Đề thi khảo sát Chuyên đề lần 2 môn vật lí 10 thời gian làm bài 60 phút năm học 2015 -2016

docx 2 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1141Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát Chuyên đề lần 2 môn vật lí 10 thời gian làm bài 60 phút năm học 2015 -2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi khảo sát Chuyên đề lần 2 môn vật lí 10 thời gian làm bài 60 phút năm học 2015 -2016
Trường THPT Liễn Sơn
Tổ Lí Hóa Sinh
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN 2
Môn Vật lí 10 
Thời gian làm bài 60 phút
Năm học 2015 -2016
Họ và tên học sinh..............................................................Lớp.................
Câu 1: 
	a. Phanh xe đạp là ứng dụng của lực nào? Hãy nêu hai đặc điểm của lực ấy?
	b. Lực nào giúp Trái Đất giữ được bầu khí quyển? Mặt trăng không có bầu khí quyển vì sao?(giả thiết khi mới hình thành Mặt Trăng cũng có khí quyển)
Câu 2 : Tìm hợp lực tác dụng lên vật m trong các trường hợp sau:
	a. Hộp phấn chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng nghiêng.
	b. Hộp phấn 100g chuyển động với gia tốc 0,2m/s2.
Câu 3: Trong một tai nạn giao thông, một ô tô tải khối lượng m1 đâm vào một ô tô con khối lượng m2 đang chạy ngược chiều.
	a. Ô tô nào chị lực lớn hơn? Vì sao? 
	b. Lập tỉ sô gia tốc giữa hai ô tô biết rằng lực ma sát nhỏ hơn nhiều so với lực tương tác giữa hai ô tô.
Câu 4: Một xe máy khối lượng 180kg đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 36 km/h thì tăng tốc chuyển động thẳng nhanh dần đều và sau khi đi được 300m thì có vận tốc 72 km/h. Tính lực tác dụng vào xe máy?
 A
 B
 R
 O
Câu 5: Một ô tô tải kéo một ô tô con có khối lượng 2 tấn và chạy nhanh dần đều với vận tốc ban đầu
 V0 = 0m/s. Sau 50 s đi được 40m. Khi đó dây cáp nối 2 ô tô dãn ra bao nhiêu nếu độ cứng của nó là 
k = 2,0.105 N/m? Biết lực cản tác dụng lên ô tô con là 36N
Câu 6: Mét «t« khèi l­îng m = 1200kg ( coi lµ chÊt ®iÓm),
 chuyÓn ®éng víi vËn tèc 36km/h trªn chiÕc cÇu vồng lên
 coi nh­ cung trßn b¸n kÝnh R = 50m. Lấy g = 10m/s2
a. Tìm ¸p lùc cña «t« lên mÆt cÇu t¹i ®iÓm cao nhÊt?
b. Tìm áp lực của ô tô lên cầu tại B. Biết = 300
 .Hết
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu
Nôi dung
Thang điểm
1
(2 đ)
a
Lực ma sát
Nêu được 2 đặc điểm bất kỳ 
0,5 
0,5 
b
Lực hấp dẫn
Mặt trăng không có bầu khí quyển do khối lượng mặt trăng nhỏ nên lực hấp dẫn không đủ để giữ không khí ở lại
0,5 
0,5 
2
(1 đ)
a
 a = 0 m/s2
0,5 
b
F = m a = 0,2.0,1 = 0,02 m/s2
0,5 
3
(1 đ)
a
Bằng nhau vì chúng là lực và phản lực
0,5 
b
F12 = F21 nên m1a1 = m2a2 
0,5 
4
(1,5 đ)
Gia tốc của xe máy là 
Theo định luật II Niu tơn F = ma 
Thay số F = 180.0,5 = 90 N
0,5 
0,5 
0,25 
0,25 
5
(2 đ)
Gia tốc của ô tô con là a = 2.s/t2 
Thay số a = 80/2500 = 0,032 m/s2
Fđh = ma + Fc 
Fđh = 0,032.2000 + 36 = 100N
Fđh = k.Dl®Dl = 100/2.105 = 0,5 mm
0,5 
0,25 
0,5 
0,25
0,5
6 (2,5đ)
a
Phân tích lực đúng (N, P, Fc)
N = P – mv2/R
N = 1200.10 – 1200.102/50 = 9600N
0,5
0,5
0,5
b
Phân tích lực đúng (N, P, Fc)
N = Pcosα - mv2/R
N = 
0,25
0,5
0,25

Tài liệu đính kèm:

  • docxTHI_CHUYEN_DE.docx