Trường: Tiểu học Kiến Hưng Lớp: 1 Họ và tên:.......................... KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn: Toán KHỐI I Năm học: 2015 - 2016 Điểm Lời phê Giám thị:....................................... Giám khảo:................................... I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào đáp án đúng: 1. Số liền trước và liền sau của số 17 là: a, 15 và 16 b, 15 và 18 c, 16 và 18 d, 15 và 17 2. Số gồm 8 chục và 2 đơn vị là: a, 28 b, 92 c, 82 d, 80 3. Phép cộng 19 + 9 có kết quả bằng: a, 18 b, 29 c, 28 d, 39 II. Tự luận (7 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính: (4 điểm) a, 38 + 7 b, 54 - 8 c, 72 - 3 d, 28 + 6 .... .... Bài 2: Nối phép tính với kết quả đúng: (2 điểm) A B 17 - 9 68 34 + 7 35 77 - 9 8 29 + 6 41 Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào mỗi câu: (2 điểm) a, 39 + 23 = 52 ........ b, 43 – 5 = 48 ........ c, 12 + 23 = 45 ........ d, 26 – 9 = 15 ........ Đề thi toán lớp 1 - Đề 1.2 Bài 1: (2đ) Đặt tính rồi tính: 32 + 42 94 - 21 ; 50 + 38 ; 67 – 3 . .. .. .. . .. .. .. . .. .. .. Bài 2: (2đ) Viết số thích hợp vào ô trống: Bài 3 (4đ): a, Khoanh tròn vào số bé nhất: 81 75 90 51 b, Khoanh tròn vào số lớn nhất: 62 70 68 59 c, Đúng ghi (Đ), sai ghi (S) Số liền sau của 23 là 24 □ Số liền sau của 84 là 83 □ Số liền sau của 79 là 70 □ Số liền sau của 98 là 99 □ Số liền sau của 99 là 100 □ Bài 4 (2đ): An có 19 quả táo, An cho em 7 quả. Hỏi An còn bao nhiêu quả táo? Bài 5 (1đ): Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng? Trường: Tiểu học Kiến Hưng Lớp: 1 Họ và tên:.......................... KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn: Toán KHỐI I Năm học: 2015 - 2016 Điểm Lời phê Giám thị:....................................... Giám khảo:................................... Câu 1 (1 điểm) Viết số vào chỗ trống: Sáu mươi tư . Hai mươi tám.. Bốn mươi lăm Chín mươi bốn.. Tám mươi hai. Bảy mươi sáu. Một trăm. Ba mươi ba.. Năm mươi bảy Sáu mươi chín. Câu 2: Số? (1 điểm) Câu 3: (2 điểm) a) Đặt tính rồi tính: 45 + 32 31 + 51 87 – 4 97 – 67 .. .. . .. ... . . .. .. .. b) 79 – 63 = .. 94 + 5 - 4 = 16 + 42 = 76 – 26 + 10 = . Câu 4: (1 điểm) Viết số vào chỗ chấm: a) Lúc 6 giờ, kim ngắn chỉ vào số , kim dài chỉ vào số b) Lúc 3 giờ, kim ngắn chỉ vào số , kim dài chỉ vào số Câu 5: (1 điểm) Viết tiếp vào chỗ chấm: Một tuần lễ có ngày là: chủ nhật,.................... Câu 6: (1 điểm) Đo độ dài các đoạn thẳng rồi viết số đo: Câu 7: (1 điểm) Điền Đ hoặc S vào đầu mỗi câu tương ứng a) 54 – 24 > 45 – 24 b) 89 – 11 = 36 + 32 c) 45 + 30 > 35 + 40 d) 97 – 64 < 78 - 35 Câu 8: (2 điểm) a) Hoa gấp được 25 con chim. Mai gấp được 21 con chim. Hỏi cả hai bạn gấp được tất cả bao nhiêu con chim? b) Một sợi dây dài 79cm. Bố cắt đi 50cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu cm? .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ TRUNG ĐỀ THI HỌC KÌ 2 – LỚP 1 Năm học: 2015 -2016 MÔN: TOÁN - Thời gian: 40 phút Bài 1: a) Viết các số: (1 điểm) Ba mươi lăm: .. Chín mươi chín: Bảy mươi sáu: . Một trăm:.. b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (0,5 điểm) 93; ; ..; ; 97; ..; .; 100. Bài 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 47 + 30 76 - 25 45 + 52 98 - 3 Bài 3: Tính: (2 điểm) 34 + 4 - 6 = 40 + 8 - 8 = 15cm - 10cm + 4cm = .. 30cm + 10cm - 20cm = Bài 4: (2 điểm) >; <; = 78 - 7 ..... 70 96 - 42 ...... 50 + 8 45 + 3 . 43 + 5 38 .. 30 + 8 Bài 5: (2 điểm) Lớp 1A có 33 học sinh, lớp 1B có 35 học sinh. Hỏi cả hai lớp có tất cả bao nhiêu học sinh? Bài 6: (0.5 điểm) Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng: Đáp án đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2016 môn Toán – Tiểu học Phú Trung Bài 1: a) Ba mươi lăm: 35 Chín mươi chín: 99 Bảy mươi sáu: 76 Một trăm:100 b) 93; 94; 95; 96; 97; 98; 99; 100. Bài 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 47 76 45 98 + 30 - 25 + 52 - 36 77 51 97 62 Bài 3: Tính: (2 điểm) 34 + 4 - 6 = 32 40 + 8 - 8 = 40 15cm - 10cm + 4cm = 9cm 30cm + 10cm - 20cm = 20cm Bài 4: (2 điểm) 78 - 7 > 70 96 - 42 < 50 + 8 45 + 3 = 43 + 5 38 = 30 + 8 Bài 5: Bài giải: Cả hai lớp có tất cả số học sinh là: (0,5đ) 33 + 35 = 68 (học sinh) (1 đ) Đáp số: 68 học sinh (0,5 đ) Bài 6: (0.5 điểm) Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng: Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm 2015 TH Lý Công Uẩn Bài 1. (1 điểm) Đúng ghi đ, sai ghi s vào chỗ chấm a. 28 + 0 = 28 ..... c. 44 – 0 > 43 ..... b. 17 + 1 >19 ...... d. 0 + 36 < 1 + 0 + 35 .... Bài 3. (2 điểm) Tính 52 +35 3 7 +22 9 8 - 66 7 5 - 45 Bài 4. (1,5 điểm) Tính a. 43 + 4 – 3 = . b. 97cm – 5cm + 2cm = Bài 5. (1 điểm) Hình bên có: .hình tam giác. Có:..đoạn thẳng. Bài 6:(3 điểm) Nam có 45 viên bi. Sau khi cho ban thì Nam còn lại 20 viên bi. Hỏi Nam đã cho bạn bao nhiêu viên bi? Đáp án đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm 2015 TH Lý Công Uẩn Bài 1. (1 điểm) Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống Mỗi bài đúng cho 0,25 điểm a. Đ b. S c. Đ d. S Bài 4. (1,5 điểm) Tính Mỗi bài đúng cho 0,75 điểm a. 43 + 4 – 3 = 44 b. 97cm – 5cm + 2cm = 94cm Bài 5. (1 điểm) Hình bên có: 3 .hình tam giác. Có: 8 đoạn thẳng. Mỗi phần đúng cho 0,5 điểm Bài 6:(3 điểm) Nam có 45 viên bi. Sau khi cho ban thì Nam còn lại 20 viên bi. Hỏi Nam đã cho bạn bao nhiêu viên bi? Tóm tắt Bài giải Có : 45 viên bi Số viên bi Nam cho bạn là: Còn: 20 viên bi 45 – 20 = 25 ( viên bi) Cho: .viên bi? Đáp số: 25 viên bi. - Tóm tắt đúng cả cho 1 điểm - Bài giải đúng cả cho cho 2 điểm( Lời giải và đáp số: 1 điểm; phép tính 1 điểm) Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm 2014 Trường Tiểu Học Trần Nhân Tông Bài 1: (2 điểm) a/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1điểm) 10 ; .. ; 12 ; ......; .;;.......; ; 18 ;;.. 