Trường Tiểu học Long Hữu A Lớp: 2/ ........................ Họ và tên: .............................................................................................. ĐỀ THI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Năm học: 2015 – 2016 MƠN : TỐN - KHỐI 2 THỜI GIAN : 60 phút. Điểm Lời phê của giáo viên ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM: ./ 3 điểm Hãy khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng từ câu 1 đến câu 6: Câu 1: Cho dãy số: 5 ; 10 ; 15............; ...........; 2 số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 15 và 20 B. 20 và 25 C. 25 và 30 Câu 2: Thừa số thứ nhất là 4, thừa số thứ hai là 8. Tích là: A. 4 B. 12 C. 32 Câu 3: Sớ nào chia hết cho 3? A. 14 B. 12 C. 22 8 9 7 10 12 11 3 5 6 4 2 1 Câu 4: Đồng hồ chỉ mấy giờ ? a. 4 giờ b. 4 giờ 12 phút. c. 12 giờ Câu 5: Đã tơ màu mợt phần mấy của hình bên? A. B. C. Câu 6 : Năm trăm bảy chục ba đơn vị hợp thành sớ nào ? A. 573 B. 357 C. 743 Phần II. Tự luận ( 7 điểm) Bài 1: (1 điểm) Tính: 2 x 3 = ............ 5 x 2 = ........... 6 : 3 = ............ 10 : 5 = ........... Bài 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 748 + 241 486 – 206 Bài 3: (2 điểm) Tìm x: x x 3 = 21 x : 3 = 5 Bài 4: (2 điểm) Trường Tiểu học Hữu Nghị cĩ 765 học sinh, Trường Tiểu học Hòa Bình có nhiều hơn Trường Tiểu học Hữu Nghị 213 học sinh. Hỏi Trường Tiểu học Hòa Bình bao nhiêu học sinh ? Bài làm : . . .. .. Bài 5: ( 1 Điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. Số hình tứ giác cĩ trong hình vẽ là ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MƠN TỐN LỚP 2 ; NĂM HỌC 2014 – 2015 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Học sinh khoanh trịn đúng mỗi câu được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Ý đúng B C C A B A II - PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: (1 điểm) HS làm đúng 2 phép tính được 0,25 điểm Câu 2: (1 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm Kết quả đúng thứ tự từng bài: 989 ; 280 Câu 3: (2 điểm) HS tính đúng mỗi bài được 1 điểm (HS làm đúng mỗi bước trong bài được 0,5 điểm) X x 3 = 21 x : 3 = 5 X = 21 : 3 (0,5) X = 5 x 3 (0,5) X = 7 (0,5) X = 15 (0,5) Câu 4: (2 điểm) Bài giải: Số học sinh Trường Tiểu học Hòa Bình cĩ là: ( 0,5 điểm). 765 + 213 = 978 (học sinh) (0,5 điểm). Đáp số: 978 học sinh.(0,5 điểm). Bài 5:( 1 Điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. Số hình tứ giác cĩ trong hình vẽ là ? 2 3 4 5
Tài liệu đính kèm: