Đề thi khảo sát lớp 6 Môn: Toán

doc 6 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1360Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát lớp 6 Môn: Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi khảo sát lớp 6 Môn: Toán
 ĐỀ THI KHẢO SÁT LỚP 6
 MÔN : TOÁN
 (Thời gian làm bài: 90 phút)
Câu 1: (2đ) Tính (hoặc tính nhanh)
21 + 68 + 279 + 132
35 x 17 + 84 x 35 - 35
 x - 
 (1 - ) x (1 - ) x (1 - ) x (1 - ) xx (1 - ) x (1 - ) 
Câu 2: (1,5đ) Tìm x
(x - 3,52) x 3 = 21,42
 x x - = 
Câu 3: (2,5đ)
 Một xưởng sản xuất có 200 người chia làm 3 tổ. Số người ở Tổ I và Tổ II gấp 3 lần số người ở Tổ 3. Nếu Tổ I bớt đi 10 người thì số người ở Tổ I bằng số người ở Tổ II. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu người.
A=B
Câu 4: (3đ)
Cho tam giác ABC vuông ở A( như hình vẽ) 
Cạnh Ab = 60cm; cạnh AC = 80cm; cạnh BC = 100cm
N=B
M=B
 Biết MN song song với BC, NH = 12cm 
C
B=B
 a. Tính S∆ABC; S∆BNC 
H
 b. Tính S ∆ABN và độ dài AN
 c. Tính S ∆AMN 
Câu 5: So sánh A và B , biết: 
 A = và B = 
 ĐỀ THI KHẢO SÁT LỚP 6 
 MÔN : TOÁN
 (Thời gian làm bài: 90 phút)
Câu 1(2 điểm): Tìm x biết:
x: 4 + 7 = 510
200 - 18 : (372: 3 x x -1) - 28 = 166
( 100 - 99 + 98 - 97 + 96 - 95 + ..+ 4 - 3 + 2 - 1) : 50 + 2010 - 12 x x = 91
 x - ( + + + + + ) = 
Câu 2 (1,5 điểm): Trung bình cộng của 5 số liên tiếp là 61. Tìm 5 số đó.
Câu 3(1 điểm) a) Tính giá trị của biểu thức sau bằng cách nhanh nhất.
 (2000 x 7,5 + 2012 : 3) x (21 - 3,5 x 0,25) x 
b) So sánh các phân số sau: 
 và ; và 
Câu 4(3điểm): Một thửa ruộng hình chữ nhật ở chính giữa đào một cái ao hình vuông có các cạnh song song với các cạnh của hình chữ nhật, cách chiều dài là 21.5m, cách chiều rộng là 26,5m. Diện tích còn lại là 2759m2.
Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật.
Vụ chiêm năng xuất 1a là 100kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc.
 Gia đình đó đem bán số thóc thu hoạch được với giá 700.000 đ/tạ. Hỏi bán được bao nhiêu tiền?
Câu 5: (2,5điểm): a) Tính nhanh:
b)Cho ∆ABC (A vuông), cạnh AB = 40m; AC = 30m; BC = 50m. Trên cạnh AC lấy điểm F, trên cạnh AB lấy điểm E sao cho EFBC là hình thang có chiều cao 12m. Tính diện tích AFE? Diện tích FEBC?
 ĐỀ THI KHẢO SÁT LỚP 6 
 MÔN : TOÁN
 (Thời gian làm bài: 90 phút)
Câu 1: ( 2 điểm) Tính (hoặc tính nhanh)
a) 152,47 - 36,47 
 b) x 
c) 83 x 72 + 28 x 83
 d) x - x 
Câu 2: (2 điểm) Tìm x
3.x + 17 = 20
 x - = 
 ( + + ) x x = 1
Câu 3: ( 2,5 điểm)
	Lớp 5A có 40 học sinh gồm học sinh giỏi, khá, trung bình, yếu. Trong đó số học sinh khá và giỏi chiếm 75%, số học sinh trung bình bằng 4 5 số học sinh còn lại. Tính số học sinh giỏi, khá, trung bình, yếu. Biết số học sinh khá hơn số học sinh giỏi là 4 em.
Câu 4: ( 2,5 điểm)
	Cho hình vuông MNPQ có cạnh là 12 cm. E là trung điểm của MN, H là trung điểm của NP.
Tính diện tích ∆MEQ.
Tính diện tích hình thang HPQM.
So sánh diện tích tam giác ∆MHE với diện tích hình chữ nhật MNPQ.
 Câu 5: ( 1 điểm) Tìm số biết:
 = x 3 + 1,3
 ĐỀ THI KHẢO SÁT LỚP 6 
 MÔN : TOÁN
 (Thời gian làm bài: 90 phút)
Câu 1: Thực hiện phép tính:
a. 2,5 + 4,43 - 3,21 + 6,5 - 2,79
 b. - + 0,6 x 
Câu 2: Người ta trông lạc trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 83m, chiều rộng bằng chiều dài.
Tính diện tích thửa ruộng đó.
Biết trung bình 48m2 thu hoạch được 12 kg lạc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ lạc.
Câu 3: Cho biểu thức:
 B = 
a. Tìm giá trị của biểu thức B khi a = 2.
b. Tính giá trị của a để biểu thức B có giá trị bằng 2.
c. Tìm giá trị số tự nhiên A để biểu thuecs B có giá trị lớn nhất, giá trị lớn nhất đó là bao nhiêu ?
 Câu 4: Cho hình thang vuông ABCD, điểm M nằm chính giữa của cạnh AD. Biết AB = 15cm, DC = 25cm, AD = 18cm. Tính diện tích hình tam giác BMC.
 ĐỀ THI KHẢO SÁT LỚP 6 
 MÔN : TOÁN
 (Thời gian làm bài: 90 phút)
Câu 1: Thực hiện phép tính ( có đặt tính với a,b)
a) 58,29 - 24,21 
 b) 152,47 - 36,47 
c) x 
 d) : 
Câu 2: Tìm x biết: 
2 + x = 5
2 x - 270 = 430 
 ( + ) . x - 1 = 2011
Câu 3: Một ô tô đi quãng đường từ A đến B dài 135 km hết 3 giờ.
Tính vận tốc của ô tô.
Cùng lúc đó một xe máy cũng đi quãng đường đó với vận tốc bằng vận tốc của ô tô. Hỏi ô tô đến trước xe máy mấy giờ?
Câu 4: Một thửa ruộng hình ∆ABC, có đáy là 400m, chiều cao là 150m.
Tính diện tích thửa ruộng đó theo m2 và ha.
 Người ta dành thửa ruộng để trồng rau, thửa ruộng còn lại để trồng hoa, phần còn lại sau khi trồng hoa và hoa để cấy lúa. Tính diện tích phần trồng lúa.
 Trên AC lấy D sao cho AD = AC, gọi E là trung điểm của cạnh BC, kéo dài BA về phía B, DE về phía D cắt nhau tại I. So sánh diện tích ∆IDC và ∆IDB (nêu vắn tắt lí do)
Câu 5: Tính nhanh
 A = + (1 - ) . (1 - ) . (1 - ) .. (1 - ) . (1 - )

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_vao_lop_chon_toan_6.doc