86 ; ; .....;.. ; ; 91 ; ..;; 94 ;; b/ Viết các số: (1 điểm) năm mươi lăm: . .. Chín mươi :.... sáu mươi tám: .. Một trăm: ... Bài 2: ( 1 điểm) Tính : a) 23 48 b) 15 + 4 - 1 = ... 58 – 30 + 0 = ... + 35 - 36 ....... ........ Bài 3:( 1 điểm) Viết các số: 40, 37, 92, 85, 56 a) Viết theo thứ tự từ bé đến lớn: ................................ b) Viết theo thứ tự từ lớn đến bé: ................................ Bài 4: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính: 56 – 43 20 + 14 98 – 5 6 + 43 Bài 5: ( 2 điểm) Lớp 1B có 38 bạn, trong đó có 14 bạn trai. Hỏi lớp 1B có tất cả bao nhiêu bạn gái ? Bài 6: ( 1 điểm) Hình vẽ bên có: a) Có ........ hình tam giác. b) Có ........ hình chữ nhật. Bài 7: ( 1 điểm) Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng: 10 ; 20 ; 40 ; + ; - = 50 Theo GV Huỳnh Thị Tuyết - TH Trần Nhân Tông Đáp án đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm 2014 Trường Tiểu Học Trần Nhân Tông Bài 1: a, 10 ; 11 ; 12 ; 13 ; 14 ; 15; 16 ; 17 ; 18 ; 19 ; 20 86 ; 87 ; 88 ; 89 ; 90 ; 91 ; 92 ; 93 ; 94 ; 95 ; 96 b, năm mươi lăm: 55 Chín mươi : 90 sáu mươi tám: 68 Một trăm: 100 Bài 2: b) 15 + 4 - 1 = 18 58 – 30 + 0 = 28 Bài 3: a) Viết theo thứ tự từ bé đến lớn: 37, 40, 56, 85, 92 b) Viết theo thứ tự từ lớn đến bé: 92, 85, 56, 40, 37 Bài 4: Bài 5: Số bạn gái của lớp em là: 38 – 14 = 24 (bạn) Đáp số: 24 bạn Bài 6: a) Có 5 hình tam giác. b) Có 3 hình chữ nhật. Bài 7: 10 + 40 = 50 ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 1 - TH LONG HÒA Bài 1: (1điểm) a. Khoanh tròn vào số bé nhất: 11 31 52 94 b. Khoanh tròn vào số lớn nhất: 54 69 86 18 Bài 2: (1điểm) Viết số Bảy mươi lăm:.. Sáu mươi tư:. Tám mươi hai:. Ba mươi chín: Bài 3: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống a. Từ 25 đến 35 , , , , , , , , , b. Từ 90 đến 100 , , , , , , ,, , Bài 4: (1 điểm) a. Số 37 gồm:..chục vàđơn vị b. Số 99 gồm:..chục vàđơn vị c. Số 86 gồm:..chục vàđơn vị d. Số 70 gồm:..chục vàđơn vị Bài 5: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm a. Lúc 6 giờ, kim ngắn chỉ vào số ,kim dài chỉ vào số.. trên mặt đồng hồ b. Lúc 4 giờ, kim ngắn chỉ vào số., kim dài chỉ vào số.. trên mặt đồng hồ. Bài 6: (1 điểm) Tính 22 cm + 60 cm =.. 72 cm – 12 cm = . 15 cm + 10 cm =.. 30 cm -20 cm = Bài 7: (1 điểm) Đặt tính rồi tính 45+ 32 97- 67 Bài 8 (1 điểm) Hình? - Có 2 hình. - Có 3 hình. Bài 9: (1 điểm) Tổ một trồng được 45 cây, tổ hai trồng được 50 cây. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây? Bài 10: (1 điểm) Kì nghỉ tết vừa qua, An được nghỉ 1 tuần lễ và 2 ngày. Hỏi An được nghỉ tất cả bao nhiêu ngày ?
Tài liệu đính kèm: