Đề thi Kiểm tra điều kiện giữa kì 1 – Năm học 2013 – 2014 môn Tiếng Việt – Lớp 4

pdf 13 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 650Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Kiểm tra điều kiện giữa kì 1 – Năm học 2013 – 2014 môn Tiếng Việt – Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Kiểm tra điều kiện giữa kì 1 – Năm học 2013 – 2014 môn Tiếng Việt – Lớp 4
 Tổ quốc 
Đi học về, Duy hỏi mẹ: 
- Tổ quốc là gì hả mẹ? 
- Là đất nước mình đấy. 
- Thế muốn yêu Tổ quốc thì phải làm gì hả mẹ? 
- Con hỏi bố nhé! Mẹ bận bịu quá, bố sẽ giúp con! 
Nhưng bố đang đi công tác xa. Thôi, Duy đành chờ bố vậy. 
Cuối tuần, bố gọi điện kể rằng miền Trung đang lụt lội. Nước lũ cuốn trôi nhà cửa, gia 
súc,  Trẻ con phải nghỉ học, đói khổ, lại có người bị nước lũ cuốn mất tích nữa. Bố đang 
cùng bộ đội giúp dân chống lũ. Đồng bào cả nước đang ủng hộ miền Trung với tinh thần “lá 
lành đùm lá rách”. 
 Duy cũng nghe cô giáo nói như thế. Cả trường quyên góp sách vở, quần áo, tiền quà 
bánh  để giúp đỡ các bạn nhỏ miền Trung. Duy dặn mẹ không tổ chức sinh nhật, không mua 
đồ chơi cho cậu nữa, để góp thêm một “chiếc lá nhỏ” đùm bọc cho miền Trung gian khó. Mẹ 
đồng ý ngay và khoe với bố. Bố rất vui và khen Duy: “Con giỏi lắm. Con đã biết yêu Tổ quốc 
rồi đấy!” 
(Theo sách Con cò bay lả bay la) 
Tổ quốc 
Đi học về, Duy hỏi mẹ: 
- Tổ quốc là gì hả mẹ? 
- Là đất nước mình đấy. 
- Thế muốn yêu Tổ quốc thì phải làm gì hả mẹ? 
- Con hỏi bố nhé! Mẹ bận bịu quá, bố sẽ giúp con! 
Nhưng bố đang đi công tác xa. Thôi, Duy đành chờ bố vậy. 
Cuối tuần, bố gọi điện kể rằng miền Trung đang lụt lội. Nước lũ cuốn trôi nhà cửa, gia 
súc,  Trẻ con phải nghỉ học, đói khổ, lại có người bị nước lũ cuốn mất tích nữa. Bố đang 
cùng bộ đội giúp dân chống lũ. Đồng bào cả nước đang ủng hộ miền Trung với tinh thần “lá 
lành đùm lá rách”. 
 Duy cũng nghe cô giáo nói như thế. Cả trường quyên góp sách vở, quần áo, tiền quà 
bánh  để giúp đỡ các bạn nhỏ miền Trung. Duy dặn mẹ không tổ chức sinh nhật, không mua 
đồ chơi cho cậu nữa, để góp thêm một “chiếc lá nhỏ” đùm bọc cho miền Trung gian khó. Mẹ 
đồng ý ngay và khoe với bố. Bố rất vui và khen Duy: “Con giỏi lắm. Con đã biết yêu Tổ quốc 
rồi đấy!” 
(Theo sách Con cò bay lả bay la) 
Trường  
Họ tên: ...................................................... 
Học sinh lớp: .............................................. 
Số 
báo 
danh 
KTĐK GIỮA KÌ 1 – NĂM HỌC 2013 – 2014 
Môn TIẾNG VIỆT – LỚP 4 
KIỂM TRA ĐỌC 
Ngày 25/10/2013 
Giám thị Số mật mã Số thứ tự 
 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Điểm Nhận xét Giám khảo Giám khảo Số mật mã Số thứ tự 
A. ĐỌC THẦM: Tổ quốc (Bài in riêng) 
B. ĐỌC THÀNH TIẾNG: 
1. Học sinh bốc thăm và đọc 01 đoạn trong các bài sau: 
a. Bài “Thư thăm bạn” ( sách TV lớp 4 - tập 1, trang 25 ) 
 Đoạn 1: “Bạn Hồng thân mến.chia buồn với bạn.” 
 Đoạn 2: “Hồng ơinhư mình.” 
b. Bài “Tre Việt Nam” (sách TV lớp 4 - tập1, trang 41 ) 
 Đoạn 1 : “Tre xanh  cần cù.” 
 Đoạn 2 : “Vươn mình  cho măng.” 
c. Bài “Nỗi dằn vặt của An – đrây - ca” (sách TV lớp 4 - tập 1, trang 55 ) 
 Đoạn 1 : “An – đrây – ca lên 9  mang về nhà.” 
 Đoạn 2 : “Bước vào phòng  vun trồng.” 
2. Giáo viên nêu 2 câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc và yêu cầu học sinh trả lời . 
Tiêu chuẩn cho điểm Điểm 
1. Đọc đúng tiếng, đúng từ , rõ ràng / 1 đ 
2. Ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, cụm từ rõ nghĩa (lưu loát, mạch lạc) / 1 đ 
3. Giọng đọc có biểu cảm / 1 đ 
4. Cường độ, tốc độ đọc đạt yêu cầu / 1 đ 
5. Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu / 1 đ 
 Cộng / 5 đ 
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ 
* HƯỚNG DẪN KIỂM TRA : 
 GV ghi tên đoạn văn, số trang trong SGK TV 4, tập 1 vào phiếu cho từng HS bốc thăm và đọc thành tiếng 
đoạn văn đó. 
 * HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ : 
1. Đọc sai từ 1 đến 3 tiếng : trừ 0,5 điểm, đọc sai 4 tiếng trở đi : trừ 1 điểm 
2. Đọc ngắt, nghỉ hơi không đúng từ 2 đến 3 chỗ : trừ 0,5 điểm 
 Đọc ngắt, nghỉ hơi không đúng từ 4 chỗ trở lên : trừ 1 điểm 
3. Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính biểu cảm : trừ 0,5 điểm 
 Giọng đọc không thể hiện rõ tính biểu cảm : trừ 1 điểm 
4. Đọc nhỏ vượt quá thời gian từ trên 1 phút đến 2 phút : trừ 0,5 điểm 
 Đọc quá 2 phút : trừ 1 điểm 
5. Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng : trừ 0,5 điểm 
Trả lời sai hoặc không trả lời được : trừ 1 điểm 
 ................................................................................................................................................................... 
Phần A: 5đ 
Câu 1:.../0,5đ 
Câu 2:.../0,5đ 
Câu 3:.../0,5đ 
Câu 4:.../0.5đ 
Câu 5:.../0.5đ 
Câu 6:.../1đ 
Câu 7:.. /1đ 
Câu 8:.. /0.5đ 
ĐỌC THẦM: 
Em đọc thầm bài “Tổ quốc” để trả lời các câu hỏi sau : (Khoanh tròn vào 
chữ cái trước ý trả lời đúng nhất của câu 1, 2 và 3) 
Đi học về, Duy hỏi mẹ điều gì? 
a. nghĩa của từ “Tổ quốc” b. tên của đất nước mình 
c. tình yêu Tổ quốc của bố d. tình hình lụt lội ở miền Trung 
Duy biết về những thiệt hại của miền Trung khi bị thiên tai là do: 
a. hỏi mẹ b. nghe bố và cô giáo kể 
c. xem tin tức d. mẹ bảo Duy hỏi bố 
Duy đã chia sẻ với các bạn nhỏ miền Trung bằng cách nào? 
a. tặng đồ chơi b. đóng góp tiền tiết kiệm 
c. tặng một chiếc lá d. quyên góp quần áo, sách vở 
Vì sao bố khen Duy đã biết yêu Tổ quốc? 
Em hiểu nghĩa của tục ngữ “Lá lành đùm lá rách” như thế nào? 
Xếp các từ sau đây thành 2 nhóm: từ ghép và từ láy. 
 bận bịu, tinh thần, đùm bọc, quần áo, bộ đội 
Từ ghép:  
Từ láy:  
a. Tìm và viết lại 1 câu văn trong bài đọc thầm có dùng dấu ngoặc kép. 
. 
. 
b. Nêu tác dụng của dấu ngoặc kép trong câu văn em vừa tìm được. 
. 
Gạch dưới các động từ có trong câu văn sau: 
Cả trường quyên góp sách vở, quần áo, tiền quà bánh  để giúp đỡ các bạn nhỏ 
miền Trung. 
 Trường Tiểu học: .. 
Họ tên: ...................................................... 
Học sinh lớp: .............................................. 
Số 
báo 
danh 
KTĐK GIỮA KÌ 1 – NĂM HỌC 2013 – 2014 
Môn TIẾNG VIỆT – LỚP 4 
KIỂM TRA VIẾT 
Ngày 25/10/2013 
Thời gian: 55 phút 
Giám thị Số mật mã Số thứ tự 
 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Điểm Nhận xét Giám khảo Giám khảo Số mật mã Số thứ tự 
/ 5đ 
I. CHÍNH TẢ (nghe – viết): (15 phút) 
 Bài “Trung thu độc lập” (Sách Tiếng Việt lớp 4 tập 1, trang 66), học sinh viết 
tựa bài và đoạn “Đêm nay ... ngày mai.” 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
/ 5đ II. TẬP LÀM VĂN: (40 phút) 
 Đề bài: Cô Hiệu trưởng trường em đang đi công tác ở xa. Em hãy viết thư 
cho cô để thăm hỏi và kể về một buổi sinh hoạt tập thể đầu tuần ở trường mà 
em thích nhất. 
Bài làm 
........................................................................................................................................... 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
 .................................................................................................................................................................... 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
 HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM 
MÔN TIẾNG VIỆT 4 
KTĐK GIỮA HKI – NĂM HỌC : 2013 – 2014 
I. ĐỌC THẦM (5 điểm) 
Câu 1: Đi học về, Duy hỏi mẹ điều gì? 
 a. nghĩa của từ “Tổ quốc” (0.5đ) 
Câu 2: Duy biết về những thiệt hại của miền Trung khi bị thiên tai là do: 
b. nghe bố và cô giáo kể (0.5đ) 
Câu 3: Duy đã chia sẻ với các bạn nhỏ miền Trung bằng cách nào? 
 b. đóng góp tiền tiết kiệm (0.5đ) 
Câu 4: Vì sao bố khen Duy đã biết yêu Tổ quốc? 
Bố khen Duy đã biết yêu Tổ quốc vì Duy đã biết chia sẻ với đồng bào bị thiên tai. Yêu đồng 
bào chính là yêu Tổ quốc. (0.5đ) 
Câu 5: Em hiểu nghĩa của tục ngữ “Lá lành đùm lá rách” như thế nào? 
 Lá lành đùm lá rách có nghĩa là: Người may mắn giúp đỡ người bất hạnh./ Người giàu có 
giúp đỡ người nghèo khổ. (0.5đ) 
Câu 6: Xếp các từ đã cho thành 2 nhóm: từ ghép và từ láy. 
- Từ ghép: tinh thần, đùm bọc, quần áo, bộ đội 
- Từ láy: bận bịu 
(Sai 1 từ: không trừ điểm; sai 2-3 từ: trừ 0,5đ; sai 4-5 từ: trừ 1đ) 
 Câu 7: 
 a. Viết câu văn (trích trong bài đọc) có dấu ngoặc kép, đúng về nội dung và hình thức (0.5đ) 
 b. Nêu tác dụng của dấu ngoặc kép trong câu văn vừa tìm (0.5đ) 
Câu 8: Gạch dưới các động từ có trong câu văn sau: (0.5đ) 
Cả trường quyên góp sách vở, quần áo, tiền quà bánh  để giúp đỡ các bạn nhỏ miền Trung. 
(Thiếu 1 từ trừ trọn số điểm) 
II. CHÍNH TẢ : ( 5 điểm ) 
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ : 5 điểm 
- Sai 1 lỗi chính tả trừ 0,5 điểm, những lỗi sai giống nhau chỉ trừ điểm 1 lần. 
- Chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ và bài không sạch sẽ : trừ 0,5 điểm 
toàn bài. Trừ tối đa 4,5 điểm toàn bài. 
III. TẬP LÀM VĂN 
A – Yêu cầu : 
1 . Thể loại : viết thư (xem sách TV4 / tập 1, trang 34) 
2 . Nội dung : viết thư thăm hỏi sức khỏe, công việc  của cô Hiệu trưởng khi cô đang ở xa và 
kể về một buổi sinh hoạt tập thể đầu tuần ở trường mà em thích nhất. 
- HS thể hiện được kĩ năng làm một bài văn viết thư có đầy đủ nội dung gồm 3 phần : phần 
đầu thư, phần chính, phần cuối thư. 
- Lời lẽ chân thành, tự nhiên. 
3 . Hình thức : 
- Bố cục rõ ràng, cân đối 
- Dùng từ chính xác, viết câu đúng ngữ pháp, đúng chính tả. 
- Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ. 
B - Biểu điểm : 
* Điểm 4, 5 – 5 : Bài làm hay, có tính sáng tạo, thể hiện tốt nội dung thăm hỏi, kể về một buổi 
sinh hoạt tập thể đầu tuần ở trường. 
 Tình cảm chân thật tự nhiên. Lỗi chung không đáng kể . 
* Điểm 3,5 – 4 : Học sinh thực hiện đủ các yêu cầu, đôi chỗ còn thiếu tự nhiên, không quá 3 – 4 lỗi 
chung. 
* Điểm 2,5 – 3 : Các yêu cầu đều có thực hiện nhưng còn sơ lược; không quá 5 – 6 lỗi chung. 
* Điểm 1,5 – 2 : Từng yêu cầu thực hiện chưa đầy đủ. Bài làm không cân đối, dùng từ không chính 
xác, diễn đạt lủng củng, lặp từ . 
