Trường .. Họ tên: ....................................................... Học sinh lớp: .............................................. KTĐK GIỮA HKII - NĂM HỌC 2013 – 2014 Mơn TIẾNG VIỆT – LỚP 1 KIỂM TRA VIẾT (30 phút) Ngày 12/3/2014 Giám thị Số mật mã Số thứ tự NHẬN XÉT GIÁM KHẢO 1 GIÁM KHẢO 2 Số mật mã Số thứ tự A. Viết chính tả (nhìn bảng) : B. Làm bài tập: 1. Tìm trong bài chính tả những chữ có vần anh : 2. Tìm ngoài bài chính tả 2 chữ có vần uôi : 3. Điền vào chỗ trống d hay gi : Các bạn gái ở lớp em ịu dàng, ễ thương và học ỏi. Trường Họ tên: ....................................................... Học sinh lớp: ... Số báo danh KTĐK GIỮA HKII – NĂM HỌC 2013 – 2014 Mơn TIẾNG VIỆT – LỚP 1 KIỂM TRA ĐỌC Ngày 12/3/2014 Giám thị Giám thị Số mật mã Số thứ tự Nhận xét của Giám khảo Giám khảo 1 Giám khảo 2 Số mật mã Số thứ tự A. BÀI ĐỌC : Sóc nhỏ đến trường Mặt trời trong rừng cọ Suối reo vang tiếng nhạc Xòe lá tỏa bình minh, Chào mào hót véo von, Sóc cùng bạn chuyền cành Hoa núi cũng hân hoan Náo nức vào lớp học. Muốn đến trường cùng Sóc. (Phan Ngọc Quang) TRẢ LỜI CÂU HỎI : (thực hiện trên phiếu) I/ Tìm và gạch dưới 1 chữ có vần iêng và 1 chữ có vần uyên trong bài thơ trên đây. II/ Tìm và viết lại những chữ có vần ao trong bài thơ “Sóc nhỏ đến trường”. III/ Khoanh tròn vào chữ cái trước những câu trả lời đúng nhất đưới đây: 1. Sóc nhỏ cùng bạn đến trường vào lúc nào? a. buổi sáng b. buổi trưa c. buổi chiều 2. Câu thơ nào cho em biết Sóc rất thích đi học? a. Sóc cùng bạn chuyền cành. b. Náo nức vào lớp học. c. Muốn đến trường cùng Sóc. HƯỚNG DẪN KIỂM TRA ĐỌC VÀ ĐÁNH GIÁ GIỮA HKII – NĂM HỌC 2013 - 2014 MƠN TIẾNG VIỆT (ĐỌC) LỚP 1 A. HƯỚNG DẪN KIỂM TRA: I. Bài đọc: - Giáo viên phát phiếu cho học sinh chuẩn bị trước 3 phút. Khi học sinh đọc, GV đưa phiếu của mình cho học sinh đọc (thời gian đọc của mỗi HS là 1 phút 30 giây). - GV dùng phiếu của học sinh để ghi kết quả đánh giá. - GV dùng bút đỏ gạch dưới những tiếng HS đọc sai. - GV chú ý thời gian và tư thế đọc của HS để đánh giá chính xác. II. Trả lời câu hỏi: (10 phút) - Học sinh đọc thầm bài “Sĩc nhỏ đến trường”. - GV hướng dẫn HS thực hiện phần trả lời câu hỏi trên phiếu của mình. *Lưu ý: kiểm tra đọc lần lượt từng học sinh B. ĐÁNH GIÁ: I. Bài đọc: 6 * Tiêu chuẩn Điểm 1. Đọc đúng 2. Đọc rõ ràng liền mạch 3. Tốc độ đọc 4. Tư thế đọc ./ 3* ./ 2* ./ + ./ + Cộng ./ 6* Lưu ý : - Đọc sai hoặc khơng đọc được: ghi 1 dấu - /tiếng. - Đọc khơng biết ngắt, nghỉ hơi đúng các dấu câu: ghi 1 dấu trừ - /lần. - Đọc 2 phút đến 3 phút (khơng quá 3 phút) : ghi 1 dấu - - Tư thế đọc khơng tự nhiên hoặc tư thế cầm sách sai quy cách: ghi 1 dấu - - Đối với những HS đọc chậm nhưng đọc đúng, phần đọc đúng vẫn đạt được điểm tối đa, chỉ trừ điểm tốc độ đọc (ghi dấu trừ). - HS đạt cả 2 tiêu chuẩn 3 và 4 (tốc độ, tư thế đọc), GV ghi nhận 1* II. Trả lời câu hỏi: 4 điểm - Tìm và gạch dưới các chữ đúng yêu cầu (tiếng, chuyền) được 1* (1+/chữ). - Ghi lại đúng các chữ theo yêu cầu (náo, chào mào) được 1* (1+/chữ). - Khoanh trịn vào trước ý trả lời đúng (câu 1a, 2b) được 1*/câu. HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VIẾT VÀ ĐÁNH GIÁ GIỮA HKII – NĂM HỌC 2013 - 2014 MƠN TIẾNG VIỆT (VIẾT) LỚP 1 A. HƯỚNG DẪN KIỂM TRA: 1. Giáo viên chép sẵn bài lên bảng cho học sinh cả lớp nhìn và chép bài vào phiếu (15phút). Bầy chim líu ríu trên cành Sáo nâu tập nĩi, vàng anh tập chào. Quả cau rời khỏi cây cao Rủ lá trầu vàng mừng tuổi bà em. (Theo Nguyễn Đức Mậu) 2. Sau khi học sinh chép chính tả xong, giáo viên hướng dẫn các em đọc kĩ yêu cầu của bài tập trước khi làm. 3. Học sinh làm bài tập trong thời gian 15 phút. B. ĐÁNH GIÁ: 1. Bài viết: - Học sinh chép đúng mẫu, đúng chính tả, trình bày sạch, đẹp : 6* - Học sinh viết sai hoặc thiếu (phụ âm đầu, vần, dấu thanh): ghi nhận 1 dấu -/lỗi. - Những lỗi giống nhau lặp lại chỉ ghi nhận một lần. - Viết đều nét : 1* 2. Bài tập: - Tìm đúng những chữ trong bài cĩ vần anh (cành / anh) được 1* (1+/chữ). - Tìm đúng 2 chữ ngồi bài cĩ vần uơi được 1* (1+/chữ). - Điền đúng d hay gi được 1*/câu: Các bạn gái lớp em dịu dàng, dễ thương, học giỏi. Lưu ý: - Học sinh đạt từ 9 đến 10 + : giỏi - Học sinh đạt từ 7 đến 8 + : khá - Học sinh đạt từ 5 đến 6 + : đạt yêu cầu - Học sinh đạt dưới 5 + : chưa đạt yêu cầu Tùy theo kết quả bài làm của từng học sinh, GV ghi nhận xét cụ thể để hướng dẫn các em khắc phục sai sĩt. Trường : Họ tên: ....................................................... Học sinh lớp: .............................................. KTĐK GIỮA HKII – NĂM HỌC 2013 – 2014 Mơn TỐN – LỚP 1 Ngày 13/3/2014 Thời gian: 40 phút Giám thị Số mật mã Số thứ tự ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Nhận xét Giám khảo 1 Giám khảo 2 Số mật mã Số thứ tự Câu 1: Viết các số tròn chục còn thiếu vào các ô trống dưới đây: 10 30 50 90 Câu 2: Khoanh vào số bé nhất : 27 , 12 , 52 Khoanh vào số lớn nhất : 38 , 18 , 39 Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Số liền trước của 100 là số .................. Số liền sau của 88 là số .................. 55 gồm ............ chục và ............ đơn vị Hai mươi lăm được viết là .................. Câu 4: Đúng ghi đ, sai ghi s : 34 > 33 70 < 69 58 = 50 + 8 86 < 80 + 6 số tròn chục Câu 5: Đặt tính rồi tính: (1 điểm) 19 - 4 60 - 20 Câu 6: Tính: 50 - 20 + 30 = 40cm + 30cm = .. Câu 7: Trong vườn có 30 cây chuối xiêm và 30 cây chuối cau. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây chuối ? Giải Câu 8: Điền chữ thích hợp vào chỗ chấm: - Điểm ........ ở trong hình tam giác. - Điểm ....... ở ngoài hình tam giác. B A ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MƠN TỐN LỚP 1 KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2013 - 2014 Câu 1: Viết đúng các số tròn chục còn thiếu vào các ô trống (++) Câu 2: Khoanh tròn số bé nhất : 12 (+) Khoanh tròn số lớn nhất : 39 (+) Câu 3: Điền đúng số thích hợp vào chỗ chấm: (+/bài) - Số liền trước của 100 là số 99 - Số liền sau của 88 là số 89 - 55 gồm 5 chục và 5 đơn vị - Hai mươi lăm được viết là 25 Câu 4: Đúng ghi đ, sai ghi s : (+/bài) 34 > 33 70 < 69 58 = 50 + 8 86 < 80 + 6 Câu 5: Đặt tính rồi tính: 19 - 4 = 15 (+) 60 - 20 = 40 (+) Câu 6: Tính: 50 - 20 + 30 = 60 (+) 40cm + 30cm = 70cm (+) Câu 7: Giải Số cây chuối trong vườn có tất cả là: (+) 30 + 30 = 60 (cây) (++) Đáp số: 50 cây (+) Câu 8: Điền chữ thích hợp vào chỗ chấm: - Điểm A ở trong hình tam giác. (+) - Điểm B ở ngoài hình tam giác. (+) Lưu ý: Học sinh đạt: - Từ 19 + đến 22 + : Giỏi - Từ 15 + đến 18 + : Khá - Từ 11 + đến 14 + : Đạt yêu cầu - Dưới 11 + : Chưa đạt yêu cầu đđ đ đđ s đđ đ đđ s
Tài liệu đính kèm: