: 0983621978 – PAGE: WWW.FACEBOOK.COM/ENCI.NGUYETCA 7 32. Even though (A) the extremely (B) bad weather in the mountains, the climbers decided not to cancel (C) their climb (D). Even though + clause: mặc dù Though, although + danh từ/ cụm danh từ đều mang nghĩa: mặc dù Even though => Despite 33. Having finished (A) his term paper before the (B) deadline, it was delivered (C) to the professor before (D) the class. Đây là câu rút gọn chủ ngữ nên chủ ngữ của vế sau và vế trước phải giống nhau. Nhưng ở đây vế sau cĩ chủ ngữ là “It” = “term paper” trong khi chủ ngữ của câu phải là người it was delivered => he delivered it 34. Food prices have raised (A) so rapidly (B) in the past few months that (C) some families have been forced to alter their eating habits (D). Raise (ngoại động từ) + Tân ngữ: làm tăng cái gì lên Rise (nội động từ) khơng cần tân ngữ: tăng lên have raised => have risen Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks Man cannot go on increasing numbers at the present rate. In the next 30 years, man will face a period of crisis. (35) SOME experts believe that there will be a widespread food (36) SHORTAGE. Other experts think this is too pessimistic, and that man can prevent things from getting worse than they are now. But (37) REMEMBER that two-thirds of the people in the world are undernourished or starving now. go on (phrasal verb) = continue: tiếp tục widespread (adj) /ˈwaɪdspred/ lan rộng shortage (n) /ˈʃɔːtɪdʒ/ sự thiếu hụt crisis (n) /ˈkraɪsɪs/ khủng hồng prevent sth from sth (v) /prɪˈvent/ ngăn cản cái gì khỏi cái gì undernourished (adj) /ˌʌndəˈnʌrɪʃt/ chăm nuơi khơng đầy đủ starve (v) /stɑːv/ chết đĩi MOBILE: 0983621978 – PAGE: WWW.FACEBOOK.COM/ENCI.NGUYETCA 8 Con người khơng thể tiếp tục gia tăng con số ở mức hiện tại. Trong vịng 30 năm nữa, con người sẽ phải đối măt với 1 thời kì khủng hồng. Một số chuyên gia tin rằng lúc ấy sẽ cĩ 1 sự thiếu lương thực lan rộng. Những chuyên gia khác nghĩ rằng họ đã quá bi quan, và con người cĩ thể ngăn cản mọi việc khỏi trở nên tồi tệ hơn bây giờ. Nhớ rằng 2/3 dân số thế giới đang khơng được chăm nuơi đầy đủ và bị chết đĩi lúc này. 35. A. Any B. Some C. More D. All 36. A. need B. want C. absence D. shortage 37. A. to remember B. remember C. Remembered D. remembering One thing that man can do is to limit (38) THE NUMBER of babies born. The need (39) FOR this is obvious, but it is not easy to achieve. People have to be persuaded to limit their families.In the country of the population (40) EXPLOSION, many people like big families. The parents think that brings a bigger income for the family and ensures there will be someone in the family who will look after them in old age. babies born: những em bé được sinh ra population explosion: sự bùng nổ dân số population (n) /ˌpɒpjuˈleɪʃn/ dân số explosion (n) /ɪkˈspləʊʒn/ sự bùng nổ ensure (v) /ɪnˈʃʊə(r)/ đảm bảo look after (phrasal verb) chăm sĩc Cĩ 1 điều mà con người cĩ thể làm đĩ là hạn chế số lượng những em bé được sinh ra. Sự cần thiết cho điều này đã quá rõ ràng nhưng nĩ khơng dễ để đạt được. Con người phải được thuyết phục để hạn chế gia đình mình. Ở những quốc gia bùng nổ dân số, cĩ nhiều người thích những gia đình lớn. Cha mẹ tin rằng điều đĩ mang lại những khoản thu nhập lớn hơn và đảm bảo rằng khi họ trở nên già cả sẽ cĩ người chăm nom mình. 38. A. a number B. the number C. an amount D. the amount 39. A. for B. in C. of D. about 40. A. bursting B. Raising C. explosion D. extension Several governments have (41) ADOPTED birth control policies in recent years. (42) AMONG them are Japan, China, India and Egypt. In some (43) CASES the results have not been suceeded. Japan has been an exception. The Japanese adopted a birth control policy in 1948. People (44) WERE ENCOURAGED to limit their families. The birth rate fell from 34.3 per thousand per year to about 17.0 per thousand per year at present MOBILE: 0983621978 – PAGE: WWW.FACEBOOK.COM/ENCI.NGUYETCA 9 adopt (v) /əˈdɒpt/ nhận con nuơi, thực hiện birth control policies: chính sách kiểm sốt sinh đẻ control (v) /kənˈtrəʊl/ kiểm sốt policy (n) /ˈpɒləsi/ chính sách Nhiều chính phủ đã thực hiện chính sách tránh trong những năm gần đây. Đĩ là Nhật Bản, Trung Quốc, Ấn Độ và Ai Cập. Trong vài trường hợp thì kết quả lại khơng thành cơng, Nhật Bản là 1 ngoại lệ. Người Nhật thực hiện chính sách này vào năm 1948. Họ được khuyến khích hạn chế gia đình mình. Tỷ lệ sinh đã giảm từ 34.3 phần nghìn xuống cịn 17.0 phần nghìn mỗi năm hiện nay. 41. A. adjusted B. created C. adopted D. presented 42. A. of B. among C. between D. out of 43. A. cases B. exceptions C. examples D. events 44. A. encourage B. encouraged C. were encouraged D. are encouraged Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions 1 S1: The National Automobile Show in New York has been one of the top auto shows in the United States since 1900. Triển lãm ơ tơ quốc gia tại New York là một trong những cuộc triển lãm được đánh giá cao nhất tại Hoa Kỳ kể từ năm 1900. S2: On November 3 of that year, about 8,000 people looked over the “horseless carriages.” Vào ngày mùng 3 tháng 11 năm ấy, cĩ khoảng 8000 người trơng chờ “Những cỗ xe khơng dùng sức ngựa.” carriage (n) /'kỉridʤ/: xe ngựa, toa xe lửa S3: It was the opening day and the first opportunity for the automobile industry to show off its wares to a large crowd; however, the black-tie audience treated the occasion more as a social affair (45) than as a sales extravaganza. Đĩ là ngày khai mạc và cũng là lần đầu tiên ngành cơng nghiệp ơ tơ cĩ cơ hội khoe sản phẩm của họ tới đám đơng; dù sao thì, những quý ơng coi dịp này là một kiểu cơng việc xã hội hơn là một buổi bán hàng phung phí. wares (n/pl.) /weə/: hàng hĩa affair (n) /ə'feə/: cơng việc extravaganza (n) /eks,trỉvə'gỉnzə/: cuộc trình diễn lớn và tốn kém MOBILE: 0983621978 – PAGE: WWW.FACEBOOK.COM/ENCI.NGUYETCA 10 S4: It was also on the first day of this show that William McKinley became the first U.S. president to ride in a car. Và cũng vào ngày đầu tiên của buổi triển lãm mà William McKinley trở thành vị thổng thống đầu tiên của Hoa Kỳ cầm lái ơ tơ. 2 S1: The automobile was not invented in the United States. Ơ tơ khơng hề được phát minh tại Hoa Kỳ. S2: That distinction belongs to Germany. Danh dự này thuộc về Đức. distinction (n) /dis'tiɳkʃn/: sự phân biệt, danh dự S3: Nicolaus Otto built the first practical internal-combustion engine there in 1876. Nicolaus Otto xây dựng động cơ đốt cháy trong thực tế đầu tiên vào năm 1876. combustion (n) /kəm'bʌstʃn/: sự đốt cháy S4: Then, German engineer Karl Benz built what are regarded as the first modern automobiles (46) in the mid-1880s. Sau này, kỹ sư người Đức Karl Benz xây dựng thứ mà hiện nay được coi là ơ tơ hiện đại đầu tiên vào giữa những năm 1880. S5: But the United States pioneered the merchandising of the automobile. Nhưng Hoa Kỳ là người tiên phong trong việc thương mại hĩa ơ tơ. pioneer (n/v) /,paiə'niə/: tiên phong merchandising (n) /'mə:tʃəndaiziɳ/: sự bán hàng S6: The auto show proved to be an effective means of getting the public excited about automotive products. Buổi triển lãm ơ tơ là minh chứng hiệu quả việc cơng chúng thích thú các sản phẩm tự động. automotive (adj) /,ɔ:tə'moutiv/: tự động 3 S1: By happenstance, the number of people at the first New York show equaled the entire car population of the United States at that time. Ngẫu nhiên là lượng người cĩ mặt tại buổi triển lãm đầu tiên tại New York lại bằng đúng tổng số xe của Hoa Kỳ lúc bấy giờ. happenstance (n) /'hỉpənstỉns/: điều ngẫu nhiên S2: In 1900, 10 million bicycles and an unknown number of horse-drawn carriages provided the prime means of personal transportation. Vào năm 1990, 10 triệu chiếc xe đạp và một số lượng khơng đếm được các cỗ xe ngựa chiếm ưu thế trong loại hình phương tiện cá nhân. MOBILE: 0983621978 – PAGE: WWW.FACEBOOK.COM/ENCI.NGUYETCA 11 S3: Only about 4,000 cars were assembled in the United States in 1900 (47), and only a quarter of those were gasoline powered. (49) Cĩ duy nhất 4000 chiếc ơ tơ được lắp ráp ở Hoa Kỳ vào năm 1990, và chỉ một phần tư trong số đĩ cĩ động cơ chạy xăng. assemble (v) /ə'sembl/: tập hợp, lắp ráp S4: The rest ran on steam or electricity. Phần cịn lại chạy bằng hơi nước hoặc điện. 4 S1: After viewing the cars made by forty car makers, the show’s audience favored electric cars because they were quiet. Sau khi xem xét ơ tơ từ 40 nhà sản xuất khác nhau, khán giả buổi triển lãm hơm ấy ưa thích ơ tơ điện bởi chúng yên tĩnh. S2: The risk of a boiler explosion turned people away from steamers, and the gasoline-powered cars produced smelly fumes. Rủi ro của việc nổ nồi hơi khiến người ta quay lưng lại với động cơ hơi nước, cịn động cơ xăng thì sản sinh ra khĩi cĩ mùi. steamer (n) /'sti:mə/: nồi hơi S3: The Duryea Motor Wagon Company, which launched the American auto industry in 1895, offered a fragrant additive designed to mask the smells of the naphtha that it burned (51). Cơng ty động cơ xe lửa Duryea, gia nhập ngành cơng nghiệp ơ tơ Hoa Kỳ vào năm 1895, chào hàng chất phụ gia cĩ mùi thơm nhằm át đi mùi của dầu cháy. wagon (n) /'wỉgən/: xe ngựa fragrant (n) /'freigrənt/: cĩ mùi thơm naphtha (n) /'nỉfθə/: dầu mỏ S4: Many of the 1900 models were cumbersome—the Gasmobile, the Franklin, and the Orient, for example, steered with a tiller like a boat instead of with a steering wheel (52). Rất nhiều mẫu xe của năm 1990 chậm chạp và nặng nề - ví dụ như Gasmobile, Franklin, Orient - lái như bánh lái tàu chứ khơng phải một bánh lái quay. cumbersome (adj) /'kʌmbəsəm/: nặng nề steer (v) /stiə/: lái tàu thủy, ơ tơ tiller (n) /'tilə/: bánh lái S5: None of them was equipped with an automatic starter. Khơng mẫu xe nào được trang bị bộ khởi động tự động. MOBILE: 0983621978 – PAGE: WWW.FACEBOOK.COM/ENCI.NGUYETCA 12 5 S1: These early model cars were practically handmade and were not very dependable (53). Những mẫu xe ban đầu hầu như được làm thủ cơng, và khĩ tin cậy. practically (adv) /'prỉktikəli/: hầu như dependable (adj) /di'pendəbl/: cĩ thể tin cậy S2: They were basically toys of the well-to-do. Chúng đơn giản chỉ là đồ chơi của những kẻ giàu cĩ. well-to-do (adj) /'welt 'du:/: giàu cĩ, sung túc S3: In fact, Woodrow Wilson, then a professor at Princeton University and later President of the United States, predicted that automobiles would cause conflict between the wealthy and the poor. Trên thực tế, Woodrow Wilson, lúc bấy giờ là giáo sư của Đại học Princeton và sau này là Tổng thống Hoa Kỳ, dự đốn rằng những chiếc ơ tơ cĩ thể gây nên mâu thuẫn giữa giàu và nghèo. S4: However, among the exhibitors at the 1900 show was a young engineer named Henry Ford. Dù sao thì, giữa những người trưng bày ở buổi triển lãm năm 1990 ấy, cĩ một kỹ sư trẻ tên là Henry Ford. S5: But before the end of the decade, he would revolutionize the automobile industry with his Model T Ford. Thế nhưng khơng đến cuối thập kỷ, anh ta đã cách mạng hĩa ngành cơng nghiệp ơ tơ với mẫu T Ford. revolutionize (v) /,revə'lu:ʃnaiz/: cách mạng hĩa S6: The Model T, first produced in 1909, featured a standardized design and a streamlined method of production—the assembly line. Mẫu T, lần đầu tiên ra mắt năm 1909, đặc trưng với thiết kế tiêu chuẩn hĩa và phương thức sản xuất hợp lý hĩa - trên dây chuyền lắp ráp. feature (n/v) /'fi:tʃə/: đặc trưng standardized (adj) /'stỉndədaiz/: (sản xuất) hàng loạt streamlined (adj) /'stri:mlaind/: cĩ dáng khí động (tàu, xe), dáng thuơn assembly line (n) /ə'sembli,lain/: dây chuyền lắp ráp S7: Its lower costs made it available to the mass market. Và giá thành rẻ hơn đã khiến mẫu xe phổ biến ở thị trường đại trà. mass (n) /mỉs/: số đơng MOBILE: 0983621978 – PAGE: WWW.FACEBOOK.COM/ENCI.NGUYETCA 13 6 S1: Cars at the 1900 show ranged in price from $1,000 to $1,500, (54) or roughly $14,000 to $21,000 in today’s prices. Những chiếc xe ở triển lãm năm 1900 cĩ giá dao động từ $1000 đến $1500, hay khoảng từ $14000 đến $21000 theo giá hiện tại. roughly (adv) /'rʌfli/: khoảng chừng S2: By 1913, the Model T was selling for less than $300, and soon the price would drop even further. Vào năm 1913, mẫu xe T được bán với giá dưới $300, và nhanh chĩng giảm hơn nữa. S3: “I will build cars for the multitudes,” Ford said, and he kept his promise. “Tơi sẽ sản xuất ơ tơ cho số đơng.”, Ford nĩi, và ơng ta đã giữ lời hứa của mình. multitude (n) /'mʌltitju:d/: đám đơng, quần chúng 45. The passage implies that the audience viewed the 1900 National Automobile Show primarily as a(n) _______ (Đoạn văn ngụ ý rằng khán giả coi cuộc triển lãm ơ tơ quốc gia năm 1900 như là một _______) A. formal social occasion. (dịp giao lưu trang trọng) B. chance to buy automobiles at low prices. (cơ hội để mua ơ tơ giá rẻ) C. opportunity to learn how to drive. (cơ hội để học lái xe) D. chance to invest in one of thirty-two automobile manufacturers. (cơ hội để đầu tư vào một trong số 32 nhà sản xuất ơ tơ) => Thơng tin ở câu 3, đoạn 1. 46. According to the passage, who developed the first modern car? (Theo đoạn văn, ai là người đầu tiên phát triển mẫu xe ơ tơ hiện đại?) A. Karl Benz B. Nikolaus Otto C. William McKinley D. Henry Ford => Thơng tin ở câu 4, đoạn 2. 47. Approximately how many cars were there in the United States in 1900? (Cĩ khoảng bao nhiêu chiếc xe ở Mỹ năm 1900?) A. 4,000 B. 8,000 C. 10 million (10 triệu) D. An unknown number (một con số khơng rõ) => Thơng tin ở câu 3, đoạn 3. MOBILE: 0983621978 – PAGE: WWW.FACEBOOK.COM/ENCI.NGUYETCA 14 48. The phrase “by happenstance” in paragraph 3 is closest in meaning to _______. (Cụm từ “by happenstance” ở đoạn 3 cĩ nghĩa gần nhất với?) A. Generally (Nhìn chung) B. For example (Ví dụ) C. Coincidentally (Ngẫu nhiên) D. By design (Được thiết kế) 49. Approximately how many of the cars assembled in the year 1900 were gasoline powered? (Cĩ khoảng bao nhiêu chiếc xe lắp ráp năm 1900 cĩ động cơ xăng?) A. 32 B. 1,000 C. 2,000 D. 4,000 => Thơng tin ở câu 3, đoạn 3. 50. Which of the following is closest in meaning to the word “launched” in paragraph 4 _______. (Từ nào dưới đây cĩ nghĩa gần nhất với từ “launched” ở đoạn 4?) A. designed (thiết kế) B. anticipated (lường trước) C. joined (tham gia) D. initiated (khởi xướng) 51. The purpose of the “additive” mentioned in paragraph 4 was to _______. (Mục đích của “chất phụ gia” đề cập trong đoạn 4 là để _______) A. increase the speed of cars. (tăng tốc độ của xe ơ tơ) B. hide strong smells. (che giấu các mùi khĩ chịu) C. make engines run more efficiently. (làm cho động cơ chạy hiệu suất cao hơn) D. make cars look better. (làm cho những chiếc ơ tơ trơng đẹp hơn) => Thơng tin ở câu 3, đoạn 4. 52. Which of the following is NOT mentioned in the passage as steering with a tiller rather than with a steering wheel? (Lựa chọn nào sau đây khơng được đề cập trong đoạn văn bởi chi tiết lái như bánh lái tàu chứ khơng phải một bánh lái quay?) A. A Franklin B. A Gasmobile C. An Orient D. A Duryea => Thơng tin ở câu 4, đoạn 4. MOBILE: 0983621978 – PAGE: WWW.FACEBOOK.COM/ENCI.NGUYETCA 15 53. It is clear from the passage that the early cars_________. (Cĩ thể thấy rõ từ đoạn 4 rằng những chiếc ơ tơ đầu tiên _______) A. were more formal. (trang trọng hơn) B. were more spectacular. (ấn tượng hơn) C. involved less expensive cars. (địi hỏi ít ơ tơ đắt tiền hơn) D. involved fewer manufacturers. (địi hỏi ít nhà sản xuất hơn) => Thơng tin ở câu 1, đoạn 5. 54. What was the highest price asked for a car at the 1900 National Automobile Show in the dollars of that time? (Đâu là giá cao nhất cho một chiếc xe ở Triển lãm ơ tơ quốc gia 1900 với giá đơla ở thời điểm đĩ?) A. $300 B. $1,500 C. $14,000 D. $21,000 => Thơng tin ở câu 1, đoạn 6. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions. 1 S1: In most discussions of cultural diversity, attention has focused on visible, explicit aspects of culture, such language, dress, food, religion, music, and social rituals. Trong hầu hết các cuộc thảo luận về sự đa dạng văn hĩa, sự chú ý được đặt vào những phương diện hiện hữu rõ ràng của văn hĩa như là ngơn ngữ, trang phục, ẩm thực, tơn giáo, âm nhạc, và các lễ nghi xã hội. S2: Although they are important, these visible expressions of culture, which are taught deliberately and learned consciously, are only the tip of the iceberg or culture. Mặc dù chúng rất quan trọng, những biểu hiện của văn hĩa này, thứ mà được dạy rất cẩn trọng và được học một cách cĩ ý thức, chỉ là bề nổi của tảng băng mà thơi. S3: Much of culture is taught and learned implicitly, or outside awareness. Rất nhiều thứ của văn hĩa được dạy và học một cách gián tiếp và vơ thức. S4: Thus, neither cultural insiders nor cultural outsiders are aware that certain "invisible" aspects of their culture exist. (55) Thế nên, cả những người ở trong một nền văn hĩa lẫn người ngồi cuộc đều khơng nhận ra rằng cĩ rất nhiều khía cạnh “vơ hình” trong nền văn hĩa của họ thực sự tồn tại. 2 S1: Invisible elements of culture are important to us. Những yếu tố vơ hình của văn hĩa rất quan trọng với chúng ta. S2: For example, how long we can be late before being impolite, what topics we should avoid in a conversation, how we show interest or attention through listening behavior, what we MOBILE: 0983621978 – PAGE: WWW.FACEBOOK.COM/ENCI.NGUYETCA 16 consider beautiful or ugly. (56) Ví dụ, chúng ta cĩ thể tới muộn bao nhiêu phút trước khi bị xem là bất lịch sự, những chủ đề nào chúng ta nên tránh trong một cuộc đối thoại, chúng ta nên thể hiện sự hứng thú và chú ý qua hành vi lắng nghe như thế nào, và chúng ta nhìn nhận xấu hay đẹp ra sao. S3: These are all aspects of culture that we learn and use without being aware of it. Những điều này đều là các khía cạnh của văn hĩa mà chúng ta học và sử dụng vơ thức. S4: When we meet other people whose invisible cultural assumptions differ from those we have learned implicitly, we usually do not recognize their behavior as cultural in origin. Khi chúng ta gặp những người cĩ các nhận định về văn hĩa vơ hình khác với những gì chúng ta đã ngầm học, chúng ta thường khơng cơng nhận hành vi của họ là cĩ văn hĩa. 3 S1: Differences in invisible culture can cause problems in cross-cultural relations. Những sự khác nhau trong văn hĩa vơ hình gây ra nhiều vấn đề trong các mối quan hệ cĩ sự giao thoa về văn hĩa. S2: Conflicts may arise when we are unable to recognize others’ behavioral differences as cultural rather than personal. (60) Tranh cãi cĩ thể nổi lên khi chúng ta khơng thể cơng nhận sự khác biệt trong hành vi của người khác là thuộc về văn hĩa chứ khơng phải là cá nhân họ. S3: We tend to misinterpret other people's behavior, blame them, or judge their intentions or competence without realizing that we are experiencing cultural rather than individual differences. Chúng ta cĩ xu hướng hiểu sai hành vi của người khác, trách mĩc hoặc đánh giá mục đích và năng lực của họ mà khơng hề nhận ra rằng chúng ta đang trải qua sự khác biệt về văn hĩa chứ khơng phải sự khác biệt về cá nhân. 4 S1: Formal organizations and ins
Tài liệu đính kèm: