TRƯỜNG TH LA NGÂU KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . NĂM HỌC 2015 - 2016 Lớp: . . . . . . Môn: Tiếng Việt( Phần đọc hiểu) Thời gian: 40phút ( Không kể thời gian phát đề) Điểm Nhận xét của giám khảo Chữ kí của giám khảo Giám khảo 1 Giám khảo 2 Đọc thầm đoạn Đọc thầm đoạn văn sau và làm bài tập: Chiếc rễ đa tròn Buổi sớm hôm ấy, như thường lệ, sau khi tập thể dục, Bác Hồ đi dạo trong vườn. Đến gần cây đa, Bác chợt thấy một chiếc rễ đa nhỏ và dài ngoằn ngoèo nằm trên mặt đất. Chắc là trận gió hôm qua đã làm nó rơi xuống. Bác tần ngần một lát, rồi bảo chú cần vụ đứng gần đấy: Chú cuốn rễ này lại rồi trồng cho nó mọc tiếp nhé! Theo lời Bác, chú cần vụ xới đất, vùi chiếc rễ xuống. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi dưới đây: Câu 1: (0, 5 đ) Buổi sớm Bác Hồ làm gì? A. tưới cây B. đọc sách C. tập thể dục, đi dạo trong vườn Câu 2. (0, 5 đ) Đến gần cây đa Bác thấy gì? A. lá đa rụng nhiều B. rễ đa dài ngoằn ngoèo nằm trên mặt đất C. cây đa bị ngã vì gió Câu 3. (0, 5 đ) Bác Hồ bảo ai, làm gì? Câu 4. (0, 5 đ) Từ trái nghĩa với từ “ to ” là từ: A. dài; B. ngắn; C. nhỏ Câu 5. (0, 5 đ) Từ “ chăm chỉ ” ghép được với từ nào sau: A. trốn học. ; B: học bài; C. nghỉ học; Câu 6. (0, 5 đ) Bộ phận in đậm trong câu: “Tưới cây để cho cây lá tươi tốt” Trả lời cho câu hỏi nào: A. Vì sao? B. Để làm gì? C. Khi nào? Câu 7. (0, 5 đ) Bộ phận in đậm trong câu “Tháng sáu học sinh được nghỉ hè ”. Trả lời cho câu hỏi nào: A. Vì sao? B. Như thế nào? C. Khi nào? Duyệt của Tổ trưởng Người ra đề BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM LỚP 2 MÔN TOÁN I PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4Đ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng . 1Cho biểu thức: 5 x 8 + 20 =số thích hợp điền vào chỗ trống là : A . 40 B. 60 C. 140 155cm + 45cm..158cm + 45cm .Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là : A. Cho các số : 415 ; 425 ; 435; ..Số viết tiếp vào chỗ chấm là : A. 440 B. 445 C. 45 Có 28 học sinh chia đều thành 4 nhóm . Hỏi mỗi nhóm có mấy học sinh ? A 8học sinh B. 6 học sinh C 7học sinh 5. Số lớn nhất trong các số ; 358 ; 385; 369 ; A. 385 B. 358 C. 369 Tờ giấy bạc 1000 đồng có thể đổi lấy mấy tờ giấy bạc loại 500đồng . A. 2tờ B. 3tờ C. 4tờ II. PHẦN TỰ LUẬN (6Đ) BÀI 1 ( Đặt tính rồi tính ) 48 + 27 80 – 25 453 + 542 657 – 47 ............... Bài 2 : Tìm x . X – 32 = 67 5 x X =45 ........................................................................................................ BÀI 3 : Cô giáo có 32 quyển vở thưởng đều cho 4 bạn học sinh có thành tích trong học tập . Hỏi mỗi bạn được mấy quyển vở ? . .. BÀI 4 . Viết số lớn nhất có ba chữ số : .. Viết số bé nhất có ba chữ số Tính hiệu của hai số đó : .
Tài liệu đính kèm: