PHÒNG GD & ĐT TX HÀ TIÊN Trường tiểu học Tiên Hải Lớp 2 Họ & tên:. Bài kiểm tra cuối học kỳ II Năm học: 2012-2013 Môn: Toán ĐIỂM I. Phần trắc nghiệm: ( 6 điểm) Khoanh tròn vào kết quả đúng nhất: 1. Số liền sau của số 200 là: A. 199 B. 200 C. 201 D. 202 2. Số 9 trăm 3 chục 4 đơn vị được viết là: A. 934 B. 943 C. 439 D. 349 3. Kết quả phép tính 5 x 2 + 7 là: A. 17 B. 45 C. 71 D. 54 4. : 5 = 9. Số cần điền vào ô trống là: A. 43 B. 44 C. 45 D. 46 5. 8 dm = ...mm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 80 B. 90 C. 100 D. 800 6. 14 giờ hay ...giờ chiều. Chữ số thích hợp cần điền vào chỗ chầm là: A. 6 B. 1 C. 4 D. 2 II. Phần thực hành: ( 4 điểm) BÀI 1: (2 điểm)Tìm x: a) x : 3 = 5 b) 5 + x = 35 ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... BÀI 2: (2 điểm) Con gấu nặng 210 kg, con sư tử nặng hơn con gấu 18 kg. Hỏi con sư tử nặng bao nhiêu ki – lô – gam ? Bài giải: ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 2 NĂM HỌC 2012 – 2013 Phần trắc nghiệm: ( 6 điểm) Mỗi câu đúng được 1 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C A A C D D Phần thực hành: ( 4 điểm) BÀI 1: ( 2điểm) Mỗi câu đúng được 1 điểm a) x = 15 b) x = 30 BÀI 2: (2 điểm) Bài giải Con sư tử cân nặng là: ( 0.5 đ) 210 + 18 = 228 ( kg) ( 1 đ) Đáp số : 228 kg ( 0.5 đ) PHÒNG GD & ĐT TX HÀ TIÊN Trường tiểu học Tiên Hải Lớp 2 Họ & tên:. Bài kiểm tra cuối học kỳ II Năm học: 2012-2013 Môn: Tiếng việt ĐIỂM I. KIỂM TRA ĐỌC: ( 10 điểm) 1. Đọc thành tiếng (6 điểm) HS bốc thăm do Gv soạn và trả lời câu hỏi 2. Đọc thầm: (4 điểm) Bác Hồ rèn luyện thân thể Bác Hồ rất chăm rèn luyện thân thể. Hồi ở chiến khu Việt Bắc, sáng nào Bác cũng dậy sớm luyện tập. Bác tập chạy ở bờ suối. Bác còn tập leo núi. Bác chọn những ngọn núi cao nhất trong vùng để leo lên với đôi bàn chân không.Có đồng chí nhắc: - Bác nên đi giày cho khỏi đau chân. - Cám ơn chú. Bác tập leo chân không cho quen. Sau giờ tập, bác tắm nước lạnh để luyện chịu đựng với giá rét. Theo Đầu Nguồn Dựa theo nội dung của bài, chọn câu trả lời đúng nhất: 1. Câu chuyện này kể về việc gì? a. Bác Hồ rèn luyện thân thể. b. Bác Hồ ở chiến khu Việt Bắc. c. Bác Hồ tập leo núi với đôi bàn chân không. 2. Bác Hồ rèn luyện thân thể bằng cách nào? a. Dậy sớm, luyện tập b. Chạy, leo núi, tập thể dục c. Chạy, leo núi, tắm nước lạnh 3. Những cặp từ nào dưới đây cùng nghĩa với nhau? a. Leo – chạy b. Chịu đựng – rèn luyện c. Luyện tập – rèn luyện 4. Bộ phận in nghiêng trong câu Bác tập chạy ở bờ suối trả lời cho câu hỏi nào? a. Làm gì? b. Là gì? c. Như thế nào? PHÒNG GD & ĐT TX HÀ TIÊN Trường tiểu học Tiên Hải Lớp 2 Họ & tên:. Bài kiểm tra cuối học kỳ II Năm học: 2012-2013 Môn: Tiếng việt ĐIỂM II. KIỂM TRA VIẾT( 10 điểm) 1.CHÍNH TẢ: (5 điểm) Nghe- viết bài: Người làm đồ chơi ( SGK TV2/ T2/Tr 135) ...... .. 2. TẬP LÀM VĂN: ( 5 điểm) Hãy kể về một người thân của em( bố, mẹ, chú hoặc dì) theo các câu hỏi gợi ý sau: 1. Bố ( mẹ, chú , dì,) của em làm nghề gì? 2. Hằng ngày, Bố ( mẹ, chú , dì,) làm những việc gì? 3. Những việc ấy có ích như thế nào? .. .. .. .. ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TIẾNG VIỆT- LỚP 2 NĂM HỌC : 2012- 2013 I. Đọc thầm và làm bài tập: 4 điểm Mỗi ý đúng được 1 điểm C âu 1 2 3 4 Đáp án A C C A II. Bài viết: 10 điểm 1. Chính tả ( 5 điểm) + Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn :5 đ + Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai- lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng quy định ) trừ 0,5 điểm. + Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao – khoảng cách –kiểu chữ, hoặc trình bày bẩn bị trừ một điểm toàn bài. 2. Tập làm văn: ( 5 điểm) Biết viết đúng theo gợi ý của bài văn * Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm :5- 4,5 -4,0- 3,5 -3,0 – 2,5 – 2,0 – 1,5 – 1,0 – 0,5.
Tài liệu đính kèm: