ĐỀ THI KHẢO SÁT MÔN TỰ NHIÊN LỚP 2 I.TRẮC NGHIỆM Khoanh vào đáp án đúng Câu 1: Kết quả của phép tính 42dm – 19dm là: 20dm B. 21dm C. 22dm D. 23dm Câu 2: Số tròn chục liền sau số 77 là: 76 B. 78 C. 80 D. 70 Câu 3: Điền vào chỗ trống trong phép tính là: 76 - = 27 47 B. 48 C. 49 D. 50 Câu 4: Kết quả của phép tính 41kg – 27kg là: 13kg B. 14kg C. 15kg D. 14dm Câu 5: Tìm x biết: x + 5 = 21 15 B. 16 C. 17 D. 18 Câu 6: Phép tính nào có tổng là 100: 37 + 73 B. 56 + 44 C. 85 + 55 D. 46 + 44 Câu 7: Tổng của 36 và 13 là: 23 B. 48 C. 49 D. 50 Câu 8: Ta có thừa số thứ nhất là 4, tích là 20. Thừa số thứ 2 là: 24 B. 16 C. 4 D. 5 Câu 9: Ta có thương là 3, số chia là 5. Số bị chia là: 8 B. 2 C. 15 D. 20 Câu 10: Tìm x biết: 47- x = 26 73 B. 21 C. 74 D. 22 Câu 11: Tìm x biết: : x = 9 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 12: Cho dãy số 3cm, 5cm, 7cm số thứ 5 là: 8cm B. 9 C. 10 D. 9cm Câu 13: Điền vào 57 – 36 +19 46-5 = B. > C. < D. không dấu Câu 14: 21 giờ còn gọi là: 7 giờ tối B. 9 giờ C. 10 giờ D. 9giờ tối Câu 15:Đồng hồ chỉ 5 giờ 35 phút. Kim phút chỉ số mấy? 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 16: Hiệu số là số lớn nhất có 1 chữ số. Số bị trừ là số chẵn lớn nhất có 2 chữ số. Số trừ là: 80 B. 89 C. 90 D. 99 Câu 17: Bố đi công tác một tuần. Bố đi ngày 26 tháng 3. Ngày bố bề là: 1 tháng 4 B. 15 tháng 3 C. 2 tháng 4 D. 3 tháng 4 Câu 18: Số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số. Số trừ là số lẻ bé nhất có hai chữ số. Hiệu là: 87 B. 88 C. 89 D. 90 Câu 19: Cho tam giác ABC biết 3 cạnh bằng nhau và mỗi cạnh dài 7cm. Chu vi tam giác là: 10cm B. 14cm C. 32cm D. 21cm Câu 20: Cho tứ giác ABCD biết AB = BC = 4cm, CD = 5cm, DA = 2CM. Chu vi tứ giác là: 11cm B. 13cm C. 15cm D. 2cm Câu 21: Khoanh vào trước kết quả đúng: a, 2 x 3 x 2 = 7 B. 3 C. 12 D. 9 b, 7dm3cm = cm A.70cm B. 73cm C. 37cm D. 74cm c, 1 giờ 15 phút=..phút 60 phút B. 30 phút C. 75 phút D. 45 phút d, Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là: 90 B. 98 C. 99 D. 97 Câu 22: Thừa số thứ nhất là 8, thứa số thứ hai là 4. Khi đó tích là: 4 B. 12 C. 32 D. 2 Câu 23: 5 x 6 =. Có thể điền vào chỗ trống tổng là: 5 + 5 + 5 + 5 +5 B. 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 C. 6 + 6 + 6 + 6 + 6 D. 6 + 6 + 6 + 6 + 6 + 6 Câu 24: 4 x 5 +21 =.. 40 B. 41 C. 42 D. 54 Câu 25: Số chân của 10 con mèo là: 4 Chân B. 5 chân C. 20 chân D. 40 chân Câu 26: Lớp em có 25 học sinh, cô chia đều cho 5 nhóm, mỗi nhóm có mấy bạn? 20 bạn B. 50 bạn C. 30 bạn D. 10 bạn Câu 27: 1 giờ - 15 phút =.. 12 giờ B. 3 phút C. 3 giờ D. 45 phút Câu 28: Tóm tắt: 1 đĩa có 4 quả cam Có 5 đĩa và dư 1 quả Có tất cả bao nhiêu quả cam? 20 quả B. 19 quả C. 21 quả D. 22 quả Câu 29:Bỏ 2 kg gạo nữa thì chia đều vào 4 túi và mỗi túi có 5 kg gạo. Lúc đầu có số kg gạo là: 18kg B. 19 kg C. 20kg D. 22kg Câu 30: Độ dài đường gấp khúc là: 11cm B. 12 cm C. 13cm D. 14cm Câu 31: Kết quả của phép tính 4:1 là: 1 B. 4 C. 0 D. 3 Câu 32: Kết quả của phép tính 0 x 5 là: 1 B. 5 C. 0 D. không có Câu 33: Kết quả của phép tính 0 :4 là: 0 B. 4 C. 2 D. không có Câu 34: 5 × = 0 là: 5 B. 1 C. 0 D. không có Câu 35: Những việc không nên làm là: Đi lại nhẹ nhàng Đuổi bạn Ngắt hoa Chạy ở cầu thang Tập thể dục ở sân trường Câu 36: Trường em có những thành viên nào: Hiệu trưởng Hiệu phó Công nhân Bảo vệ Giáo viên Kỹ sư Thợ may y tá II.TỰ LUẬN Bài 1: Đặt tính rồi tính 60 – 32 54 + 37 73 +18 100 - 27 .. .. .. .. .. .. .. .. . .. .. .. Bài 2: Tính nhẩm 5 × 5 = 3 × 6 = .. 5 × 8 = .. 24 : 4 = .. 3 × 7 = .. 35 : 5 = .. 24 : 3 = .. 32 : 4 = .. Bài 3: Tính: 5 × 8 – 27 = 36 : 4 + 49 = 86 – 29 + 9 . .. ... . Bài 4: Tìm x: 52 – x = 27 x – 46 = 19 x × 5 = 48 – 3 ... ... ... ... ... ... ... ... Bài 5: Có 25 quả cam xếp vào các đĩa, mỗi đĩa 5 quả . Hỏi xếp được mấy đĩa cam? Bài 6: Một cửa hàng buổi sáng bán được 37 lít dầu , buổi sáng bán hơn buổi chiều 8 lít . Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu lít dầu?
Tài liệu đính kèm: