Cõu 1 (1 điểm) Khảo sỏt và vẽ đồ thị hàm số 3 23x 4y x . Cõu 2 (1 điểm) Tỡm giỏ trị lớn nhất và giỏ trị nhỏ nhất của hàm số 2 2( )f x x x trờn đoạn [ 1 2 ;2] Cõu 3 (1 điểm) Giải phương trỡnh: 2 2 2log ( 1) log (4 4) 4 0x x Cõu 4 (1 điểm) Tớnh 2 2 3 0 1 x I dx x Cõu 5 (1 điểm) Cho hỡnh chúp SABCD cú đỏy ABCD là hỡnh chữ nhật.Hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) cựngvuụng gúc với mặt phẳng (ABCD). Biết rằng AB= a , BC= 3a và gúc giữa SC với (ABCD) bằng 060 . Tớnh thể tớch khối chúp SABCD và khoảng cỏch giữa hai đường thẳng CE và SB trong đú E là trung điểm của SD. Cõu 6 (1 điểm) Trong khụng gian cho tam giỏc ABC cú A(1;-1;3) B(-2;3;3);C(1;7;-3) lập phương trỡnh mặt phẳng (ABC) và tỡm chõn đường phõn giỏc trong kẻ từ A trờn cạnh BC. Cõu 7 (1 điểm) a, Một đoàn gồm 30 người Việt Nam đi du lịch bị lạc tại Chõu Phi, biết rẳng trong đoàn cú 12 người biết tiếng Anh, cú 8 người biết tiếng Phỏp và cú 17 người chỉ biết tiếng Việt. Cần chọn ra 4 người đi hỏi đường. Tớnh xỏc suất trong 4 người được chọn cú 2 người biết cả 2 thứ tiếng Anh và Phỏp. b, Tớnh giỏ trị của biểu thức 22 2 5 3 2P cos x sin x biết 2.tanx Cõu 8 (1 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ (Oxy), cho hỡnh vuụng ABCD.Điểm M nằm trờn đoạn BC, đường thẳng AM cú phương trỡnh x 3 5 0y , N là điểm trờn đoạn CD sao cho gúc BMA AMN .Tỡm tọa độ A biết đường thẳng AN qua điểm K(1;-2). Cõu 9 (1 điểm) Giải phương trỡnh: 3 2 23(2 4) 2 3 9 60 133 98 2 5x x x x x x x Cõu 10 (1 điểm) Cho cỏc số dương , ,x y z thoả món: 1x y z .Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của 2 2 2 2 2 2 2 2 2y z x z x y x y z P x x y y z z ...HẾT........... Họ tờn thớ sinh: ................................ Số bỏo danh:.. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NINH TRƯỜNG THPT TRẦN NHÂN TễNG -------o0o------- ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 - LẦN I Mụn thi: TOÁN Thời gian: 180 phỳt, khụng kể thời gian giao đề ĐÁP ÁN-HƯỚNG DẪN CHẤM MễN TOÁN Cõu 1 Cho hàm số: 3 23x 4y x 1 1 đ 1. Tập xác định: D 2. Sự biến thiên: + y' = 3x2 - 6x, y' = 0 0 4 2 0 x y x y +Giới hạn: )4x3x(limylim,)4x3x(limylim 23 xx 23 xx +Bảng biến thiên: x - 0 2 + y' + 0 - 0 + y 4 + - 0 - Hàm số đồng biến trên (- ; 0) và (2; + ), nghịch biến trên (0; 2) - Hàm số đạt cực đại tại x = 0, yCĐ = 4, đạt cực tiểu tại x = 2, yCT = 0. 0.25 0.25 0.25 3. Đồ thị: Đồ thị giao với trục tung tại (0; 4), giao với trục hoành tại (-1; 0),(2; 0). Nhận điểm uốn I(1; 2) làm tâm đối xứng 0.25 Cõu 2 Tỡm giỏ trị lớn nhất và giỏ trị nhỏ nhất của hàm số 2 2 f (x) x x trờn đoạn [ 1 2 ;2] 1 đ Ta cú 2 2 f '(x) 2x x ; 2 2 1 f '(x) 0 2x 0 x 1 ;3 x 2 Ta cú 1 17 f ( ) ;f (1) 3;f (2) 5 2 4 do hàm số 2 2 f (x) x x liờn tục trờn đoạn [ 1 2 ;2] nờn 1 [ ;2] 2 min ( ) 3f x ; 1 [ ;2] 2 max ( ) 5f x . 0,25 0,25 0.25 0.25 x y -1 2 O 4 2 1 Cõu 3 Giải phương trỡnh: 2 2 2log (x 1) log (4x 4) 4 0 1 đ Điều kiện: 1x Phương trỡnh tương đương 2 2 2log (x 1) log (x 1) 2 0 Đặt 2log (x 1)t phương trỡnh trở thành 2 2 0t t 1 2 t t Với 21 log ( 1) 1 x 1 2 x 1t x Với 222 log ( 1) 2 x 1 2t x 3 x 4 Kết hợp với điều kiện ta được phương trỡnh cú hai nghiệm x 1 và 3 x 4 . 0,25 0,25 0.25 0.25 Cõu 4 Tớnh 2 2 3 0 x 1 I dx x 1 đ Đặt 3 2 3 2 2 2 1 1 2 d 3x x x x d 3 t t x t x t t d d t Với x 0 1; 2 3t x t Ta đươc 3 3 1 1 1 2 23 3 t I dt dt t 3 1 2 4 3 3 t 0,25 0.25 0,25 0.25 Cõu 5 Cho hỡnh chúp SABCD cú đỏy ABCD là hỡnh chữ nhật.Hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) cựngvuụng gúc với mặt phẳng (ABCD). Biết rằng AB=a,BC= 3a và gúc giữa SC với (ABCD) bằng 060 .Tớnh thể tớch khối chúp SABCD và khoảng cỏch giữa CE với SB trong đú E là trung điểm của SD. 1đ Do hai mặt phẳng (SAB) và và (SAC) cựng vuụng gúc (ABCD) Nờn ( D)SA ABC Ta cú AC là hỡnh chiếu của SC trờn mặt phẳng ABCD nờn 0 0 0( , ( D) 60 ( , ) 60 60SC ABC SC AC SCA Trong tam giỏc vuụng SAC cú tan 3 3 2 3 SA SCA SA AC a AC Theo cụng thức tớnh thể tớch khối chúp ta cú 0.25 3. 1 1 . .2 3 . . 3 2a 3 3 S ABCD ABCDV SAS a a a Kẻ BF//=AC suy ra AF//=BC do đú A là trung điểm DF. Ta cú AC//BF nờn AC//(SFB);AE//SF nờn AE//(SFB) từ đú suy ra (ACE)//(SFB) Do đú d(CE;SB)=d((ACE),(SFB))=d(A;(SFB)) Kẻ AH FB theo định lý 3 đường vuụng gúc suy ra FB SH nờn BF (SAH), mà ( ) ( ) ( )BF SFB SAH SFB Do ( ) ( )SAH SFB SH nờn kẻ Kẻ S ( ) ( ;( ))AK H AK SFB d A SFB AK Ta cú 2 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1 17 A AS AS 12aK AH AB AF 2 3 A 17 a K Vậy 2 3 ( ; ) 17 a d CE SB 0.25 0,25 0,25 Cõu 6 Trong khụng gian cho tam giỏc ABC cú A(1;-1;3) B(-2;3;3);C(1;7;-3) lập phương trỡnh mặt phẳng (ABC) và tỡm chõn đường phõn giỏc trong kẻ từ A trờn cạnh BC. 1 đ Cú: ( 3;4;0) ( 24; 18; 24) 6(4;3;4) (0;8; 6) AB AB AC AC Do AB , AC là hai vộc tơ khụng cựng phương cú giỏ nằm trong (ABC) nờn AB AC là một vộc tơ phỏp tuyến của (ABC).Chọn vộc tơ phỏp tuyến của (ABC ) là (4;3;4)n .Suy ra (ABC) cú phương trỡnh 4( 1) 3( 1) 4( 3) 0x y z 4 3 4 13 0x y z Ta cú 5; 10AB AC Gọi ( ; ; )D x y z là chõn đường phõn giỏc kẻ từ A trờn BC ta cú hệ thức Gọi 2 2 DB DC DC DB DC DB AB AC (do D,B,C thẳng hàng) (1 ;7 ; 3 ) 2( 2 ;3 ;3 ) 1 13 3 1 x y z x y z x y z Vậy 13 ( 1; ;1) 3 D 0,25 0.25 0.25 0.25 Cõu 7 a,Một đoàn gồm 30 người Việt Nam đi du lịch bị lạc tại Chõu Phi, biết rẳng trong đoàn cú 12 người biết tiếng Anh, cú 8 người biết tiếng Phỏp và cú 17 người chỉ biết tiếng Việt. Cần chọn ngẫu nhiờn 4 người đi hỏi đường. Tớnh xỏc suất trong 4 người được chọn cú 2 người biết cả 2 thứ tiếng Anh và Phỏp. 1đ Số người biết tiếng Anh hoặc tiếng Phỏp là 30-17=13 mà tổng số người biết Anh và Phỏp là 20 nờn số người biết cả tiếng Anh và tiếng Phỏp là 20-13=7 Chọn 4 người bất kỡ từ 30 người cú 430 27405 ( ) 27405C n Gọi A là biến cố của xỏc suất cần tớnh ta tớnh n(A) như sau: Chọn 2 người trong sụ 7 người biết cả Anh và Phỏp, tiếp theo chon 2 người trong số 23 người cũn lại 2 27 23( ) 5313n A C C Vậy P(A)= 253 1305 0,25 0.25 b, Tớnh giỏ trị của biểu thức 22 2 5 3 2P cos x sin x biết 2.tanx Ta cú 2 2 2 1 1 1 . 5 tan x cos x cos x 2 2 2 217 2 2 5 3 2 4 7 1 2 25 P cos x sin x cos x cos x 0,25 0,25 Cõu 8 Trong mặt phẳng toạ độ (Oxy), cho hỡnh vuụng ABCD.Điểm M nằm trờn đoạn BC, đường thẳng AM cú phương trỡnh x 3 5 0y , N là điểm trờn đoạn CD sao cho gúc BMA AMN .Tỡm tọa độ A biết đường thẳng AN qua điểm K(1;-2). 1 đ Ta kẻ AHMN cú =MAB MAH AH AB AD và MAB (1)MAH Suy ra =MAH ADH và D (2)NA HAN Từ (1)&(2) suy ra 045MAN Gọi vộc tơ phỏp tuyến của AN là 2 2( ; ), 0n a b a b Do AN qua K(1;-2) nờn AN cú phương trỡnh a( 1) ( 2) 0 2 0x b y ax by a b Ta cú 0( , ) 45cos AM AN cos 2 2 2 2 3 1 4 6 4 0, (*) 210 a b a ab b a b +Nếu 0 0b a vụ lý. + Nếu 2 2 0 (*) 4 6 4 0 1 2 a a a b b ab b b Với 2 a b khi đú AN cú phương trỡnh 2 0 2 0 a a x y x y b b Ta cú A là giao điểm của AN và AM từ đú ta tỡm được A(-1;2) Với 1 2 a b khi đú AN cú phương trỡnh 2 0 2 5 0 a a x y x y b b Ta cú A là giao điểm của AN và AM từ đú ta tỡm được A(5;0) 0.25 0.25 0.25 0.25 Cõu 9 Giải phương trỡnh: 3 2 23(2 4) 2 3 9 60 133 98 2 5x x x x x x x 1đ Điều kiện: 23 29 60 133 98 0 3 7 2 0 2x x x x x x Phương trinh tương đương 23(2 4) 3 3 7 2 x 2 5x x x x x 23 4 3 23 3 4 3 4 3 3 3 3 (2 4) 2 3 (3 6 1) 2+x 2 5 2 3 2 3 2 3 2 x 2 5 2 3 3 2 3 2 3 2 3 2 2 x x x x x x x x x x x x x x x x Xột hàm số 4 3( ) 3f t t t t với 1t Ta cú 3 2 2'( ) 4 9 1 4 9 1 0f t t t t t với 1t Suy ra ( )f t đồng biến trờn 1; Phương trỡnh đó cho tương đương 3 3( 2 3) ( 2) 2 3 2f x f x x x 6 6 3 3 2 32 3 0 2 2 3 2 2 1 0 3 2 11 1 51 5 22 1 5 2 x x x x x x x xx xx x Vậy phương trỡnh cú 2 nghiệm 1 5 1; 2 x x 0,25 0.25 0,25 0.25 Cõu 10 Cho cỏc số dương , ,x y z thoả món: 1x y z .Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của 2 2 2 2 2 2 2 2 2y z x z x y x y z P x x y y z z Ta cú: 2 2 2 1 3 1 3 1 3 1 1 1 1 1 1 3 ( 1) ( 1) ( 1) 1 1 1 y x z y x z P x x y y z z y z x x x y y z z x y z Ta cú :BĐT: 1 1 2 , , 0& 1 1 1 1 1 a b ab a b ab Thật vậy: 2 ( ) 2 2 (1) ( 1)( ) 0 1 ( ) 2 1 a b ab a b a b ab luụn đỳng do 1ab . Dấu bằng xảy ra khi a b 1đ Cỏc cỏch giải khỏc cho kết quả đỳng vẫn đươc điểm tối đa. Ta sẽ cm 3 1 1 1 3 (2) 1 1 1 1x y z xyz Thật vậy BĐT 3 3 1 1 1 1 4 (3) 1 1 1 1 1x y z xyz xyz Áp dung BĐT (1) ta được 33 3 2 2 4 4 (3) (3) 1 11 1 VT VP xy xyzz xyz xy x xyz Dấu bằng xảy ra khi x y z Từ đú ta cú 3 3 3 9 1 P xyz xyz Đặt 3 1 0 3 3 x y z t xyz t 3 9 ( ) 1 P f t t t 2 2 22 2 3 9 3(2 2 1) 1 '( ) 0, 0; 31 t t f t t t t t t Do đú 1 9 ( ) ( ) 3 4 f t f Vậy giỏ trị nhỏ nhất của P là 9 4 đạt được khi 1 13 1 3 3 x y z x y z t 0.25 0.25 0.25 0.25
Tài liệu đính kèm: