Đề thi Kiểm tra dòng điện xoay chiều

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1907Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Kiểm tra dòng điện xoay chiều", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Kiểm tra dòng điện xoay chiều
KIỂM TRA DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
Câu 1.Đặt vào giữa hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/π (H) một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 220cos(100πt + π/6) V. Dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch có biểu thức
 	A. i = 2,2cos(100πt + ) A.	B. i = 2,2cos(100πt+ π/2) A.
	C. i = 2,2cos(100πt- π/3) A 	D. i = 2,2cos(100πt - π/3) A.
Câu 2. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng của tụ điện
	A. tăng 2 lần. 	B. tăng 4 lần. 	C. giảm 2 lần. 	D. giảm 4 lần. 
Câu 3. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào
A. hiện tượng tự cảm. B. hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. khung dây quay trong điện trường. D. khung dây chuyển động trong từ trường.
Câu 4. Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dòng điện xoay chiều một pha gây ra bởi ba suất điện động có đặc điểm nào sau đây? 
 A. Cùng tần số. 	B. Cùng biên độ. C. Lệch pha nhau 1200. 	D. Cả ba đặc điểm trên.
Câu 5.Điều nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần?
	A. Dòng điện qua điện trở và điện áp hai đầu điện trở luôn cùng pha.
	B. Pha của dòng điện qua điện trở luôn bằng không.
	C. Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện và điện áp hiệu dụng là U = I/R.
	D. Nếu điện áp ở hai đầu điện trở là u = U0sin(ωt + φ) V thì biểu thức dòng điện qua điện trở là i = I0sin(ωt) A.
Câu 6.Dòng điện xoay chiều là dòng điện
	A. có chiều biến thiên tuần hoàn theo thời gian.	B. có cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian.
	C. có chiều biến đổi theo thời gian. 	D. có chu kỳ thay đổi theo thời gian.
Câu 7.Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 2cos100πt A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là	A. I = 4A B. I = 2,83A	C. I = 2A	D. I = 1,41 A.
Câu 8.Biểu thức cường độ của dòng điện xoay chiều chạy qua một điện trở thuần R = 110 Ω là i = 2cos(100πt + π/2) A. Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu điện trở là
A. u = 220cos(100πt) V B. u = 110cos(100πt ) V 
C. u = 220cos(100πt + π/2) V D. u = 110cos(100πt + π/3) V
Câu 9.Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10 Ω, nhiệt lượng tỏa ra trong 30 phút là 900 kJ. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
	A. I0 = 0,22A	B. I0 = 0,32A	C. I0 = 7,07A	D. I0 = 10,0 A.
Câu 10. Một máy phát điện mà phần cảm gồm hai cặp cực từ quay với tốc độ 1500vòng/phút và phần ứng gồm hai cuộn dây mắc nối tiếp, có suất điện động hiệu dụng 220V, từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 5mWb. Mỗi cuộn dây gồm có bao nhiêu vòng?
A. 198 vòng. 	B. 99 vòng. 	C. 140 vòng. 	D. 70 vòng.
Câu 11. Một mạch điện xoay chiều có điện áp giữa hai đầu mạch là u = 200cos(100πt + π/6) V. Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy trong mạch là 2 A. Biết rằng, dòng điện nhanh pha hơn điện áp hai đầu mạch góc π/3, biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
	A. i = 4cos(100πt + π/3) A	B. i = 4cos(100πt + π/2) A. 	C. i = 2cos(100πt - ) A	D. i = 2cos(100πt + ) A
Câu 12. Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện áp giữa hai đầu cuộn dây có biểu thức u = U0cos(ωt) V thì cường độ điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức i = I cos(ωt + φi)A , trong đó I và φi được xác định bởi các hệ thức
 	A. I = U0wL; ji =0 	B. I = ; ji = - 	C. I = ; ji = - 	D. I = ; ji = 
Câu 13. Đặt vào hai bản tụ điện có điện dung C = (F) một điện áp xoay chiều u = 120cos(100πt – π/6) V. Chọn biểu thức đúng về cường độ dòng điên qua tụ điện ?
