Đề thi Kiểm tra chương III môn: Đại số 8 năm học: 2014 - 2015

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 739Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Kiểm tra chương III môn: Đại số 8 năm học: 2014 - 2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Kiểm tra chương III môn: Đại số 8 năm học: 2014 - 2015
KIỂM TRA CHƯƠNG III
Môn: Đại số 8
Năm học: 2014-2015
MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Chủ đề 1: Phương trình bậc nhất một ẩn
Nhận biết phương trình bậc nhất một ẩn 
Nhận biết phương trình bậc nhất với nghiệm của nó
Giải phương trình bậc nhất một ẩn
Số câu 
1
5
1
7
Số điểm- Tỉ lệ %
0,5-5%
2,5-25%
1-10%
4 – 40%
Chủ đề 2: Phương trình tích
Nhận biết nghiệm của phương trình tích
Vận dụng vào giải phương trình tích
Số câu
1
1
1
3
Số điểm- Tỉ lệ %
0,5-5%
1-10%
1-10%
2,5–25%
Chủ đề 3: Phương trình có chứa ẩn ở mẫu
Biết tìm mẫu thức chung của các phân thức
Giải phương trình có chứa ẩn ở mẫu
Số câu
1
1
2
Số điểm- Tỉ lệ %
0,5-5%
1-10%
1,5 – 15%
Chủ đề 4: Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Biết áp dụng vào giải bài toán bằng cách lập phương trình
Số câu
1
1
Số điểm-Tỉ lệ%
2-20%
2 –20%
Tổng số câu 
3
5
3
2
13
Tổng số điểm
1,5 - 15% 
2,5 – 25%
4 - 40%
2 - 20%
10 – 100%
TRƯỜNG THCS TAM SƠN ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 8 CHƯƠNG III
 Phần trắc nghiệm: (2 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm
 1. Hãy chỉ ra phương trình bậc nhất một ẩn trong các phương trình sau?
A. 3y = 0	B. x2 + x = 0	C. 0y + 5 = 0	D. Cả A, B, C đều sai
2. Tập nghiệm của phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
 3. Điều kiện xác định của phương trình là:
A. 	B. và 	 C. và 	D. 
 4. Giá trị x = -4 là nghiệm của phương trình :
A. – 2,5x = 10	B. -2,5x = -10	C. 3x – 8 = 0	D. 3x – 1 = x + 7
 Phần tự luận: (8 điểm)
Bài 1 (4điểm). Giải các phương trình sau 
5x + 1 = 0
(x2 + 2x + 1) – 9 = 0
x3 + 5x2 + 4x + 20 = 0
Bài 2 (1 điểm) Tìm x để giá trị của biểu thức bằng 2 	
Bài 3 (2 điểm). Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 5 giờ và ngược dòng từ bến B về bến A mất 6 giờ. Tính khoảng cách giữa hai bến A và B, biết rằng vận tốc dòng nước là 2 km/h.
Bài 4(1 điểm) Giải phương trình 
Hết.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. Phần trắc nghiệm: (2 đ) Mỗi ý đúng 0,5 điểm
CÂU
1
3
4
5
ĐÁP ÁN
A
C
B
A
II. Phần tự luận: (8 đ)
Bài 1 (4 điểm). Giải các phương trình sau 
5x + 1 = 0 
 (0,5 điểm)
Vậy S = (0,5 điểm) 
b) 
 (0,75 điểm) 
Vậy S = (0,25 điểm)
c) (x2 + 2x + 1) – 9 = 0 
 (0,25 điểm)
 (0,5 điểm)
Vậy S = (0,25 điểm)
 d) x3 + 5x2 + 4x + 20 = 0
	 (x3 + 5x2) + (4x + 20) = 0 (0,25 điểm)
 x2(x + 5) + 4(x + 5) = 0
	 (x + 5) (x2 + 4) = 0 (0,25 điểm)
	x + 5 = 0 hoặc x2 + 4 = 0 
	x = -5	 hoặc x (0,25 điểm)
Vậy S ={ -5} (0,25 điểm)
 Bài 2. (1 điểm)
 = 2 (a) 
ĐKXĐ: (0,25 điểm)
(0,25 điểm)
 (Không thoả mãn ĐKXĐ) (0,25 điểm)
Vậy không có giá trị nào của x để biểu thức đã cho bằng 2 (0,25 điểm)
Bài 3: (2 đ)
 Gọi x (km/h) là vận tốc ca nô (nếu vận tốc dòng nước bằng 0) (x > 0) (0,25 điểm)
Do đó vận tốc ca nô khi xuôi dòng là: x + 2 (km/h) (0,25 điểm)
Vận tốc ca nô khi ngược dòng là: x – 2 (km/h) (0,25 điểm)
Vì quãng đường ca nô khi xuôi dòng và ngược dòng là như nhau nê ta có phương trình:
5(x + 2) = 6(x – 2) (0,25 điểm)
Giải phương trình được: x = 22 (thoả mãn ĐK) (0,75 điểm)
Vậy quãng đường AB là 120 (km) (0,25 điểm)
Bài 4 (1 điểm)
 (0,25 điểm)
 (0,5 điểm)
Vậy nghiệm của phương trình là x = -126 (0,25 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docDe kiem tra dai 8 chuong 3 TIET 56.doc