Đề thi Kiểm tra học kì II năm học 2015 - 2016 môn: Vật lí 6 thời gian: 60 phút

doc 2 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 853Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Kiểm tra học kì II năm học 2015 - 2016 môn: Vật lí 6 thời gian: 60 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Kiểm tra học kì II năm học 2015 - 2016 môn: Vật lí 6 thời gian: 60 phút
PHÒNG GD - ĐT VŨNG LIÊM	 KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015-2016
TRƯỜNG THCS TÂN QUỚI TRUNG	MÔN: VẬT LÍ 6
	THỜI GIAN: 60 PHÚT
ĐỀ :
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
	Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất , mỗi câu đúng đạt 0.25 điềm
Câu 1: Cái kéo thuộc loại máy cơ đơn giản nào sau đây :
	a/Ròng rọc động.	
b/Ròng rọc cố định.	
c/Đòn bẩy.	
d/Mặt phẳng nghiêng.
 Câu 2: Quả bóng bàn bị bẹp khi nhúng vào nước nóng lại có thể phồng lên là do sự nở vì nhiệt của 
	a/Chất rắn.	
b/Chất khí.	
c/Chất lỏng.	
d/Cả a,b,c.
Câu 3:Băng kép em dùng làm thí nghiệm được cấu tạo từ 2 thanh kim loại:
a/Đồng và thép. 
b/Nhôm và đồng 
c/Thép và sắt 
 d/Sắt và đồng.
Câu 4: Sự đông đặc là sự chuyển từ:
a/Thể lỏng sang thể hơi . 
 b/Thể rắn sang thể hơi . 
 	c/Thể rắn sang thể lỏng 
 	d/Thể lỏng sang thể rắn. 
Câu 5: Nhiệ kế nào có thể đo nhiệt độ cơ thể người ?
	a/Nhiệt kế rượu.	b/Nhiệt kế thuỷ ngân .	
c/Nhiệt kế thuỷ tinh.	 	 
d/Nhiệt kế y tế.
Câu 6: Khi dùng ròng rọc cố định sẽ được lợi về:
a/Hướng 	
	b/Độ lớn 	 
c/Cả hướng và độ lớn 	
d/Không được lợi .
Câu 7: Khi nung nóng một chất lỏng thì:
a/Khối lượng vật tăng. 
 	 b/Khối lượng vật giảm
c/Thể tích vật tăng 
 	d/Thể tích vật giảm.
Câu 8: Nhiệt độ thấp nhất ghi trên nhiệt kế y tế là:
a. 1000C 
b. 420C 
c.370C 	 
d.350C 
Câu 9: Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều , cách nào đúng ?
	a/Rắn , lỏng , khí.	
	b/Khí , lỏng , rắn.	
	c/Rắn , khí , lỏng.	
	d/Khí , rắn , lỏng.
Câu 10: Khi chất khí trong bình nóng lên thì đại lượng nào sau đây của nó thay đổi ?
	a/Khối lượng riêng.	b/Khối lượng.
	c/Trọng lượng.	d/Khối lượng riêng và khối lượng.
Câu 11: Khi ghép hai ròng rọc động và một ròng rọc cố định . Hệ thống này gọi là gì ?
	a/Ròng rọc.	
	b/Đòn bẩy.	
 	c/Palăng.	
 	d/Mặt phẳng nghiêng.
Câu 12: Sự nở vì nhiệt của . . lớn hơn sự nở vì nhiệt của chất lỏng
	a/Chất rắn	
	b/Chất lỏng	 
 	c/Chất khí	
d/Cả 3 câu đều sai
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Nhiệt kế là gì? Nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa trên hiện tượng nào ? Hãy kể tên và nêu công dụng của 1 số nhiệt kế thường dùng ? (2 điểm )
Câu 2: So sánh sự nở vì nhiệt của chất lỏng và chất khí?( 2 điểm)
Câu 3: Hình bên vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi đun nóng một chất rắn. ( 1.5 điểm)
 a. Ở nhiệt độ nào chất rắn bắt đầu nóng chảy? Tại sao em biết?
 b. Chất rắn này là chất gì?
Câu 4: Tại sao khi trồng chuối hay trồng mía người ta phải phạt bớt lá? (1,5 điểm)
-----------------------------------HẾT-------------------------------------
PHÒNG GD - ĐT VŨNG LIÊM	 KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015-2016
TRƯỜNG THCS TÂN QUỚI TRUNG	MÔN: VẬT LÍ 6
	THỜI GIAN: 60 PHÚT
HƯỚNG DẪN CHẤM
I.Trắc nghiệm: ( 3 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ.án
c
b
a
d
d
a
c
d
a
a
c
c
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1:
	-Nhiệt kế là dụng cụ dùng để đo nhiệt độ ( 0.75đ)
	-Nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa trên hiện tượng dãn nở vì nhiệt của các chất ( 0.5đ)
	-Có nhiều loại nhiệt kế :
	-Nhiệt kế rượu ( công dụng: đo nhiệt độ khí quyển) ( 0.25đ)
	-Nhiệt kế y tế ( công dụng: đo nhiệt độ cơ thể ( 0.25đ)
	-Nhiệt kế thủy ngân ( công dụng: đo nhiệt độ trong các thí nghiệm) ( 0.25đ)
Câu 2: 
 - Giống nhau : Các chất đều nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi (0.5 đ)
 - Khác nhau : + Các chất lỏng khác nhau nở ví nhiệt khác nhau (0.5 đ)
 	 + Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt khác nhau (0.5 đ)
 	 + Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng. (0.5 đ)
Câu 3: 
	a. Ở nhiệt độ 800C chất rắn bắt đầu nóng chảy (0,5đ)
	Vì nhiệt độ không thay đổi 	(0,5 đ)
 b. Chất rắn này là băng phiến. 	(0,5đ)
Câu 4:
Khi trồng chuối hay trồng mía người ta phải phạt bớt lá vì để giảm bớt sự bay hơi của nước trên lá cây làm cây ít bị mất nước hơn (1.5 đ)
-----------------------------------HẾT-------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docĐề thi HKII vật lí 6 đề 2.doc