Trường Tiểu học Lớp: Bốn 4 Họ và tên : ... .. SỐ BÁO DANH KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM Năm học: 2015 - 2016 Môn: TOÁN - LỚP 4 Ngày kiểm tra:/../ Thời gian: 40 phút GT 1 GT 2 Số MM Số TT "- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - Điểm Nhận xét bài làm của HS GK1 GK2 Số MM Số TT A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm) Câu 1.Khoanh tròn chữ đặt trước câu trả lời đúng: ../ 0.5đ a) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để A. 7 B. 14 C. 17 ../ 1đ b) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để 3 thế kỉ = .. năm: A. 3 B . 30 C. 300 ../ 0.5đ c) Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm: 3m2 4dm2 =..... dm2 A. 304 B. 340 C. 3.400 ../ 0.5đ d) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để 14 giờ = . phút A. 15 B . 20 C. 25 ../ 0.5đ e) Cho hình thoi có chiều dài hai đường chéo lần lượt là 15 cm và 2 dm thì diện tích của hình thoi đó là: A. 200 cm2 B. 250 cm2 C. 300 cm2 ../ 1 đ Câu 2 . Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 điểm ) ../ 2đ Câu 3. Tính a) 27+43= . b) 2315-35= c) 94 ×57= . THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT "- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - d) 49∶25 = ../ 1đ Câu 4. a) Tìm x b) Tính giá trị biểu thức: x×25=67 76+32+116 . . . . ../ 1đ Câu 5. Cho hình bình hành với độ dài cạnh đáy là 7cm và chiều cao 9 cm. Tính diện tích hình bình đó. Giải . . . . ../ 2đ Câu 6. Một trường tiểu học có 567 học sinh, số học sinh nam bằng số học sinh nữ. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ? Giải .. ..................................................................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM Năm học 2015 - 2016 Môn : TOÁN – Lớp 4 PHẦN I :TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1. (3 điểm) Mỗi câu khoanh đúng đạt 0,5đ, riêng câu c đạt 1đ. a.D (0,5đ) b.C (0,5đ) c.C (1đ) d.A (0,5đ) e.D (0,5đ) Câu 2. ( 1 điểm) Ghi đúng mỗi câu được 0,5 điểm. S Đ PHẦN I :TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1 (2 điểm) . Tính đúng mỗi câu được 1 điểm. a) 27+43=621+2821=3421 (0.5đ) b) 2315-35=23-1515=815 (0.5đ) c) 35×4=3×45=125 (0.5đ) d)49∶25=4×59×2=2018 (0.5đ) Câu 2 (1điểm) a) x = 67:25 b) 76+32+116=166+116=276=92 (0.5đ) x = 3014=157 (0.5đ) Câu 3 ( 1 điểm) Tính đúng và ghi được đáp số cho 1 điểm. Diện tích hình bình hành là: (0,25đ) 7 9 = 63 (Cm2) (0,5đ) Đáp số: 63Cm2 (0.25đ) Câu 4 ( 2 điểm) Bài giải Ta có sơ đồ: ? m 567 học sinh Nữ: Nam: ? m (0,5đ) Tổng số phần bằng nhau là: 5 + 2 = 7 (phần) (0,25đ) Số học sinh nữ là: 567 : 7 2 = 162( học sinh) (0,5 đ) Số học sinh nam là: 567 – 162 = 405 ( học sinh) (0,5đ) ( Hoặc: 567 : 7 x 5 = 405 (học sinh) Đáp số: nữ: 162 học sinh; nam: 405 học sinh. (0,25đ) ( Sai lời giải hoặc phép tính trừ nửa số điểm) - HS giải cách khác đúng vẫn cho đủ số điểm
Tài liệu đính kèm: