PHÒNG GD&ĐT VŨNG LIÊM KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015-2016 TRƯỜNG THCS TRƯƠNG VĂN CHỈ MÔN: VẬT LÍ LỚP 9 Thời gian: 60 phút. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Học sinh chọn đáp án đúng nhất, mỗi câu đúng 0.25điểm: Câu 1: Điều kiện để xuất hiện dòng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín là: a. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây đó không đổi. b. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây đó biến thiên. c. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây đó lớn. d. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây đó mạnh. Câu 2: Có thể tạo ra dòng điện xoay chiều bằng cách: a. Cho nam châm quay trước cuộn dây dẫn kín. b. Cho cuộn dây dẫn quay trong từ trường. c. Cho nam châm quay trước cuộn dây dẫn kín và cho cuộn dây dẫn quay trong từ trường. d. Cho nam châm quay trong từ trường. Câu 3: Dòng điện xoay chiều đang sử dụng ở Việt Nam có tần số: a. 65 Hz. b. 60 Hz. c. 55 Hz. d. 50 Hz. Câu 4: Dùng vôn kế xoay chiều có thể đo được: a. Hiệu điện thế ở hai đầu cực một pin. b. Giá trị cực đại của hiệu điện thế một chiều. c. Giá trị cực đại của hiệu điện thế xoay chiều. d. Giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều. Câu 5: Để truyền đi cùng một công suất điện, nếu đường dây tải điện dài gấp đôi thì công suất hao phí vì toả nhiệt sẽ: a. tăng 2 lần. b. tăng 4 lần. c. giảm 2 lần. d. giảm 4 lần. Câu 6: Máy biến thế dùng để: a. giữ cho hiệu điện thế ổn định, không đổi. b. giữ cho cường độ dòng điện ổn định, không đổi. c. làm tăng hoặc giảm cường độ dòng điện. d. làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế. Câu 7: Đặt vật trước thấu kính phân kì, ta sẽ thu được: a. một ảnh ảo lớn hơn vật. b. một ảnh ảo nhỏ hơn vật. c. một ảnh thật lớn hơn vật. d. một ảnh thật nhỏ hơn vật. Câu 8: Những biểu hiện của tật cận thị là: a. Khi đọc sách, phải đặt sách gần hơn mắt bình thường. b. Ngồi dưới lớp học, nhìn chữ viết trên bảng thấy mờ. c. Ngồi trong lớp, nhìn không rõ các vật ngoài sân trường. d. Cả a, b, c đều đúng. Câu 9: Ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh bình thường là: a. Ảnh thật, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. b. Ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. c. Ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật. d. Ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật. Câu 10: Để nhìn rõ các vật ở xa mắt cận phải đeo kính: a. phân kì. b. hội tụ. c. phân kì và hội tụ. d. kính lúp. Câu 11: Có thể dùng kính lúp để quan sát các vật nào dưới đây? a. Một ngôi sao. b. Một con vi trùng. c. Một con kiến. d. Một bức tranh phong cảnh. Câu 12: Một máy biến thế dùng trong nhà cần phải hạ hiệu điện thế từ 220V xuống 110V. Cuộn sơ cấp có 4000 vòng. Số vòng của cuộn thứ cấp là: a. 2 000 vòng. b. 200 vòng. c. 4 000 vòng. d. 6 000 vòng. II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Học sinh trả lời các câu hỏi sau đây: Câu 1: (1,5 điểm) Hãy cho biết ảnh ảo của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì có đặc điểm gì giống nhau và khác nhau? Câu 2: (1,5 điểm) Đặt một vật AB có dạng mũi tên dài 1cm, vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì và cách thấu kính 6cm. Thấu kính có tiêu cự 4cm. Hãy dựng ảnh của vật theo đúng tỉ lệ xích? Câu 3: (2 điểm) Một máy biến thế gồm cuộn sơ cấp có 500 vòng, cuộn thứ cấp có 11 000 vòng đặt ở đầu một đường dây tải điện để truyền đi một công suất điện là 110 000W. Biết hiệu điện thế hai đầu cuộn sơ cấp là 1000V. a. Tính hiệu điện thế đặt vào 2 đầu cuộn thứ cấp? b. Cho điện trở của toàn bộ đường dây là 100. Tính công suất hao phí do toả nhiệt trên đường dây? Câu 4: (2 điểm) Người ta chụp ảnh một chậu cây cao 1m, đặt cách máy 2m, phim cách vật kính của máy 6cm. a. Hãy vẽ ảnh của vật thu được trên phim (không cần đúng tỉ lệ). b. Dựa vào hình vẽ, tính chiều cao của ảnh trên phim. ------------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN VẬT LÍ 9 HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015 - 2016 --------- I. Trắc nghiệm: (3 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 b c d d a d b d a a c a II. Tự luận: (7 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) * Giống nhau: Đều là ảnh cùng chiều với vật. (0,5) * Khác nhau : + Thấu kính hội tụ cho ảnh ảo luôn lớn hơn vật và ở ngoài khoảng tiêu cự. (0,5) + Thấu kính phân kì cho ảnh ảo luôn nhỏ hơn vật luôn nằm trong khoảng tiêu cự. (0,5) Câu 2: (1,5 điểm). HS vẽ đúng hình (2 điểm). Câu 3: (2 điểm) a. HS tính đúng 1 điểm. b. HS tính đúng 1 điểm. Câu 4: (2 điểm) a. HS vẽ ảnh đúng thu được trên phim. (1 điểm) b. HS tính đúng chiều cao của ảnh trên phim.(1 điểm). Lưu ý: HS có cách giải khác đúng vẫn hưởng trọn số điểm theo qui định. Hiếu Nghĩa, ngày 25 tháng 3 năm 2016 Giáo viên soạn đề Đoàn Văn Bình
Tài liệu đính kèm: