Khóa học LUYỆN ĐỀ TOÁN 2016 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95 Tham gia các khóa Luyện thi môn TOÁN tại MOON.VN để hướng đến kì thi THPT Quốc gia 2016 ĐỀ THI MINH HỌA KÌ THI THPTQG 2016 – MOON.VN Thầy Đặng Việt Hùng – Moon.vn VIDEO bài giảng và LỜI GIẢI CHI TIẾT các bài tập chỉ có tại website MOON.VN Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số ( ) ( ), 1 , 1 m x my m C x − + = ≠ − + a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số với 2m = b) Tìm m để đường thẳng : 2 0d x y+ − = cắt đồ thị hàm số tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 2 (với O là gốc toạ độ). Câu 2 (1,0 điểm). a) Giải phương trình ( )34sin 2cos sin 1 4sin 1 0x x x x− − − + = b) Tìm các số thực a, b, c sao cho phương trình 3 2 0z az bz c+ + + = nhận 2z = và 1z i= + là nghiệm. Câu 3 (0,5 điểm). Giải bất phương trình ( )22(2 2) (2 2) 1 2 1− < + − −x x x Câu 4 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình ( ) 4 3 2 2 2 2 2 3 4 1 0, ;4 2 4 2 . 2 3 x x x y x yx y x xy y x y − + − − = ∈ + + + + = + . Câu 5 (1,0 điểm). Tính tích phân pi 2 4 0 pi cos 8 . sin 2 cos 2 2 + = + + ∫ x I dx x x Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D với AB = 2a; DC = a; 2 2=AD a . Gọi I là trung điểm của AD, biết 13 . 2 = = = aSI SB SC Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SC theo a. Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho đường tròn ( )C , từ điểm ( )5; 6M − kẻ các tiếp tuyến MA và MB tới ( )C (trong đó A,B là tiếp điểm), biết rằng đường tròn nội tiếp tam giác MAB có phương trình là ( ) ( ) ( )2 2 25: 2 2 4 T x y− + + = . Viết phương trình đường tròn ( )C . Câu 8 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu ( ) ( ) ( )2 2 2: 1 3 16S x y z− + + + = , mặt phẳng ( ) : 2 3 0P x y z− − + = và điểm ( )0; 1;2−A . Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua A, song song với mặt phẳng (P) và cắt mặt cầu (S) tại hai điểm B, C sao cho đoạn BC có độ dài nhỏ nhất. Câu 9 (0,5 điểm). Một máy bay có 4 bộ phận A, B, C, D đặt liên tiếp nhau. Máy bay rơi khi có 2 viên đạn trúng vào cùng một bộ phận hoặc 2 bộ phận kề nhau trúng đạn. Tìm xác suất để máy bay rơi trong trường hợp 4 bộ phận có diện tích bằng nhau và máy bay trúng hai viên đạn. Câu 10 (1,0 điểm). Cho ba số thực dương , ,a b c thỏa mãn 3a b c+ + = . Chứng minh bất đẳng thức ( )2 2 2 2 2 2 21 1 1 5 3 a b c a b c + + + + + ≥ . Khóa học LUYỆN ĐỀ TOÁN 2016 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95 Tham gia các khóa Luyện thi môn TOÁN tại MOON.VN để hướng đến kì thi THPT Quốc gia 2016 LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1 (2,0 điểm). Phương trình hoành độ giao điểm là: ( ) 2 1 2 2 2 01 xx m x g x x x mx ≠ − − + = − + ⇔ = − + − =+ Để d cắt ( )mC tại 2 điểm phân biệt ( ) 0g x⇔ = có 2 nghiệm phân biệt khác -1. ( ) ' 3 0 3 1 1 1 0 m m g m ∆ = − > ⇔ ⇔ > ≠ − − = + ≠ . Khi đó gọi ( ) ( )1 1 2 2;2 ; ;2A x x B x x− − theo Viet ta có: 1 2 1 2 2 2 x x x x m + = = − Ta có: ( ) ( ) ( ) ( )2 21 2 1 2 1 21 1; . . 2. 2 4 12 4 2 22 2OABS d O AB AB x x x x x x m m tm= = − = + − = − = ⇔ = Vậy 2m = là giá trị cần tìm. Câu 2 (1,0 điểm). a) Ta có ( ) ( )3 24sin 2cos sin 1 4sin 1 0 4sin sin 1 2cos .sin 2cos 1 0x x x x x x x x x− − − + = ⇔ − − + + = ( ) ( )( ) ( ) 24sin .cos 2cos .sin 2cos 1 0 2cos 1 1 2sin .cos 0 1 2pi cos 2 pi 2 3 pi sin 2 1 pi 4 x x x x x x x x x x k k x x k ⇔ − − + + = ⇔ + − = = − ⇒ = ± + ⇔ ∈ = ⇒ = + Z b) Ta có 2; 1z z i= = + là nghiệm nên thay 1z i= + vào phương trình ta có : 3 2(1 ) (1 ) (1 ) 0 ( 2 ) (2 2) 0PT i a i b i c b c a b i⇒ + + + + + + = ⇔ − + + + + + = ( )2 0 1 2 2 0 b c a b − + + = ⇔ + + = Thay 2z = vào phương trình ta có : 8 4 2 0 (2)a b c+ + + = Từ (1) và (2) ta có hệ 2 0 4 2 2 0 6 8 4 2 0 4 b c a a b b a b c c − + + = = − ⇔ + + = ⇔ = + + + = = − Vậy 4; 6; 4a b c= − = = − là các giá trị cần tìm. Câu 3 (0,5 điểm). Điều kiện 2 1 0 0x x− ≥ ⇔ ≥ . Đặt 2 1xt = − , điều kiện 0t ≥ , khi đó: 22 1x t= + . Bất phương trình có dạng: ( ) ( )( ) ( ) ( )( )2 22 22 2 2 21 2 1 2 1 1 3 1+ − < + + − ⇔ − < + −t t t t t t ( ) ( )( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 22 2 2 2 3 1 3 1 0 1 1 3 0 1 2 2 0 1 1 2 1 1 2 2 1 ⇔ − − + − < ⇔ − + − + < ⇔ − − < ⇔ − ⇔ < ⇔ − < ⇔ < ⇔ <x x t t t t t t t t t t x Vậy nghiệm của bất phương trình là [0;1)S = . Câu 4 (1,0 điểm). Từ phương trình thứ hai ta có 2 0x y+ ≥ . Chú ý Khóa học LUYỆN ĐỀ TOÁN 2016 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95 Tham gia các khóa Luyện thi môn TOÁN tại MOON.VN để hướng đến kì thi THPT Quốc gia 2016 ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 22 2 2 2 2 2 2 2 2 3 24 2 4 2 3 4 12 2 22 3 2 2 2 4 12 2 2 x y x y x y x yx y x xy y x y x yx y x y x y x y − + + − + ++ + + + = + + ++ + ≥ + = + = + = + Do đó phương trình thứ hai của hệ có nghiệm khi dấu đẳng thức xảy ra, tức là 2 0 2x y x y− = ⇔ = . Khi đó kết hợp 2 0 2 0 0x y x x+ ≥ ⇒ ≥ ⇔ ≥ . Phương trình thứ nhất trở thành ( )( ) ( )4 3 2 33 2 1 0 1 3 1 0 1x x x x x x x− + − − = ⇔ − + + = . Vì 3 3 1 0, 0x x x+ + > ∀ ≥ nên ( ) ( ) 11 1 0 1 ; 1; 2 x x x y ⇔ − = ⇔ = ⇒ = . Hệ có đúng một nghiệm. Câu 5 (1,0 điểm). Ta có pi 4 0 pi1 cos 2 1 4 pi2 2 cos 2 2 4 + + = − + ∫ x I dx x . Đặt pi 12 . 4 2 = − ⇒ =t x dx dt Đổi cận: pi pi pi0 ; . 4 4 4 = ⇒ = − = ⇒ =x t x t Khi đó, pi pi pi pi 4 4 4 4 pi pi pi pi 4 4 4 4 pi1 cos 1 1 1 sin 1 sin2 . 4 1 cos 1 cos 1 cos2 cos 2 4 2 4 2 − − − − + + − = = = − + + ++ ∫ ∫ ∫ ∫ t t dt tI dt dt dt t t tt ( ) pi pi pi pi 4 4 4 4 pi2 2pi pi pi 44 4 4 pi pi pi2 tan tan tan 2 tan 2 2 1 1 cos 2 8 8 82cos cos 2 2 − − − − = = = = − − = = − + ∫ ∫ ∫ td dt dt t t tt pi pi pi4 4 4 pi pi pi 4 4 4 sin (1 cos ) ln 1 cos 0 1 cos 1 cos − − − + = − = − + = + +∫ ∫ t d tdt t t t Vậy pi tan1 pi 2 1 2 282 tan . 8 44 2 2 2 2 2 − − = = = = I Câu 6 (1,0 điểm). Gọi H là hình chiếu vuông góc của S xuống mặt phẳng đáy ( )ABCD . Nhận xét: theo đề bài 13 2 aSI SB SC= = = nên suy ra các tam giác vuông , ,SHI SBI SCI bằng nhau. Suy ra HI HB HC= = nên H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác IBC. Mặt khác ta tính được: ( ) ( ) 2 26 , 3 , 3v vIB a ABI IC a CDI BC AD CD a= ∆ = ∆ = + = 2 2 2IB IC BC IBC⇒ + = ⇒ ∆ là tam giác vuông tại I. Do đó tâm đường tròn ngoại tiếp H của tam giác IBC chính là trung điểm của BC. Khóa học LUYỆN ĐỀ TOÁN 2016 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95 Tham gia các khóa Luyện thi môn TOÁN tại MOON.VN để hướng đến kì thi THPT Quốc gia 2016 • Tính thể tích khối chóp S.ABCD Ta có: 2 23 2 2 AB CD aIH SH SI IH a+= = ⇒ = − = 3 . 1 1 . . . . . 2 3 3 2S ABCD ABCD AB CDV SH S SH AD a+⇒ = = = • Tính khoảng cách giữa AD và SC. Dựng / / ,Cx AD Cx AB E∩ = ( )/ /AD SCE⇒ ( ) ( )( ) ( )( ) ( )( ), , , 2 ,d AD SC d AD SCE d I SCE d H SCE⇒ = = = Gọi M IH CE= ∩ , kẻ HK SM⊥ . Ta có: ( ) ( )CE SHM CE HK HK SCE HK SM ⊥ ⇒ ⊥ ⇒ ⊥ ⊥ Suy ra ( )( ),d H SCE HK= . Xét: 2 2 2 1 1 1 : ; 25v a aSHM HK SH a HM HK SH HM ∆ = + ⇒ = = = ( ) ( )( ) 2, 2 , 2 5 ad AD SC d H SCE HK⇒ = = = Đáp số: ( )3 . 22; , 5S ABCD aV a d AD SC= = Câu 7 (1,0 điểm). Gọi ( )2; 2E − là tâm đường tròn nội tiếp tam giác MAB . Ta có: 01sin 30 2 EK rAME AMI MAB ME ME = = = ⇒ = ⇒ ∆ là tam giác đều, khi đó 2ME EH= với H là trung điểm của AB ta có: ( ) ( ) 3 2 2 1 ;0 24 2 2 H H x H y − = − ⇒ = + , khi đó 0 5 3tan 30 2 AH MH= = Khi đó 2 2 25 25 2 HI R AH HI= ⇒ = + = . Lại có ( ) 9 1315 5 2 2; 3 2 2 6 3 0 I I x MH HI MH HI x − = − = = ⇒ = ⇒ = − Khi đó ( ) ( ) ( ) ( )2 21;2 : 1 2 25I C x y− ⇒ + + − = Đáp số: Vậy ( ) ( ) ( )2 21 2 25C x y+ + − = là đường tròn cần tìm. Câu 8 (1,0 điểm). +) Mặt cầu ( )S có tâm ( )1; 3;0I − , bán kính R = 4. Chỉ ra điểm A nằm trong mặt cầu. +) Gọi H là trung điểm của BC. Ta có 2 2 22 2 2 16BC BH R IH IH= = − = − . BC nhỏ nhất khi IH lớn nhất. Mà onsIH IA c t≤ = ⇒ BC lớn nhất khi ∆ qua A và vuông góc IA. +) ( )1;2;2IA = − ; ( )2; 1; 1Pn = − − là véc tơ pháp tuyến của (P). ( ), 0;3; 3Pu IA n∆ = = − ⇒ véc tơ chỉ phương của ∆ là ( )0;1; 1u∆ = − . Khóa học LUYỆN ĐỀ TOÁN 2016 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95 Tham gia các khóa Luyện thi môn TOÁN tại MOON.VN để hướng đến kì thi THPT Quốc gia 2016 Suy ra, phương trình của ∆ là 0 1 2 x y t z t = = − + = − Câu 9 (0,5 điểm). Đánh số 4 bộ phận A,B,C,D là 1,2,3,4 Phép thử T: ‘‘máy bay trúng hai viên đạn’’ Không gian mẫu: 4.4 16Ω = = phần tử Xét biến cố A: máy bay bị rơi. Gọi tập AΩ các kết quả thuận lợi cho biến cố A : Ta có: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ){ }1;1 ; 2;2 ; 3;3 ; 4;4 ; 1;2 ; 2;1 ... 3;4 ; 4;3AΩ = do đó: 10AΩ = Xác suất của A: 10 5 16 8A P = = là giá trị cần tìm. Câu 10 (1,0 điểm). Ký hiệu vế trái BĐT là P. Ta có ( ) ( )2 2 2 2 2 1 2 6 3 1 2 7 20, 0 3 3 3 3 a a a a a a a a − + + ≥ ∀ > ⇒ + ≥ − . Tương tự ( ) 2 2 2 2 1 2 7 2 1 2 7 2 2 ; 7 5 3 3 3 3 3 3 3 b b c c P a b c b c + ≥ − + ≥ − ⇒ ≥ − + + = . Dấu đẳng thức xảy ra khi ba số cùng bằng 1. !"
Tài liệu đính kèm: