Chữ ký Giám thị 1:....................................... Chữ ký Giám thị 2:....................................... TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HOÀI TÂN Lớp: 2B. Họ và tên :....... KIỂM TRA CUỐI KỲ II Năm học : 2015 - 2016 MÔN : TOÁN LỚP 2 Thời gian: 40 phút.( Không kể phát đề) Điểm Lời phê của giáo viên: .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... Phần I: Trắc nghiệm (3đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Bài 1 (0,5 điểm): Tích của 4 và 8 là: A. 12 B. 32 C. 20 D. 25 Bài 2 (0,5 điểm): Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là: A. 988 B. 998 C. 987 D. 999 Bài 3 (0,5 điểm): Khoảng thời gian nào dưới đây ngắn nhất: A. 1 ngày B. 7 ngày C. 24 giờ D. ngày Bài 4 (0,5 điểm): Cô giáo có 32 cái kẹo, cô chia đều cho 4 bạn. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu cái kẹo? A. 8 cái kẹo B. 9 cái kẹo C. 10 cái kẹo D. 11 cái kẹo Bài 5 (0,5 điểm): Hình dưới có bao nhiêu hình tứ giác? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Bài 6 (0,5 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ trống: 4dm = .....mm A. 40 B. 400 C. 4000 D. 4 Phần II: Tự luận (7đ) Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính 125 + 57 748 + 211 92 - 16 347 - 125 ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Bài 2 (1 điểm): Tính: 4 x 7 + 15 = ............................ 5 x 6 - 12 = .............................. = .............................. = .............................. Bài 3 (1 điểm) Tìm x, biết: a) x + 147 = 389 b) x : 4 = 5 ............................... .............................. ............................... .............................. ............................... .............................. Bài 4 (1 điểm) Điền dấu > , < , = vào chỗ chấm: 467 ......... 476 200 + 40 ........ 210 + 20 347 ......... 340 + 7 425 ........ 452 Bài 5 (2 điểm) Một cửa hàng buổi sáng bán được 235 kg gạo. Buổi chiều cửa hàng bán được nhiều hơn buổi sáng 42 kg gạo. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo ? Giải:
Tài liệu đính kèm: