Đề thi Kiểm tra điều kiện giữa kì 1 – Năm học 2013 – 2014 môn Tiếng Việt – Lớp 1 - Trường tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm

pdf 5 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 830Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Kiểm tra điều kiện giữa kì 1 – Năm học 2013 – 2014 môn Tiếng Việt – Lớp 1 - Trường tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Kiểm tra điều kiện giữa kì 1 – Năm học 2013 – 2014 môn Tiếng Việt – Lớp 1 - Trường tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm
Trường Tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm 
Họ tên: ....................................................... 
Học sinh lớp: .............................................. 
KTĐK GIỮA KÌ 1 – NĂM HỌC 2013 – 2014 
Mơn TIẾNG VIỆT – LỚP 1 
KIỂM TRA ĐỌC 
Ngày 25/10/2013 
Giám thị Giám khảo Số thứ tự 
I. KIỂM TRA ĐỌC 
1. Đọc thành tiếng các chữ ghi âm, vần : 4 âm và 2 vần 
2. Đọc thành tiếng các tiếng, từ ngữ : 2 tiếng và 2 từ ngữ 
3. Đọc thành tiếng các câu : 2 câu 
 - Dì đi chợ, qua cây cầu tre. 
 - Cá lia thia bơi lội dưới ao. 
 - Buổi trưa, thỏ che dù đi về nhà. 
 - Mẹ mua cho bé nải chuối cau. 
 - Nhà sói ở sau dãy núi. 
 - Cô giáo dạy Tí vẽ chú mèo. 
Nhận xét và đánh giá của Giáo viên: 
kh q k ngh ph t 
ư r s n x q 
eo oi ia ơi ưa ưi 
mũ tre gióù phở láù dế 
hải âu cấy lúa buổi tối quả khế ý nghĩ trái bưởi 
ghế đá bí ngô vui vẻ cửa sổ nhảy dù ngôi sao 
II. KIỂM TRA VIẾT ( 30 phút ) 
I. Viết từ và câu : 3 từ và 2 câu 
II. Điền chữ ghi âm, vần : 
 ngơi s quả ch ế gỗ 
 cụ ùa c dừa ư tử 
 
Nhận xét và đánh giá của Giáo viên: 
Trường Tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm 
Họ tên: ....................................................... 
Học sinh lớp: .............................................. 
KTĐK GIỮA KÌ 1 – NĂM HỌC 2013 – 2014 
Mơn TỐN – LỚP 1 
Ngày 24/10/2013 
Giám thị Số mật mã Số thứ tự 
 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Điểm Nhận xét Giám khảo 1 Giám khảo 2 Số mật mã Số thứ tự 
Câu 1: Viết số thích hợp dưới mỗi hình sau đây: 
Câu 2: Viết các số: 5, 1, 3, 9, 6 
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: 
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: 
 
Câu 3: Tính: 
 1 + 2 = ................... 1 + 2 + 1 = ................... 
 0 + 4 = ................... 2 + 0 + 3 = ................... 
Câu 4: Điền dấu > , < , = 
 2 4 5 5 0 + 3 5 3 2 + 1 
Câu 5: Viết phép tính thích hợp: 
Câu 6: Vẽ thêm để có số cà rốt bằng với số thỏ: 
Câu 7: Tô màu các hình vuông có trong hình dưới đây: 
 HƯỚNG DẪN KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ 
GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2013 – 2014 
MƠN TỐN – LỚP 1 
 Câu 1: Học sinh điền đúng tất cả các chữ số vào ơ trống, GV ghi nhận 1  
 Câu 2: Học sinh viết đúng: 
- Các số theo thứ tự từ bé đến lớn, GV ghi nhận 1  
- Các số theo thứ tự từ lớn đến bé, GV ghi nhận 1  
Câu 3: Mỗi phép tính đúng, GV ghi nhận 1  (tổng cộng 4 ) 
Câu 4: Điền dấu đúng tất cả các bài tính, GV ghi nhận 1  
Câu 5: Lập phép tính đúng: 
 3 + 1 = 4 
 hoặc: 1 + 3 = 4, GV ghi nhận 1  
Câu 6: HS vẽ thêm được 2 củ cà rốt, GV ghi nhận 1  
Câu 7: HS tơ màu đúng 8 hình vuơng (2 cửa sổ), GV ghi nhận 1  
* Đánh giá chung: 
- Giỏi: HS đạt được từ 10 – 11  
- Khá: HS đạt được từ 7 – 9  
- Đạt yêu cầu: HS đạt được từ 5 – 6  
- Khơng đạt yêu cầu: HS đạt được dưới 5  
 * Giáo viên cần ghi nhận xét cụ thể những sai sĩt của học sinh để hướng 
dẫn các em luyện tập thêm. 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfkhoi1 (3).pdf