Đề thi kiểm tra học kỳ 1 lớp 5 năm học 2015 - 2016 môn thi: Toán thời gian: 75 phút ( không kể thời gian giao đề)

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 470Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kiểm tra học kỳ 1 lớp 5 năm học 2015 - 2016 môn thi: Toán thời gian: 75 phút ( không kể thời gian giao đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi kiểm tra học kỳ 1 lớp 5 năm học 2015 - 2016 môn thi: Toán thời gian: 75 phút ( không kể thời gian giao đề)
Chữ ký GT
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HUYỆN CHÂU PHÚ
Trường Tiểu Học “A”: 
Lớp : 5..
Tên:..
Năm học 2015-2016
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 5
NĂM HỌC 2015-2016
MÔN THI: TOÁN 
Thời gian: 75 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Mã
phách
Lưu ý: Thí sinh không được ghi vào phần phách
Giám thị coi thi không được giải thích thắc mắc của học sinh
Điểm:
CHỮ KÝ GK:
Lời phê:
Mã phách:
ĐỀ CHÍNH THỨC:
Phần I: Trắc nghiệm : (3đ) Đọc kĩ và chọn đáp án đúng nhất A, B, C, hoặc D bằng cách khoanh trực tiếp:
Câu 1: Kết quả phép tính 99 : 8,25=?
A. 6 B. 12 C. 13 D. 14
Câu 2:Một lớp học có 40 học sinh; trong đó có 35 học sinh nam. Tỉ số phần trăm học sinh nữ so cả lớp là:
A. 87,5% B. 125% C. 75% D. 12,5%
Câu 3: Trong hình tròn sau có đoạn thẳng nào bằng nhau?
A. OA=OB=R
B. O=A=B=R
C. OA+OB= AB
D. AB=OA=OB
Câu 4: Tìm số tự nhiên a để biểu thức sau có giá trị nhỏ nhất. (Kiến thức lớp 5)
 C= (a-30) x (a-29) x x (a-2) x (a-1)
A. 30 B. 29 C. 2 D. 1
Câu5: Tính diện tích hình chữ nhật, biết rằng nếu chiều dài tăng thêm 20% số đo chiều dài, chiều rộng giảm 20% số đo chiều rộng thì diện tích giảm 30m2
A. 750 B. 1000 C. 850 D. 760
Câu 6: Có bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 5
A. 138 B. 136 C. 150 D. 130
Câu 7: Đổi đơn vị: 1,896 tấn = ? dag
A. 1896 B. 18960 C. 189600 D. 1896000
Câu 8: Tìm x sao cho phù hợp : 8,3 < x < 8,4
A. 8,399 B. 8,45 C. 7,399 D. Không có giá trị phù hợp
Câu 9: Chữ số 3 trong số thập phân 24,135 có giá trị là:
 A. B. C. D. Gía trị khác
Câu 10 : 20% của 520 là:
 A. 401 B. 104 C. 140 D. 852
Câu 11 : Mảnh vườn hình vuông có chu vi là 84 m. Cạnh hình vuông là : 
A. 22 B. 21 C 20 D. 4
Câu 12: Kết quả phép nhân: 89,6 x 35, 6
A. 3189, 76 B. 3188,66 C. 3189, 66 D. 2189,36
Lưu ý: Thí sinh không được ghi vào phần phách
Phẩn II: Tự luận (7đ)
Bài 1: Đặt tính rồi tính : (2đ) Bài 2 : Tìm y (1đ)
a) 70 : 2,5 a) 3,7 x y + y x 6,3 = 20
b) 513,2 - 16 2,63 b) 567 x y = 1814,4
c) 16,63 x 6,3
d) 216, 72 : 42
Bài 3 (1.5điểm). Một nhà máy trong năm I có 15 625 công nhân. Để tăng sản lượng, năm II đó nhà máy có 15 875 công nhân.
a)     Hỏi trong một năm số công nhân trong nhà máy đó tăng thêm bao nhiêu phần trăm?
b)    Nếu năm III nữa số công nhân ở nhà máy đó cũng tăng thêm bấy nhiêu phần trăm so với năm II., thì số công nhân III là nhiêu người?
