Đề thi Kiểm tra cuối kỳ 1, năm học 2015 - 2016 bài thi môn: Toán (thời gian: 40 phút)

doc 6 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 575Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Kiểm tra cuối kỳ 1, năm học 2015 - 2016 bài thi môn: Toán (thời gian: 40 phút)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Kiểm tra cuối kỳ 1, năm học 2015 - 2016 bài thi môn: Toán (thời gian: 40 phút)
Họ và tên:.....
Lớp: 3...
TRƯỜNG TIỂU HỌC CẮM MUỘN 2
KIỂM TRA CUỐI KỲ 1, NĂM HỌC 2015-2016
BÀI THI MÔN: TOÁN (Thời gian: 40 phút)
ơ
Điểm bài thi: - Bằng số:..
 - Bằng chữ:...
Chữ ký GV chấm
Lời nhận xét của Giáo viên chấm bài
.
.....
.
.
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ c¸i trước c©u trả lời ®óng trong c¸c bài sau.
Bài 1 6m 4dm = .. dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 604 B. 64 C. 100 D. 640
Bài 2 . Đồng hồ chỉ mấy giờ?
 A. 10 giờ đóng	
 B. 10 giờ 10 phót
 C. 10 giờ 25 phót
Bài 3 . Điền đóng (Đ), sai (S) vào c¸c « trống sau:
 54 : 6 = 9	 9 x 6 = 52
 56 : 7 = 7	8 x 5 = 40
Bài 4 . Đánh dấu X vào ô trống của hình có góc vuông:
PHẦN II: TỰ LUẬN
Bài 5 . TÝnh gi¸ trị biểu thức:
17 x 6 + 120 = .................	355 : 5 - 49 = ...............
	 = .................. 	 = ................
Bài 6 . Tìm x:
 a) x : 5 = 128 b) 6 x x = 672
........	 .
........	 .
Bài 7 . TÝnh:
 96	 105	 450 5	 94 3
 x	 x	 	 
 4	 6	 ....... .......	 ...... .......
........	 ......... ....... 	 .......
	 .......	 .......
Bài 8 . Một c¸i s©n h×nh chữ nhật cã chiều dài 6m, chiều rộng 4m. H·y tÝnh chu vi cña c¸i s©n h×nh ch÷ nhËt ®ã.
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 9 . MÑ h¸i ®­îc 45 qu¶ cam, chÞ h¸i ®­îc 35 qu¶ cam. Sè cam cña c¶ mÑ vµ chÞ ®­îc xÕp vµo 8 hép. Hái mçi hép cã bao nhiªu qu¶ cam?
...
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2015-2016
MÔN : TOÁN - LỚP 3
Bài 1: 0,5 điểm. Khoanh vµo B
Bài 2: 0,5 điểm. Khoanh vµo B
Bài 3 (1,0®). Điền đóng mçi bµi cho 0,25 ®iÓm 
 54 : 6 = 9	 §	 9 x 6 = 52 S
 56 : 7 = 7	 S	8 x 5 = 40 §
Bài 4 (0,5®). иnh ®óng dấu X vào ô trống của mçi hình có góc vuông cho 0,25 ®iÓm
 X 	 X
Bài 5 (1,5®). TÝnh đúng gi¸ trị mỗi biểu thức cho 0,75 điểm
17 x 6 + 120 = 102 + 120 	355 : 5 - 49 = 71 - 49
	 = 222	 = 22
Bài 6 (1,0®). TÝnh đúng gi¸ trị x của mỗi bài cho 0,5 điểm
 a) x : 5 = 128 b) 6 x x = 672
	x = 128 X 5	 x = 672 : 6
 x = 640	 x = 112
Bài 7 (2,0®). TÝnh đúng mỗi bài cho 0,5 điểm
 96	 105	 450 5	 94 3
 x	 x	 	 00	 04
 4	 6	 90	 1 31
 384	 630 
Bài 8 (1,0®). 
 Giải
 Chu vi cña c¸i s©n h×nh ch÷ nhËt là. (0,25 điểm)
( 6+ 4) X 2 = 20 (m) (0,5 điểm)
 Đáp số: 20 m (0,25 điểm)
Bài 9 (2,0®). 
 Giải
 Mẹ và chị hái được số quả cam là (0,25 điểm)
 45 + 35 = 80 (quả) (0,5 điểm)
 Mçi hép cã số qu¶ cam là (0,5 điểm)
 80 : 8 = 10 (quả) (0,25 điểm)
 Đáp số: 10 quả 
Họ và tên:.....
Lớp: 3...
TRƯỜNG TIỂU HỌC CẮM MUỘN 2
KIỂM TRA CUỐI KỲ 1, NĂM HỌC 2015-2016
BÀI THI MÔN: TIẾNG VIỆT (Thời gian: 40 phút)
Điểm bài thi: - Bằng số:..
 - Bằng chữ:...
Chữ ký GV chấm
Lời nhận xét của Giáo viên chấm bài
.
.....
.
.
A. Phần đọc hiểu, từ và câu
a) Đọc hiểu:  HS đọc thầm bài “Hũ bạc của người cha” (SGK TV3/Tập 1 trang 121). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1, Ông lão muốn con trai trở thành người như thế nào?
A, Người lười biếng
B, Người siêng năng, chăm chỉ
C, Trở thành người tài giỏi
Câu 2. Hành động ném tiền vào bếp lửa của ông lão nói lên điều gì?
A,Ông không cần tiền B, Ông muốn thử xem đó có đúng là tiền của con ông làm ra không.
Câu 3. Người cha đưa cho con hũ bạc khi nào?
A, Khi con lười biếng, không tiền kiếm nổi bát cơm.
B, Khi con chăm chỉ làm ăn
C, Khi người con biết quý đồng tiền do mình làm ra.
Câu 4. Khi ông lão vứt tiền vào bếp lửa, người con làm gì?
A, Người con đứng nhìn 
B, Người con bỏ đi 
 C, Người con vội thọc tay vào lửu để lấy tiền ra không hề sợ bỏng
Câu 5.  Ý nghĩa của câu chuyện "Hũ bạc của người cha” là gì?
b, Từ và câu
Câu 6. Câu văn “Anh Kim Đồng rất nhanh trí và dũng cảm” thuộc kiểu câu gì?.
A, Ai là gì ? B. Ai thế nào? C, Ai làm gì ?
Câu 7. Từ chỉ đặc điểm trong câu “ Những tảng đá ven đường sáng hẳn lên” là: 
 A. đá B. đường C. sáng
B. Phần viết :
a) Chính tả:  Giáo viên đọc cho học sinh viết bài chính tả: “Nhà rông ở Tây Nguyên” đoạn từ đầu đến vướng mái) sách Tiếng Việt 3 tập 1 trang 127. 
b) Tập làm văn: Hãy viết một bức thư thăm hỏi, báo tin với một người mà em quý mến (như: ông, bà, cô, bác, cô giáo cũ, bạn cũ ), dựa theo gợi ý dưới đây :
- Dòng đầu thư: Nơi gửi, ngày  tháng  năm 
- Lời xưng hô với người nhận thư.
- Nội dung thư: Thăm hỏi (về sức khoẻ, cuộc sống hằng ngày của người nhận thư), báo tin (về tình hình học tập, sức khoẻ của em ). Lời chúc và hứa hẹn 
- Cuối thư: Lời chào; chữ kí và tên.
	HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
 NĂM HỌC 2015-2016
MÔN : Tiếng Việt - LỚP 3
A. Phần đọc hiểu từ và câu( 7 điểm)
Đúng mỗi câu cho 1,0 điểm
Câu
1
2
3
4
5 
6
7
Đáp án
B
B
C
C
Hai bàn tay lao động của con người chính là nguồn tạo nên mọi của cải
B
C
B. Pần viết
a. Chính tả: 1,5 điểm
+ Viết đầy đủ nội dung bài chính tả, bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ đúng đoạn văn: 1,5 điểm
+ 5 lỗi chính tả trong bài viết (sai lẫn phụ âm đầu, hoặc vần, thanh; không viết hoa đúng quy định) trừ 0,2 điểm.
Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về khoảng cách, kiểu chữ, hoặc trình bày bẩn bị trừ 0,5 điểm toàn bài.
b. Tập làm văn (1,5 điểm) 
Yêu cầu:
+ HS viết được một bức thư thăm hỏi, báo tin với một người mà em quý mến (như : ông, bà, cô, bác, cô giáo cũ, bạn cũ ), dựa theo gợi ý.
+ Câu văn dùng từ đúng, không sai ngữ pháp, chữ viết rõ ràng, đúng chính tả, trình bày sạch sẽ.
+ Tùy mức độ sai sót về ý, về diễn đạt có thể cho các mức: 1,5 -1,0 - 0,5.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_KTHK_1_nam_hoc_20152016_theo_TT30.doc