Đề thi Kiểm tra định kì cuối học kì II môn toán – Lớp 2 năm học: 2015 - 2016 thời gian : 40 phút

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 559Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Kiểm tra định kì cuối học kì II môn toán – Lớp 2 năm học: 2015 - 2016 thời gian : 40 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Kiểm tra định kì cuối học kì II môn toán – Lớp 2 năm học: 2015 - 2016 thời gian : 40 phút
 PHÒNG GD&ĐT THANH OAI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
 TRƯỜNG TH DÂN HÒA Môn Toán – Lớp 2
 Năm học: 2015 - 2016 
 Thời gian : 40 phút
Họ và tên:.............................................................. Lớp: 2
Điểm
Giáo viên coi 1: GV chấm 1:..
Giáo viên coi 2: GV chấm 1:..
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4đ )
 Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng 
Bài 1: (0,5đ)
 Số lớn nhất trong các số: 594, 794, 954 là 
 A. 594 B. 954 C. 794
 Bài 2:(0,5đ)
 Các số thích hợp liên tiếp để điền vào chỗ chấm sao cho 101<.<106
 A. 103; 104 B. 103; 104; 105 C. 102;103;104;105
 Bài 3:(1đ)
 Kết quả của phép cộng: 354 + 43 là:
 A. 397 B. 784 C. 311
 Bài 4:(1đ)
 Biết các thừa số lần lượt là 6 và 3. Tích là:
 A. 9 B. 18 C. 3
 Bài 5: (1đ) Một con gà có 2 chân. Hỏi 7 con gà có bao nhiêu chân?
 A. 14 chân B. 9 chân C. 16 chân
 II. PHẦN TỰ LUẬN: (6đ)
Bài 1:Đặt tính rồi tính: (2đ)
 243 + 526 47 +39 975 – 352 82 -35 
 Bài 2: Tìm x (1đ)
 a. X x 8 = 4 b. X x 3 = 27
 X =  . X =.. 
 .	
 .	
 Bài 3. (2đ)
 Bể thứ nhất chứa được 865 lít nước, bể thứ hai chứa được ít hơn bể thứ nhất 200 lít nước. Hỏi bể thứ hai chứa được bao nhiêu lít nước?
Bài giải
 Bài 4 (1đ)
 Viết 4 phép chia có thương bằng số chia. 
..
..
 Đáp án và biểu điểm 
 Môn toán lớp 2
 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
B (0,5 đ)
C (0,5 đ)
A (1 đ)
B (1 đ)
A (1 đ)
II.PHẦN TỰ LUẬN: (6đ)
Bài 1. Đặt tính rồi tính: (2đ)
 243 47 975 82
 + + - -
 526 39 352 35 
 769 86 623 47
Bài 2. Tìm X (1đ)
 X x 8 = 4 X x 3 = 27
 X = 4 x 8 X = 27 : 3
 X = 32 X = 9
Bài 3 : (2đ) Bài giải 
 Bể thứ hai chứa được số lít nước là:
 865 – 200 = 665 ( l )
 Đáp số: 665 l 
Bài 4. (1đ)
 4 : 2 = 2
 9 :3 = 3 
 16 : 4 = 4
 25 : 5 = 5 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_2_lop_4.doc