* Điểm 0,5 – 1 : Lạc đề, sai thể loại. 
Lưu y : Trong quá trình chấm, giáo viên ghi nhận và sửa lỗi cụ thể , giúp HS nhận biết những 
lỗi mình mắc phải và biết cách sửa những lỗi đó để có thể tự rút kinh nghiệm cho các bài làm 
tiếp theo. 
Trường Tiểu học:  
Họ tên: ...................................................... 
Học sinh lớp: .............................................. 
Số 
báo 
danh 
KTĐK GIỮA KÌ 1– NĂM HỌC 2013 – 2014 
Môn TOÁN – LỚP 4 
Ngày 24/10/2013 
Thời gian: 40 phút 
Giám thị 
Số mật mã 
Số thứ tự 
Điểm Nhận xét Giám khảo Giám khảo Số mật mã Số thứ tự 
 PHẦN I:/3đ A. Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng nhất: 
1. Dòng nào dưới đây là dãy số tự nhiên? 
a. 0; 1; 2; 3; 4; 5. b. 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9  
c. 0; 1; 2; 3; 4; 5  d. 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9. 
2. Số gồm có 5 chục triệu, 7 chục nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 4 chục viết là: 
a. 50 070 634 b. 50 076 340 
c. 50 706 034 d. 50 760 340 
3. 7 tạ 4 kg >  kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 
a. 74 b. 704 c. 740 d. 7004 
4. Trong các góc dưới đây, góc tù là: 
 . 
 a. Góc đỉnh A b. Góc đỉnh B c. Góc đỉnh C d. Góc đỉnh D 
 B. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 
 a. Tháng 2 của năm nhuận có 28 hoặc 29 ngày. 
 b. Một nghìn triệu gọi là một tỉ. 
PHẦN 2:./7đ 
 Bài 1: ./1đ Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 
 3 phút 50 giây =  giây 
 ngày =  giờ 
 Bài 2:./1đ Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 56 324 ; 54 623 ; 56 432 ; 56 234 
. 
 . 
A C B D 
Bài 3: ./2đ a. Tìm m biết: b. Tính bằng cách thuận tiện: 
 47281 - m = 9088 277 + 176 + 423 + 124 
Bài 4: ./2đ Có ba chuyến xe chở gạo cứu trợ đồng bào bị thiên tai. Chuyến thứ nhất chở 240 tạ, 
chuyến thứ hai chở nhiều hơn chuyến thứ nhất 60 tạ, chuyến thứ ba chở bằng 
2
1
 chuyến 
thứ nhất. Hỏi trung bình mỗi chuyến xe chở bao nhiêu tấn gạo? 
Giải 
Bài 5: ./1đ Viết tiếp vào chỗ chấm: 
 a. Số 0 là số tự nhiên bé nhất vì .. 
 b. 
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY 
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT 
Hình bên có  cặp cạnh song song với nhau. 
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 4 
KIỂM TRA GIỮA HKI – NĂM HỌC 2013 – 2014 
 PHẦN 1: 
 A. 1c 2b 3a 4c (0,5 điểm/câu) 
B. a. S b. Đ (0,5 điểm/câu) 
 PHẦN 2: 
1. 3 phút 50 giây = 230 giây (0,5điểm) 
 ngày = 4giờ (0,5điểm) 
2. HS xếp đúng thứ tự từ bé đến lớn thì được 1điểm, xếp sai vị trí 1 số thì trừ trọn 1điểm. 
3. a. Ghi phép tính đúng để tìm m là số trừ chưa biết (0,5 điểm) 
 Tìm đúng giá trị của m (0,5 điểm) 
 b. 277 + 176 + 423 + 124 = (277 + 423) + (176 + 124) (0,5điểm) 
 = 700 + 300 
 = 1000 (0,5điểm) 
 Nếu HS tính theo cách thông thường và có kết quả đúng thì được 0.5 điểm 
4. HS thực hiện đúng mỗi bước được 0,5điểm, các bước như sau: 
 - Tính số gạo của chuyến xe thứ hai 
 - Tính số gạo của chuyến xe thứ ba 
 - Tính số gạo trung bình của mỗi chuyến xe 
 - Đổi đơn vị 
 Lời giải không phù hợp với phép tính: không cho điểm. 
 Sai hoặc thiếu đơn vị từ 2 chỗ trở lên trừ 0,5 điểm 
 Thiếu hoặc sai đáp số: trừ 0,5 điểm 
 5. a. Số 0 là số tự nhiên bé nhất vì không có số tự nhiên nào liền trước số 0 (0,5điểm) 
b. Hình bên có 6 cặp cạnh song song với nhau. ( 0,5điểm) 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfkhoi4 (3).pdf