Đề thi Kiểm tra cuối năm năm học 2015 – 2016 Môn: Toán lớp 5

doc 5 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 544Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Kiểm tra cuối năm năm học 2015 – 2016 Môn: Toán lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Kiểm tra cuối năm năm học 2015 – 2016 Môn: Toán lớp 5
Học sinh:
KIỂM TRA CUỐI NĂM
Lớp: 5
NĂM HỌC 2015 – 2016
Trường: Tiểu học Nam Thành
MÔN: TOÁN 
Ngày kiểm tra: .......................................
Số phách:
Điểm toàn bài:
Nhận xét: 
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Hỗn số 345 được viết thành số thập phân là:
A. 15, 5 B. 3,5 C. 3,8
Câu 4: 35 bao gạo là 84kg. 57 bao gạo đó là:
A. 84kg B. 90kg C. 100kg
Câu 2: 10 % của 8dm là:
A. 10cm B. 8cm C. 0,8
Câu 5: 650 kg = ... tấn. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 6500 B. 0,65 C. 0,065
Câu 3: Dãy số được sắp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 3,505; 3,650; 3,055; 3,550.
B. 3,055; 3,505; 3,55; 3,650.
C. 3,650; 3,55; 3,505; 3,055.
Câu 6: Một hình tam giác có diện tích 40,8 cm2, chiều dài đáy là 8,5 cm. Chiều cao của tam giác đó là:
A. 4,8 cm. B. 9,6 cm. C. 2,4 cm.
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính
a) 12 giờ 42 phút + 8 giờ 22 phút b) 4 giờ 17 phút – 1 giờ 36 phút
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
c) 3 giờ 17 phút x 6 d) 5 giờ 12 phút : 4
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
Bài 2: (1 điểm)
a) Tính giá trị biểu thức b) Tìm x:
 163 – 24,5 x 4,2 : 3 + 21,3 x x 5,3 = 9,01 x 4
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: (2 điểm) Người ta dùng lưới rào xung quanh một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng bằng nửa chiều dài. Hỏi:
Hàng rào dài bao nhiêu mét?
Diện tích lưới rào, biết hàng rào cao 15dm.
Biết 3m2 lưới giá 20 000 đồng. Tính số tiền dùng để mua lưới rào?
.....
Bài 4:(1 điểm) Lúc 8 giờ 30 phút, một ca nô khởi hành từ bến A đến bến B. Đến bến B ca nô nghỉ 2 giờ 15 phút rồi từ bến B trở về bến A và đến bến A lúc 16 giờ 45 phút. Tính khoảng cách từ bến A đến bến B, biết rằng vận tốc riêng của ca nô là 24,3 km/giờ và vận tốc dòng nước là 2,7 km/giờ.
........
Bài 5: (1 điểm) Tổng của số thứ nhất và số thứ hai là 6,2; tổng của số thứ hai và số thứ ba là 7,6; tổng của số thứ nhất và số thứ ba là 8,2. Vậy tổng của ba số là:
11
22
33
ĐÁP ÁN THI CUỐI NĂM
MÔN TOÁN
NĂM HỌC 2015 – 2016
TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu 1: Hỗn số 345 được viết thành số thập phân là:
C. 3,8
Câu 4: 35 bao gạo là 84kg. 57 bao gạo đó là:
C. 100kg
Câu 2: 10 % của 8dm là:
B. 8cm 
Câu 5: 650 kg = ... tấn. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
B. 0,65 
Câu 3: Dãy số được sắp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
B. 3,055; 3,505; 3,55; 3,650.
Câu 6: Một hình tam giác có diện tích 40,8 cm2, chiều dài đáy là 8,5 cm. Chiều cao của tam giác đó là:
B. 9,6 cm. 
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm) 
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
21 giờ 4 phút 
2 giờ 41 phút 
19 giờ 42 phút 
1 giờ 18 phút 
Bài 2: (1 điểm) 
a) Tính giá trị biểu thức (0,5 điểm) b) Tìm x: (0,5 điểm) 
 163 – 24,5 x 4,2 : 3 + 21,3
= 163 – 102,9 : 3 + 21,3
= 163 – 34,3 + 21,3
= 128,7 + 21,3
= 150
x x 5,3 = 9,01 x 4
x x 5,3 = 36,04
x = 36,04 : 5,3
x = 6,8
Bài 3: (2 điểm) Bài giải
Đổi: 15dm = 1,5m
Chiều rộng khu vườn hình chữ nhật là:
60 : 2 = 30 (m)
Chu vi khu vườn hay chiều dài lưới rào là:
(60+ 30) x 2 = 180 (m)
Diện tích lưới rào là:
180 x 1,5 = 270 (m2)
270 m2 gấp 3 m2 số lần là:
270 : 3 = 90 (lần)
Số tiền dùng để mua lưới rào là:
20 000 x 90 = 1800 000 (đồng)
Đáp số: a) 180m
	 b) 270m2
 	 c) 1800 000 đồng.
Bài 4:(1 điểm) 
Bài giải
Vận tốc của ca nô khi xuôi dòng là:
24,3 + 2,7 = 27 (km/giờ)
Vận tốc của ca nô khi ngược dòng là:
24,3 – 2,7 = 21,6 (km/giờ)
Thời gian ca nô xuôi dòng và ngược dòng không kể thời gian nghỉ là:
16 giờ 45 phút – 8 giờ 30 phút – 2 giờ 12 phút = 6 giờ
Tỉ số vận tốc xuôi dòng và vận tốc ngược dòng là:
27 : 21,6 = 54
Trên cùng một quãng sông, vận tốc gấp lên bao nhiêu lần thì thời gian giảm đi bấy nhiêu lần. Do đó thời gian ca nô xuôi dòng bằng 45 thời gian ca nô ngược dòng.
Ta có sơ đồ: 
Thời gian xuôi dòng: 	
Thời gian ngược dòng: 6 giờ
Tổng số phần bằng nhau là:
4 + 5 = 9 (phần)
Thời gian ca nô xuôi dòng là:
6 : 9 x 4 = 83 (giờ)
Quãng sông AB dài:
27 x 83 = 72 (km)
Đáp số: 72 km.
Bài 5: (1 điểm) 
	A. 11

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_TOAN_CUOI_NAM_LOP_5.doc