	A. i = 12cos(100πt + π/3) A. 	B. i = 1,2cos(100πt + π/3) A.	
C. i = 12cos(100πt – 2π/3)A. 	 D. i = 1200cos(100πt + π/3) A.
Câu 14. Một mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm, mối quan hệ về pha của u và i trong mạch là
	A. i sớm pha hơn u góc π/2. 	B. u và i ngược pha nhau.	C. u sớm pha hơn i góc π/2. 	D. u và i cùng pha với nhau. 
Câu 15: Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch điện chỉ chứa tụ điện là , t tính bằng giây (s). Dòng điện chạy qua đoạn mạch có cường độ hiệu dụng I = 2 A. Điện dung C của tụ điện này là
A. C ≈ 25,5 F.	B. C ≈ 25,5 μF.	C. C ≈ 125 F.	D. C ≈ 125 μF.
Câu 16. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu một pha của một máy phát điện xoay chiều ba pha là 220V. Trong cách mắc hình sao, hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dây pha là 
 A. 220V. 	B. 311V. 	C. 381V. 	D. 660V.
Câu 17. Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch có biểu thức i = sin(100πt + ) A . Ở thời điểm t = s cường độ trong mạch có giá trị 	A. 2A. 	B. - A. 	C. bằng 0. 	D. 2 A.
Câu 18. Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có rôto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số dòng điện xoay chiều mà máy phát ra là 50Hz thì rôto phải quay với tốc độ là bao nhiêu? 
 A. 3000vòng/phút. 	B. 1500vòng/phút. C. 750vòng/phút. 	D. 500vòng/phút
Câu 19. Phát biểu nào sau đây là đúng? Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha dựa trên hiện tượng:
A. cảm ứng điện từ. B. tự cảm. 
C. cảm ứng điện từ và lực từ tác dụng lên dòng điện. D. tự cảm và lực từ tác dụng lên dòng điện.
Câu 20. Một động cơ không đồng độ ba pha có hiệu điện thế định mức mỗi pha là 220 V. Biết rằng công suất của động cơ 10,56 kW và hệ số công suất bằng 0,8. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mỗi cuộn dây của động cơ là: 
 A. 2 A B. 6 A C. 20 A D. 60 A
Câu 21. Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là không đúng?
A. Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế. B. Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế.
C. Máy biến thế có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều. 
D. Máy biến thế có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện.
Câu 22. Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải đi xa?
A. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải. B. Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ.
C. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn. D. Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa.
Câu 23. Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 2200 vòng và 120 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 
 A. 24V. 	 B. 17V. 	C. 12V. 	D. 8,5V.
Câu 24. Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6V. Số vòng của cuộn thứ cấp là
A. 85 vòng. 	B. 60 vòng. 	C. 42 vòng. 	D. 30 vòng.
Câu 25. Công suất hao phí dọc đường dây tải có hiệu điện thế 500kV, khi truyền đi một công suất điện 12000kW theo một đường dây có điện trở 10Ω là bao nhiêu ? A. 1736kW.	B. 576kW.	C. 5760W.	D. 57600W.
Câu 26. Cùng một công suất điện được tải đi trên cùng một dây dẫn. Công suất hao phí khi dùng hiệu điện thế 400 kV so với khi dùng hiệu điện thế 200 kV là: 
A. Lớn hơn 2 lần. B. Lớn hơn 4 lần. C. Nhỏ hơn 2 lần. D. Nhỏ hơn 4 lần.
Câu 27. Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30 Ω, ZC = 20 Ω, ZL = 60 Ω. Tổng trở của mạch là
	A. Z = 50 Ω. 	B. Z = 70 Ω. 	C. Z = 110 Ω. 	D. Z = 2500 Ω.
Câu 28. Khi đặt một điện áp u = U0cos(120πt + π) V vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và giữa hao bản tụ điện có giá trị lần lượt là 30 V, 120 V và 80 V. Giá trị của U0 bằng
 	A. 50 V. 	B. 60 V. 	C. 50 V. 	D. 30 V. 
Câu 29. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có điện trở thuần r = 5 Ω và độ tự cảm L = (H) mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 30 Ω. Điện áp hai đầu mạch là u = 70cos100πt V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
 	A. P = 35 W. 	B. P = 70 W. 	C. P = 35 W. 	D. P = 30 W.
Câu 30.Trong mạch điện gồm r, R, L, C mắc nối tiếp. Gọi Z là tổng trở của mạch. Độ lệch pha φ giữa điện áp hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch được tính bởi công thức
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31: Đặt điện áp (V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung (F). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
	A. (A).B. (A)C. (A)	D. (A)
Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R, L thuần cảm , C mắc nối tiếp thì điện áp đoạn mạch chứa LC là (A) và điện áp hai đầu R đoạn mạch là . Điện áp hai đầu đoạn mạch là:
A. (V).	 B. (V)
C. (V).	 D. (V). 
Câu 33. Cho mạch điện LRC nối tiếp theo thứ tự trên. Biết R là biến trở, cuộn dây thuần cảm có L = 4/p(H), tụ có điện dung C = 10-4/p(F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức: u = U0.cos 100pt (V). Để điện áp uRL lệch pha p/2 so với uRC thì R bằng bao nhiêu? 
 A. R = 300W. B. R = 100W. C. R = 100W. D. R = 200W.
Câu 34. Ta cần truyền một công suất điện 1MW đến nơi tiêu thụ bằng đường dây 1 pha, hiệu điện thế hiệu dụng 10kV. Mạch điện có hệ số công suất : . Muốn cho tỉ lệ năng lượng mất mát trên đường dây không quá 5% công suất truyền thì điện trở phải có giá trị :
A. R3,61 B. R361 C. R0,361 D. R36,1
Câu 35: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R=30() mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u= (V). Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là Ud = 60V. Dòng điện trong mạch lệch pha so với u và lệch pha so với ud. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch (U) có giá trị :
 A. 60 (V)	 	 B. 120 (V)	 C. 90 (V)	 D. 60 (V)
Câu 36: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R, cuộn thuần cảm L = (H), C = (F) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = 120cos100πt V. Điện trở của biến trở phải có giá trị bao nhiêu để công suất của mạch đạt giá trị cực đại? Giá trị cực đại của công suất là bao nhiêu ?
A. R = 120 Ω, Pmax = 60 W. 	B. R = 60 Ω, Pmax = 120 W.	C. R = 400 Ω, Pmax = 180 W. D. R = 60 Ω, Pmax = 1200 W.
Câu 37: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, biết R có thể thay đổi được. Điều chỉnh R = R0 thì công suất tỏa nhiệt trên R đạt giá trị cực đại và bằng 80 W. Khi điều chỉnh R = 2R0 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch có giá trị là bao nhiêu?
 	A. 60 W. 	B. 64 W. 	C. 40 W. 	D. 60 W.
Câu 38: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây không thuần cảm có cảm kháng 10 Ω và điện trở hoạt động 1 Ω. Điện áp hai đầu mạch có biểu thức u = 10cos100πt V. Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên mạch cực đại. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch khi đó là
 	A. i = cos(100πt - ) A	B. i = cos(100πt) A 	C. i = cos(100πt - ) A	D. i = cos(100πt) A
Câu 39: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, R thay đổi được, điện áp hai đầu đoạn mạch u = 60sin100πt V. Khi R = R1 = 9 Ω hoặc R = R2 = 16 Ω thì công suất trong mạch như nhau. Hỏi với giá trị nào của R thì công suất mạch cực đại, giá trị cực đại đó? 
	A. 12 Ω; 150 W. 	B. 12 Ω; 100 W. 	C. 10 Ω; 150 W. 	D. 10 Ω; 100 W.
Câu 40: Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC, điện áp hai đầu mạch điện là u = 200cos(100πt - π/6) V , điện trở R = 100 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, tụ điện có C = (µF) . Khi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại thì độ tự cảm của cuộn dây và giá trị cực đại đó sẽ là
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 41: Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC, R = 60 Ω cuộn dây thuần cảm có L = 0,8/π (H), tụ điện có điện dung thay đổi được. Điện áp hai đầu mạch điện có biểu thức u = 200 cos(100πt + π/6) V. Thay đổi điện dung của tụ để điện áp hiệu dụng hai đầu bản tụ đạt giá trị cực đại thì điện dung của tụ và giá trị cực đại đó sẽ là
	A. 	B. 
	B. 	D. 
Câu 42: Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, tụ điện có C thay đổi được, cuộn dây có độ tự cảm L = 2/π (H) và điện trở thuần r = 30 Ω mắc nối tiếp. Đặt vào hai đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 60 V và tần số f = 50 Hz. Điều chỉnh C đến giá trị C1 thì công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại và bằng 30 W. Tính R và C1.
	A. R = 90 Ω, C1 = F	B. R = 120 Ω, C1 = F	 C. R = 120 Ω, C1 = F	 D. R = 90 Ω, C1 = F
Câu 43: Cho mạch điện gồm cuộn dây có điện trở R = 40Ω và độ tự cảm L = 0,8 (H) nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp u = 100cos(100t)V. Khi C = C0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại. Khi đó công suất tiêu thụ trên mạch là
	A. P = 250 W. 	B. P = 5000 W. 	C. P = 1250 W. 	D. P = 1000 W.
Câu 44:: Trong máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động, suất điện động xoay chiều xuất hiện trong mỗi cuộn dây của stato có giá trị cực đại là E0. Khi suất điện động tức thời trong một cuộn dây bằng 0 thì suất điện động tức thời trong mỗi cuộn dây còn lại có độ lớn bằng nhau và bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 45: Máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể. Mạch ngoài gồm một tụ điện C mắc với một ampe kế nhiệt. Nếu rôto của máy phát quay với tốc độ n1 = 12,5 vòng/s thì ampe kế chỉ 0,5A. Nếu rôto quay với tốc độ n2 = 1500 vòng/phút thì số chỉ ampe kế là
A. 1A.	B. 0,5A.	C. 0,25A.	D. 2A.
Câu 46: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch A, B mắc nối tiếp gồm điện trở 69,1 , cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung 176,8. Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây của máy phát. Biết ro to máy phát có hai cặp cực. Khi rô to quay đều với tốc độ n1=1350 vòng/ phút hoặc n2=1800 vòng/ phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là như nhau. Độ tự cảm L có giá trị gần giá trị nào nhât sau đây :
	A. 0,7H B. 0,8H C. 0,6H D. 0,2H
Câu 47: Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220V, cường độ dòng điện hiệu dụng 0,5 A và hệ số công suất của động cơ là 0,8 . Biết rằng công suất hao phí của động cơ là 11 W. Hiệu suất của động cơ (tỉ số giữa công suất hữu ích và công suất tiêu thụ toàn phần) là
	A. 80%	B. 90%	C. 92,5%	D. 87,5 %
Câu 48: Một trạm phát điện xoay chiều có công suất không đổi, truyền điện đi xa với điện áp hai đầu dây tại nơi truyền đi là 200kV thì tổn hao điện năng là 30%. Nếu tăng điện áp truyền tải lên 500kV thì tổn hao điện năng là:
A. 12%	B. 75%	C. 24%	D. 4,8%
Câu 49: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phí) một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100V. Ở cuộn thứ cấp, nếu giảm bớt n vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của nó là U, nếu tăng thêm n vòng dây thì điện áp đó là 2U. Nếu tăng thêm 3n vòng dây ở cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của cuộn này bằng
A. 100 V	B. 200 V	C. 220 V	D. 110 V
Câu 50: Một máy biến thế có hiệu suất 80%. Cuộn sơ cấp có 150 vòng, cuộn thứ cấp có 300 vòng. Hai đầu cuộn thứ cấp nối với một cuộn dây có điện trở hoạt động 100W, độ tự cảm 318mH. Hệ số công suất mạch sơ cấp bằng 1. Hai đầu cuộn sơ cấp được đặt ở hiệu điện thế xoay chiều có U1 = 100V, tần số 50Hz. Tính cường độ hiệu dụng mạch sơ cấp.Bỏ qua hao phí trên điện trở của các cuộn dây.
A. 1,8A	B. 2,0A	C. 1,5A	D. 2,5A

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_THU_CHUONG_DONG_DIEN_XOAY_CHIEU.doc