Đề thi Kiểm tra chương III môn: Đại số 8 thời gian: 45 phút

doc 12 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 778Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Kiểm tra chương III môn: Đại số 8 thời gian: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Kiểm tra chương III môn: Đại số 8 thời gian: 45 phút
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÁC ÁI 
TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III
MÔN: ĐẠI SỐ 8 
Đề số 2 
 Cấp độ
 Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
I. Phương trình bậc nhất một ẩn và phương trình quy về phương trình bậc nhất.
- Nhận biết pt bậc nhất 1 ẩn.
- Nhận biết hệ số, nghiệm Phương trình bậc nhất một ẩn và phương trình quy về phương trình bậc nhất.
- Nhận biết được các phương trình tương đương.
Giải được phương trình bậc nhất.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4
2,0 đ 
20%
1
1,0 đ 
10%
5
3,0đ
30%
II. Phương trình tích.
Nhận biết được nghiệm, số nghiệm của Phương trình tích.
Biết cách giải phương trình tích.
Giải được Phương trình tích
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1,0 đ
10%
1
1,0 đ
10%
3
2,0đ
20%
III. Phương trình chứa ẩn ở mẫu.
Nhận biết được điều kiện xác định của phương trình chứa ẩn ở mẫu.
Biết cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu.
Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1,0 đ
10%
1
1,0 đ 
10%
3
2,0 đ 
20%
IV. Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Giải được bài toán bằng cách lập phuơng trình. 
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
3,0 đ 
30%
1
3,0 đ 
30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
8
4,0 đ 
40%
3
3,0
30%
1
3,0 đ 
30%
12
10,0 đ
100%
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÁC ÁI 
TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III
MÔN: ĐẠI SỐ 8 
 Đề số 1 
 Cấp độ
 Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
I. Phương trình bậc nhất một ẩn và phương trình quy về phương trình bậc nhất.
- Nhận biết pt bậc nhất 1 ẩn.
- Nhận biết hệ số, nghiệm Phương trình bậc nhất một ẩn và phương trình quy về phương trình bậc nhất.
- Nhận biết được các phương trình tương đương.
Giải được phương trình bậc nhất.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4
2,0 đ 
20%
1
1,5 đ 
15%
5
3,5đ
35%
II. Phương trình tích.
Nhận biết được nghiệm, số nghiệm của Phương trình tích.
Biết cách giải phương trình tích.
Giải được Phương trình tích
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1,0 đ
10%
1
1,5 đ
15%
3
2,5đ
25%
III. Phương trình chứa ẩn ở mẫu.
Nhận biết được điều kiện xác định của phương trình chứa ẩn ở mẫu.
Biết cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1,0 đ
10%
2
1,0 đ 
10%
IV. Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Giải được bài toán bằng cách lập phuơng trình. 
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
3,0 đ 
30%
1
3,0 đ 
30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
8
4,0 đ 
40%
2
3,0
30%
1
3,0 đ 
30%
11
10,0 đ
100%
TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ 
HỌ VÀ TÊN:. 
LỚP 8 
KIỂM TRA CHƯƠNG III
MÔN: ĐẠI SỐ 
Thời gian: 45 phút 	
ĐỀ SỐ 1 	
Điểm
Lời phê của Thầy Cô giáo
I/ TRẮC NGHIỆM: ( 4,0 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số nghiệm của phương trình x – 2 = x – 2 là :
A. Một nghiệm	B. Vô số nghiệm	C. Hai nghiệm	D. Vô nghiệm
Câu 2: Phương trình 3x + 4 = 0 tương đương với phương trình :
A. 3x = 4	B.	C. 3x = - 4 	D. 
Câu 3: Phương trình (x + 5 )(x – 3 ) = 0 có tập nghiệm là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4 : Điều kiện xác định của phương trình là :
A. x ≠ 2, x ≠ 1	B. x ≠ -2, x ≠ 1	C. x ≠ -2, x ≠ -1	D. x ≠ 2, x ≠ -1
Câu 5: Phương trình bậc nhất một ẩn ax + b = 0 ( a ≠ 0) có nghiệm là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
	A. 	B. 	C. 2x2 + 3 = 0	D. –x = 1
Câu 7: Để giải phương trình chứa ẩn ở mẫu ta cần mấy bước.
A. 1 bước	B. 2 bước	C. 3 bước	 D. 4 bước
Câu 8: Phương trình tích có dạng A(x).B(x) = 0 thì ta sẽ có:
A. A(x) = 0	B. B(x) = 0	C. A(x) = -1	D. A(x) = 0 hoặc B(x) = 0
II/ TỰ LUẬN : (6,0 điểm)
Bài 1 : (3,0 điểm) Giải các phương trình sau 
a) 7 + 2x = 0	b) (3x + 2)( - x + 1) = 0	
Bài 2: (3,0 điểm) Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 40 km/h. Lúc về người ấy đi với vận tốc trung bình 30km/h, biết rằng thời gian cả đi lẫn về hết 3giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.
Bài làm:
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÁC ÁI
TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ
ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM 
KIỂM TRA CHƯƠNG III
MÔN: ĐẠI SỐ 8
ĐỀ SỐ 1 	
Câu
Đáp án – Hướng dẫn chấm
Thang điểm
I
TRẮC NGHIỆM
3,0 điểm
1B
2C
3A
4B
5C
6D
7D
8D 
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
II
TỰ LUẬN 
7,0 điểm
Bài 1 
a) 7 + 2x = 0 	
0,5
0,5
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = 
0,5
b) (3x + 2)( - x + 1) = 0
Hoặc 3x + 2 = 0
0,25
0,25
Hoặc - x + 1 = 0
0,25
0,25
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = 
0,5
Bài 2
Gọi quãng đường AB dài x (km) ; đk: x > 0	
0,25
Thời gian đi từ A đến B là (giờ) 	
0,25
Thời gian lúc về là (giờ )	
0,25
Đổi 3giờ 30 phút = giờ
0,25
Theo bài toán ta có phương trình :	
0,5
0,5
Û x = 60	
0,5
Vậy quãng đường AB dài 60 km	
0,5
Chú ý:
- Nếu HS có cách giải khác mà vẫn đúng thì cho điểm tương ứng với thang điểm trên.
	- Nếu HS làm gộp một số bước thì vẫn cho điểm bước đó.
	- Trong một bài toán các bước giải có tính Logic với nhau, nếu HS làm đúng phần đầu, sai phần sau thì được ½ số điểm của phần đó. Nếu HS làm sai phần đầu, đúng phần sau thì không đạt điểm
TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ 
HỌ VÀ TÊN:. 
LỚP 8 
KIỂM TRA CHƯƠNG III
MÔN: ĐẠI SỐ 
Thời gian: 45 phút 
ĐỀ SỐ 2 	
Điểm
Lời phê của Thầy Cô giáo
I. TRẮC NGHIỆM : ( 4,0 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
	A. 	B. 	C. 2x2 + 3 = 0	D. –x = 1
Câu 2: Phương trình 2x – 4 = 0 tương đương với phương trình:
	A. 2x + 4 = 0	B. x – 2 = 0	C. x = 4	D. 2 – 4x = 0
Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình là:
	A. x 0	B. x 0; x2	C. x0; x-2	D. x-2
Câu 4: Phương trình bậc nhất 3x – 1 = 0 có hệ số a, b là:
	A. a = 3; b = - 1	B. a = 3 ; b = 0	C. a = 3; b = 1	D. a = -1; b = 3
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình (x2 + 1)(x – 2) = 0 là:
S =	B. S =	C. S =	D. S = 
Câu 6: Số nghiệm của phương trình x – 2 = x – 3 là :
	A. Một nghiệm	B. Vô số nghiệm	C. Hai nghiệm	D. Vô nghiệm
Câu 7: Phương trình tích có dạng A(x).B(x) = 0 thì ta sẽ có:
A. A(x) = 0	B. B(x) = 0	C. A(x) = -1	D. A(x) = 0 hoặc B(x) = 0
Câu 8: Để giải phương trình chứa ẩn ở mẫu ta cần mấy bước.
A. 1 bước	B. 2 bước	C. 3 bước	 D. 4 bước
II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Bài 1: (3,0 điểm). Giải các phương trình sau:
a) 4x - 12 = 0	 b) (x - 4)(x + 1) = 0	c) = 
Bài 2: (3,0 điểm). Tử số của một số bé hơn mẫu số 5 đơn vị, biết rằng khi thêm cả tử và mẫu 2 đơn vị thì được phân số bằng phân số . Tìm phân số ban đầu.
Bài làm:
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÁC ÁI 
TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ
ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM 
KIỂM TRA CHƯƠNG III
	MÔN: ĐẠI SỐ 8
ĐỀ SỐ 2
Câu
Đáp án – Hướng dẫn chấm
Thang điểm
I
TRẮC NGHIỆM
3,0 điểm
1D
2B
3C
4A
5B
6B
7D
8D
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
II
TỰ LUẬN 
7,0 điểm
Bài 1
Giải các phương trình
a) 4x - 12 = 0
 4x = 12
0,5
 x = 3
0,5
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = 
b) (x - 4)(x + 1) = 0
Hoặc x - 4 = 0
0,25
0,25
Hoặc x + 1 = 0
0,25
0,25
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = 
c) 
ĐKXĐ : x	
0,25
Qui đồng và khử mẫu phương trình ta được:
0,25
(x – 3)(x – 1) = x2
0,25
0,25
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = 
Bài 2
Gọi tử là a
 Mẫu là a + 5 (a nguyên, a - 5) 
0,5
Theo bài ra ta có phương trình : 
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
Vậy tử là 8
 Mẫu là 8+5 = 13
0,5
Phân số cần tìm là 
0,5
Chú ý:
- Nếu HS có cách giải khác mà vẫn đúng thì cho điểm tương ứng với thang điểm trên.
	- Nếu HS làm gộp một số bước thì vẫn cho điểm bước đó.
	- Trong một bài toán các bước giải có tính Logic với nhau, nếu HS làm đúng phần đầu, sai phần sau thì được ½ số điểm của phần đó. Nếu HS làm sai phần đầu, đúng phần sau thì không đạt điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docBAI_KIEM_TRA.doc