Đề thi kiểm tra cuối năm. Khối 2 năm học 2014 – 2015 môn kiểm tra: Toán thời gian: 40 phút (không kể phát đề)

doc 12 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 761Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kiểm tra cuối năm. Khối 2 năm học 2014 – 2015 môn kiểm tra: Toán thời gian: 40 phút (không kể phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi kiểm tra cuối năm. Khối 2 năm học 2014 – 2015 môn kiểm tra: Toán thời gian: 40 phút (không kể phát đề)
PHỊNG GD&ĐT VĨNH HƯNG	ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM. KHỐI 2 
TRƯỜNG TH TUYÊN BÌNH	 NĂM HỌC 2014 – 2015
Lớp: Hai /1 ......	....... ãb ........
Họ và tên: ...............................................................................	Mơn kiểm tra: Tốn
Đề chính thức	Ngày kiểm tra: 9/5/2015
	Thời gian: 40 phút (khơng kể phát đ)
Điểm
Lời phê
Chữ kí của GV
Chữ kí giám khảo
ĐỀ BÀI
 Câu 1. Nối mỗi số với cách đọc số đó:
999
năm trăm hai mươi
520
năm trăm linh hai
909
chín trăm chín mươi chín
chín trăm linh chín
502
 Câu 2. Khoanh tròn chữ đặt trước ý đúng:
A. Số bé nhất có ba chữ số là: 111 B. Số bé nhất có ba chữ số là: 100
C. Số bé nhất có ba chữ số là: 990 D. Số bé nhất có ba chữ số là: 999
 Câu 3. Nối phép tính với kết quả của phép tính đó:
3 x 5
36: 4
0 x 4
21: 3
 7
15
0
9
 Câu 4. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:	
 x X 2 =12 Vậy: x = ?
	A. 10 B. 6 	C. 14
 Câu 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (......)
 A. 1km =..m 	B. 1m =.mm 
 C. 2 cm + 7cm = .cm 	D. 8dm - 3dm = .dm
 Câu 6.a/ Hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là:
 AB = 3cm; AC = 4cm; BC = 5cm. Vậy chu vi hình tam giác là:
 A. 8 (cm) B. 12(cm) C. 12(dm) 
 b/ Kẻ thêm một đoạn thẳng vào hình dưới đây để được 2 hình tam giác
Câu 7. Đặt tính rồi tính
 a) 602 + 276 b) 896 - 324 c) 56 + 37 d) 100 - 84
 ..........................	..........................	........................	..........................	..........................	..........................	........................	..........................
	..........................	..........................	........................	..........................
Câu 8 . Bài toán
 Một trường tiểu học có 265 học sinh gái và 223 học sinh trai. Hỏi trường tiểu học đó có tất cả bao nhiêu học sinh ?
 Bài giải
PHỊNG GD&ĐT VĨNH HƯNG	ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM. KHỐI 2 
TRƯỜNG TH TUYÊN BÌNH	 NĂM HỌC 2014 – 2015
Lớp: Hai /1 ......	........ãb ........
Họ và tên: ...............................................................................	Mơn kiểm tra: Tốn
Đề dự bị	Ngày kiểm tra: 9/5/2015
	Thời gian: 40 phút (khơng kể phát đề)
Điểm
Lời phê
Chữ kí của GV
Chữ kí giám khảo
ĐỀ BÀI
Câu 1. Nối mỗi số với cách đọc số đó:
hai trăm hai mươi hai
502
một nghìn
520
năm trăm linh hai
222
năm trăm hai mươi
1000
 Câu 2. Các số 675 , 800 , 199 , 320 viết theo thứ tự từ bé đến lớn
 A. 800; 675; 320; 199 B. 800; 320; 675; 199 , C. 199; 320; 800; 675	 D. 199; 320; 675; 800
 Câu 3. Nối phép tính với kết quả của phép tính đó
6
5 5
4
25
16
2 ÷ 8
12: 3
24:4
 Câu 4. Khoanh tròn vào chữ đặt trước ù kết quả đúng: 3 Í 6 + 32 = 
A. 40 B. 50 C. 60
 Câu 5. a. Đúng ghi Đ; sai ghi S:
1 km = 100 m 1000 mm = 1 m
 b. Số cần điền vào chỗ chấm là: 1giờ = . . . . phút
 A. 24 B. 60 C. 12 D. 600
 Câu 6: Hình tứ giác có độ dài các cạnh lần lượt là:
 AB = 5cm ;BC = 4cm ;AD = 3cm ;DC = 6cm: Vậy chu vi hình tứ giác là:	
 A. 18( cm) B. 16 (cm ) C. 13(cm) D. 15(cm)
Câu 7. Đặt tính rồi tính
 a) 320 + 453 b) 796 -285 c) 47 + 25 d) 100 - 55
 ..........................	..........................	........................	..........................	..........................	..........................	........................	..........................
	..........................	..........................	........................	..........................
Câu 8 . Bài toán
Đàn vịt có 183 con,đàn gà ít hơn đàn vịt 121 con.Hỏi đàn gà có bao nhiêu con?
Bài giải
PHỊNG GD&ĐT VĨNH HƯNG	ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM. KHỐI 2 
TRƯỜNG TH TUYÊN BÌNH	 NĂM HỌC 2014 – 2015
Lớp: Hai / 1......	 ....... ãb ........
Họ và tên: ...............................................................................	Mơn kiểm tra: Tiếng Việt ( viết )
Đề chính thức	Ngày kiểm tra: 8/5/2015
	Thời gian: 40 phút (khơng kể phát đề )
Điểm
Lời phê
Chữ kí của GV
Chữ kí giám khảo
I. CHÍNH TẢ: (nghe – viết ) ( khoảng 15 phút )
Bài viết: Chiếc rễ đa tròn; sách TV2, tập 2 – trang 107-108
Giáo viên đọc tựa bài và đoạn: “Nhiều năm sau . . . hình tròn như thế.”
	Bài viết: ...........................................................................................................................................................
Chỗ sửa
lỗi 
II. TẬP LÀM VĂN: (Khoảng 25 phút)
Quan sát ảnh Bác Hồ được treo trong lớp học, viết một đoạn từ 4 đến 6 câu về ảnh Bác Hồ.
Gợi ý:
a. Ảnh Bác được treo ở đâu?
b. Trông Bác như thế nào (râu tóc, vầng trán, đôi mắt, . . . )?
c. Em muốn hứa với Bác điều gì?
Bài làm
Chỗ sửa
lỗi 
PHỊNG GD&ĐT VĨNH HƯNG	ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM. KHỐI 2 
TRƯỜNG TH TUYÊN BÌNH	 NĂM HỌC 2014 – 2015
Lớp: Hai / 1......	 ....... ãb ........
Họ và tên: ...............................................................................	Mơn kiểm tra: Tiếng Việt ( viết )
Đề dự bị	Ngày kiểm tra: 8/5/2015
	Thời gian: 40 phút (khơng kể phát đề )
Điểm
Lời phê
Chữ kí của GV
Chữ kí giám khảo
I. CHÍNH TẢ: ( nghe – viết ) ( khoảng 15 phút )
Bài viết: Người làm đồ chơi ; sách TV2 , tập 2 – trang 135
Giáo viên đọc tựa bài và đoạn: “ Đoạn chính tả nghe viết .”
	Bài viết: ......................................................................................................................................................
Chỗ sửa
lỗi 
II. TẬP LÀM VĂN: ( Khoảng 25 phút)
Viết một đoạn từ 4 đến 6 câu kể về người thân của em (bố mẹ ,chú hoặc dì,) theo các câu hỏi gợi ý sau .
Gợi ý:
a . Bố (mẹ, chú, dì, )của em làm nghề gì ?
b . Hằng ngày, bố (mẹ, chú, dì,)làm những việc gì?
c . Những việc ấy có ích như thế nào ?
Bài làm 
Chỗ sửa
lỗi 
PHỊNG GD&ĐT VĨNH HƯNG	ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM. KHỐI 2 
TRƯỜNG TH TUYÊN BÌNH	 NĂM HỌC 2014 – 2015
Lớp: Hai /1 ......	....... ãb ........
Họ và tên: ...............................................................................	Mơn kiểm tra: Tiếng Việt ( đọc)
Đề chính thức	Ngày kiểm tra: 7 / 5 / 2015
	Thời gian: 30 phút (khơng kể phát đề )
Điểm
Lời phê
Chữ kí của GV
Chữ kí giám khảo
I. ĐỌC THÀNH TIẾNG: ............. điểm .
II. ĐỌC HIỂU: .............................. điểm .
ĐỀ BÀI
Đọc thầm bài Tập đọc sau: Tiếng chổi tre
 (Trích )
Những đêm hè Những đêm đông Nhớ em nghe
Khi ve ve Khi cơn giông Tiếng chổi tre
Đã ngủ Vừa tắt Chị quét
Tôi lắng nghe Tôi đứng trông Những đêm hè
Trên đường Trần Phú Trên đường lặng ngắt Đêm đông gió rét
Tiếng chổi tre Chị lao công Tiếng chổi tre
Xao xác Như sắt Sớm tối
Hàng me Như đồng Đi về
Tiếng chổi tre Chị lao công Giữ sạch lề
Đêm hè Đêm đông Đẹp lối
Quét rác Quét rác Em nghe !
	 Tố Hữu
Dựa vào nội dung bài học, khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất:
1. Nhà thơ nghe thấy tiếng chổi tre vào lúc nào?
 a.Vào ban ngày
 b. Vào buổi chiều
 c. Vào ban đêm
2. Những câu thơ nào sau đây tả vẻ đẹp khỏe khoắn ,mạnh mẽ của chị lao công?
 a. Chị lao công/Đêm đông/Quét rác.
 b. Chị lao công/Như sắt/Như đồng.
 c.T iếng chổi tre/Đêm hè/Quét rác.
3. Nhà thơ muốn nói với em điều gì qua bài thơ?
 a. Tả vẻ đẹp khỏe khoắn ,mạnh mẽ của chị lao công.
 b. Ca ngợi chị lao công đã làm cho thành phố.
 c. Nhớ ơn chị lao công,em hãy giữ cho đường phố sạch,đẹp.
4. Cặp từ nào dưới đây có ý nghĩa trái ngược nhau:
	a. Đẹp – xinh 	 
	b. Yêu – thương 
	c. Trên – dưới
5. Dòng nào dưới đây nói lên phẩm chất của nhân dân ta
 a. Cao lớn,thông minh,rực rỡ.
 b. Anh hùng,thông minh,đoàn kết.
 c. Vui mừng,xinh đẹp,nhanh nhẹn.
6. Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “Ở đâu”: Hai bên bờ sông, hoa phượng vĩ nở đỏ rực.
 a. Hai bên bờ sông
 b. Hoa phượng vĩ
 c. Nở đỏ rực
 7. Em hãy viết một câu trong đó có từ” yêu thương”:
..
PHỊNG GD&ĐT VĨNH HƯNG	ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM. KHỐI 2 
TRƯỜNG TH TUYÊN BÌNH	 NĂM HỌC 2014 – 2015
Lớp: Hai /1 ......	....... ãb ........
Họ và tên: ...............................................................................	Mơn kiểm tra: Tiếng Việt ( đọc)
Đề dự bị	Ngày kiểm tra: 7/ 5 / 2015
	Thời gian: 30 phút (khơng kể phát đề )
Điểm
Lời phê
Chữ kí của GV
Chữ kí giám khảo
I. ĐỌC THÀNH TIẾNG: ............. điểm .
II. ĐỌC HIỂU: .............................. điểm .
ĐỀ BÀI
Đọc thầm bài Tập đọc sau: Chiếc rễ đa tròn
 1. Buổi sớm hôm ấy, như thường lệ,sau khi tập thể dục, Bác Hồ đi dạo trong vườn. Đến gần cây đa, Bác chợt thấy một chiếc rễ đa nhỏ và dài ngoằn ngoèo nằm trên mặt đất. Chắc là trận gió đêm qua đã làm nó rơi xuống.Bác tần ngần một lát, rồi bảo chú cần vụ đứng gần đấy:
 	 - Chú cuốn rễ này lại, rồi trồng cho nó mọc tiếp nhé! 
 2. Theo lời Bác, chú cần vụ xới đất, vùi chiếc rễ xuống. Nhưng Bác lại bảo:
 	- Chú nên làm thế này.
 Nói rồi, Bác cuộn chiếc rễ thành một vòng tròn và bảo chú cần vụ buộc nó tựa vào hai cái cọc,sau đó mới vùi hai đầu rễ xuống đất.
 Chú cần vụ thắc mắc:
 	- Thưa Bác, làm thế để làm gì ạ?
 Bác khẽ cười:
 	- Rồi chú sẽ biết.
 3. Nhiều năm sau, chiếc rễ đã bén đất và thành cây đa con có vòng lá tròn. Thiếu nhi vào thăm vườn Bác,em nào cũng thích chơi trò chui qua chui lại vòng lá ấy. Lúc đó mọi người mới hiểu vì sao Bác cho trồng chiếc rễ đa thành hình tròn như thế. 
 Theo tập sách BÁC HỒ KÍNH YÊU
 Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng nhất:
1. Thấy chiếc rễ đa nằm trên mặt đất, Bác đã làm gì?
 a.Bác cuốn lại và đem đi trồng
 b.Bác bảo chú cần vụ đem đi trồng
 c.Bác bảo chú cần vụ cuốn lại rồi đem trồng cho nó mọc tiếp
2.Nhiều năm sau, chiếc rễ đa ấy trở thành cây đa như thế nào?
 a.Cây có vòng lá tròn.
 b.Cây đa con có vòng lá tròn.
 c.Cây đa lớn có vòng lá tròn.
3.Thiếu nhi vào thăm vườn Bác thích chơi trò gì bên cây đa?
 a.Chơi trò chui qua chui lại vòng lá ấy.
 b.Chơi trò chạy qua vòng lá
 c.Chơi trò bò qua vòng lá ấy.
4. Trái nghĩa với “đầu tiên”là:
	a. Cuối cùng 	 
	b. Khởi đầu 
	c. Bắt đầu
5.Dòng nào dưới đây nói lên phẩm chất của nhân dân ta?
 a.Cao lớn, thông minh, rực rỡ.
 b.Anh hùng, thông minh, đoàn kết.
 c.Vui mừng, xinh đẹp, nhanh nhẹn.
	6.Cho câu sau”Cô giáo đang giảng bài ”là câu theo kiểu:
 a.Ai là gì?
 b.Ai thế nào ?
 c.Ai làm gì?
 7 .Hãy đặt một câu nói về tình cảm của Bác Hồ với thiếu nhi.

Tài liệu đính kèm:

  • docĐỀ DỰ BỊ (2).doc