Bài 4 : Tính nhanh ( 1 điểm )
0,1 + 0,2 + 0,3 +  + 0,9 + 0,10
Bài 5: Cho hình chữ nhật có chu vi là 196 m, sau đó giảm mỗi cạnh hình chữ nhật là 10m. Biết chu vi sau khi giảm là chu vi của 1 hình vuông. Tìm cạnh hình vuông. (1,5đ)
________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
TRƯỜNG TIỂU HỌC :____________________________________
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I KHỐI 5
Năm học : 2015-2016
Phần
Câu
Nội dung
Điểm
1
(3đ)
1đến 12
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
B
D
A
A
A
B
C
A
B
B
B
A
0.25đ/ 1 câu
2- 1
(2đ)
1a
70 : 2,5=28
0,5đ
1b
513,2 – 162,63 = 350,57
0,5đ
1c
16,63 x 6,3 = 104,769
0,5đ
1d
216,75 : 42 = 5,16
0,5đ
2-2
(1đ)
2a
3,7 x y + y x 6,3 = 20
 (3,7 + 6,3 ) x y= 20
 10 x y = 20
 Y = 20 : 10
 Y= 2 
0,25đ
0,25đ
2b
b) 567 x y = 1814,4
 y = 1814, 4 : 567 
 y = 3,2
0,25đ
0,25đ
2-3
(1,5đ)
3a
(0,75đ)
So với số công nhân năm I thì số công nhân của năm II bằng:                   15 875 : 15 625 = 1,016 = 101,6%
Số người trong một năm của công ty đã tăng thêm:
                                101,6% - 100% = 1,6%
0,5đ
 0,25đ
3b
(0,75đ)
 1,6% của 15 875 người là:
                          15875 x 1,6 : 100 = 254 (người)
 Số người của công ty đó năm III là:
          15875 + 254 = 16 129 (người)	
Đáp số a) 1,6% b) 16129 người
0,5đ
2-4
(1đ)
4
 0,1 + 0,2 + 0,3 +  + 0,9 + 0,10
= (0,1 + 0,9)+(0,2 + 0,8)+(0,3+0,7)+(0,4+0,6)+(0,5+0,1)
= 1 + 1 + 1 + 1 + 0,6
=4,6 
0,5đ
0,25đ
0,25đ
*hs không tính nhanh
0,25đ
2-5
(1,5đ)
Tìm nửa chu vi hình chữ nhật: 98m
Tìm nửa chu vi sau khi giảm : 78m
Tìm cạnh hình vuông : 19,5m
Tìm diện tích hình vuông 380,25m2
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
 HƯỚNG DẪN :
+ Giáo viên chấm phải theo thang điểm từng phần
+ Học sinh trình bày thao cách khác vẫn cho điểm tối đa câu đó nếu đúng, tuân theo thang điểm
+ Phần trắc nghiệm, học sinh ghi không rõ ràng giáo viên không tính điểm câu đó
+ Chữ viết khó xem, giáo viên bỏ qua không cho điểm
+ Đơn vị diện tích sai, không đáp số trừ 0,5đ ở mỗi bài
-Hết-
Đề có phần nâng cao kiến thức đã học dành cho học sinh giỏi :
Mẫu thống kê số điểm kiểm tra nhằm chọn học sinh giỏi tham dự các kỳ thi :
Điểm
Số lượng học sinh
GHI CHÚ
9 –> 10 (XUẤT SẮC)
8,5-> 9 (HSG)
7,5-> 8,25 (HS KHÁ)
6 –> 7,25 (HS TRUNG BÌNH)
5-> 5,75 (HS TRUNG BÌNH – YẾU)
3,5 -> 5(HSG YẾU)
0-> 3,25 (HSG KÉM)
GV TRẦN KHOA VIỆTT

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_CHKI_TOAN.doc