SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA TRƯỜNG THPT TỐNG DUY TÂN ****** ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN THỨ HAI NĂM HỌC 2013 – 2014 Môn: Toán 12 – Khối A, B, D Thời gian làm bài: 180 phút ****** I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số: 3 2 23 4y x mx m (1) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của đồ thị hàm số (1) khi 1m . 2. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực trị A và B sao cho đường thẳng đi qua hai điểm cực trị A, B là tiếp tuyến của đường tròn: 2 2 51 3 13 x y Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình: 2 sin 2 sin 3cos 2 4 x x x . Câu 3 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình: 2 2 2 2 3 5 2 3 7 2 24 7 6 14 0 x x y y xy x y xy x y Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân: 2 0 cos 2 1 cos sin x xI dx x x Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I, 2AB a , 3BD AC , mặt bên SAB là tam giác cân đỉnh A, hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng đáy trùng với trung điểm H của AI. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD. Câu 6 (1,0 điểm). Cho các số thực x, y, z với 1, 2, 3x y z và thỏa mãn đẳng thức: 3 2 6 3 2 5xyz xy yz xz x y z . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 2 2 22 2 4 5 6 10 6 x x y y z z S x y z . II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần riêng (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho hình thang cân ABCD có diện tích bằng 4 5 2 , đáy lớn CD nằm trên đường thẳng 3 3 0x y . Biết hai đường chéo AC, BD vuông góc với nhau tại (2; 3).I Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh BC, biết điểm C có hoành độ dương. Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng 2 1: 1 2 1 x y z và mặt phẳng ( ) : 3 0P x y z . Gọi I là giao điểm của và ( )P . Tìm tọa độ điểm M thuộc ( )P sao cho MI vuông góc với và 4 14M I . Câu 9.a (1,0 điểm). Tìm hệ số 4x trong khai triển 31 3 nP x x x thành đa thức biết n là số nguyên dương thỏa mãn 2 2 16 5 n n nnC A . B. Theo chương trình Nâng cao Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho elip 2 2 : 1 16 9 x yE và đường thẳng : 3 4 12 0x y cắt (E) tại hai điểm A và B. Tìm điểm ( )C E sao cho tam giác ABC có diện tích lớn nhất. Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng 1 2: 2 1 1 x y zd và mặt phẳng ( ) : 2 2 0P x y z . Gọi A là điểm trên d sao cho khoảng cách từ A đến ( )m p P bằng 1; B là điểm trên mặt phẳng ( )P sao cho AB vuông góc với d và độ dài AB nhỏ nhất. Tìm tọa độ các điểm A và B . Câu 9.b (1,0 điểm). Giải phương trình: 2 42 1log 4 log 2 log 34x x x . --------------------HẾT-------------------- www.VNMATH.com SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA TRƯỜNG THPT TỐNG DUY TÂN ******** ĐÁP ÁN ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 LẦN THỨ HAI NĂM HỌC 2013 – 2014 Môn: Toán 12 – Khối A, B, D Thời gian làm bài: 180 phút ******* Câu Nội dung Điểm 1 1. Khảo sát sự biến thiên .. Khi 1m hàm số trở thành: x3 23 4y x * Tập xác định: R * Sự biến thiên của hàm số - Giới hạn của hàm số tại vô cực lim x y ; lim x y 0.25 điểm - Bảng biến thiên 2 0' 3 6 0 2 x y x x x x -2 0 y' + 0 + 0 y 0 – 4 0.25 điểm Hàm số đồng biến trên các khoảng ; 2 và 0; . Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;0 . Hàm số đạt cực đại tại x 2 ; D 2 0Cy y . Hàm số đạt cực tiểu tại x 0 ; D 0 4Cy y 0.25 điểm * Đồ thị 0.25 điểm 2. Tìm các giá trị của tham số .. Ta có: 2 0 ' 3 6 0 2 x y x mx x m Đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực trị điều kiện là 2 0 0m m 0.25 điểm www.VNMATH.com Khi đó, tọa độ hai điểm cực trị là: 3 22 ;4 4A m m m và 20; 4B m Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị A, B là: 2 22 4 0m x y m . 0.25 điểm Điều kiện để AB là tiếp tuyến của đường tròn 2 2 51 3 13 x y có tâm 1; 3I , bán kính 5 13 R là: 2 2 4 2 1 3 45 5; 13 134 1 m m d I AB m 4 28 39 28 0m m 0.25 điểm 2 2 24 7 14 8 4 mm m m Vậy, giá trị cần tìm là: 142; 4 m m 0.25 điểm 2 Giải phương trình: 2 sin 2 sin 3cos 2 4 x x x Phương trình đã cho tương đương với: 2 sin 2 cos2 sin 3cos 2 2sin cos sin 2cos 3cos 1 0 2cos 1 sin cos 1 0 x x x x x x x x x x x x 0.25 điểm 1cos 2 sin cos 1 x x x 0.25 điểm 1cos 2 , 2 3 x x k k Z 2 2sin cos 1 sin 4 2 2 2 x k x x x k Z x k 0.25 điểm Phương trình có các nghiệm là: 2 3 x k và 2 2 2 x k x k (với k Z ) 0.25 điểm 3 Giải hệ phương trình: 2 2 2 2 3 5 2 3 7 2 24 1 7 6 14 0 2 x x y y xy x y xy x y Xét phương trình (2): 2 2 7 6 14 0x y xy x y Ta có: 2 22 7 6 14 0x y x y y Để tồn tại x điều kiện là: 2 27 4 6 14 0x y y y 2 73 10 7 0 1 3 y y y Mặt khác: 2 22 6 7 14 0y x y x x Để tồn tại y điều kiện là: 2 26 4 7 14 0y x x x 0.25 điểm www.VNMATH.com 2 103 16 20 0 2 3 x y x Xét phương trình (1) với điều kiện 102 3 x và 71 3 y , ta có: 2 2(1) 3 5 3 7 24x y x y Xét hàm số 23f t t t với 1;t Ta có: 2 2' 3 0f t t với 1;t Nên hàm số f t đồng biến trên 1; 0.25 điểm Nên với điều kiện 102 3 x và 71 3 y , ta có: 2 2 2 23 5 3 7 3.2 5 3.1 7 24 2 1 x y x y Hay 2 1 1 x y 0.25 điểm Thay 2 1 x y vào phương trình (2) ta thấy không thỏa mãn. Vậy, hệ phương trình đã cho vô nghiệm 0.25 điểm 4 Tính tích phân: 2 0 cos 2 1 cos sin x xI dx x x Ta có: 2 2 0 0 1cos sin cos sin I x x x dx dx x x 0.25 điểm Xét 2 2 1 0 0 cos sin sin cosI x x x dx xd x x 2 2 0 0 2 2 0 0 sin cos sin cos sin cos cos sin 2 2 x x x x x dx x x x x x 0.25 điểm Xét 2 2 2 2 20 0 0 cos 1 2 1 2 4 cos sin 2 2cos cos 4 4 x I dx dx dx x x x x 2 2 20 cos 2 4 2 1 sin 4 x I dx x Đặt sin cos 4 4 t x dt x dx Khi 0x thì 2 2 t Khi 2 x thì 2 2 t 0.25 điểm www.VNMATH.com Nên 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 4 1 1 dt dt dtI dx dx dx t t t 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2ln 1 ln 1 ln 4 2 2 2 t t Như vậy: 2 2 22 ln 2 2 2 2 I 0.25 điểm 5 Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách . Do ABCD là hình thoi nên AC BD . Từ 3BD AC suy ra 3IB IA Ta có 2 2 2 2 2 24 3AB IA IB a IA IA IA a Nên: 2 , 2 3AC a BD a 21 . 2 3 2ABCD S AC BD a 0.25 điểm Do tam giác SAB cân tại A và 2AB a nên: 2SA AB a Vì SH mp ABCD nên tam giác SHA vuông tại H, từ đó: 2 22 2 152 2 2 a aSH SA AH a Thể tích của khối chóp S.ABCD là: 2 31 1 15. .2 3 . 5 3 3 2ABCD aV S SH a a 0.25 điểm Do CD mp SAB nên: ; ; ; 4 ;d SB CD d CD mp SAB d C mp SAB d H mp SAB 0.25 điểm Kẻ HK AB tại K, khi đó: 1 1 3 4 4 4 HK AH aHK BI BI AB Kẻ HL SK suy ra HL mp SAB nên ;d H mp SAB HL Ta có 2 2 2 2 2 2 1 1 1 4 16 28 35 15 3 5 14 aKL HL SH HK a a a Vậy: 35 2 35; 4 ; 4. 14 7 a ad SB CD d H mp SAB 0.25 điểm 6 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Đặt 1; 2; 3a x b y c z thì 0; 0; 0a b c . Thay vào giả thiết ta có: 1abc , và: 2 2 21 1 1S a b c a b c 0.25 điểm I D A B C S H K L www.VNMATH.com Bài toán trở thành: Tìm giá trị lớn nhất của 2 2 21 1 1S a b c a b c với a, b, c là các số dương thỏa mãn 1abc . Xét hàm số: 2 21 2 ln 2 f t t t t với 0t Ta có: 2 2 2 2 2 1 2 2 ' 2 1 t t t f t t t ; 2 22 2 1 2 2' 0 0 t t tf t t 24 2 4 3 22 2 1 1 2 4 5 4 1 0 11 22 t t t t t t t tt 21 19 11 2 1 0 4 16 4 1 1 2 t t x t t Ta thấy: * Nếu 10 2 t thì 2 22 2 1 2 2 0t t t , nên 1' 0, 0; 2 f t t . * Nếu 1 1 2 t thì 21 19 11 2 1 0 4 16 4 t t x , điều này kéo theo 24 22 2 1 1 0t t t , nên 1' 0, ;1 2 f t t . Nếu 1t thì 21 19 11 2 1 0 4 16 4 t t x , điều này kéo theo 24 22 2 1 1 0t t t , nên ' 0, 1;f t t Bảng biến thiên của f t x 0 1 'f t + 0 – f t 0 0.25 điểm Như vậy: 2 21 2 ln 1 0, 0 2 f t t t t f t Từ đó ta có: 0f a f b f c nên suy ra: 2 2 2 21 1 1 2 ln ln ln 2 22 ln 2 2 a b c a b c a b c a b c abc a b c 0.25 điểm Suy ra: 2 2 21 1 1S 2a b c a b c 0.25 điểm www.VNMATH.com Vậy: max 2S khi 1a b c Hay: max 2S khi 0 1 2 x y z 7.a Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh BC Do ABCD là hình thang cân với đáy lớn CD và hai đường chéo AC, BD vuông góc với nhau nên tam giác ICD vuông cân tại I. Đường thẳng qua I vuông góc : 3 3 0CD x y có phương trình : 3( 2) ( 3) 0 3 9 0x y x y Gọi K là trung điểm CD ta có tọa độ K là nghiệm của hệ: 3 3 0 3;0 3 9 0 x y K x y 0.25 điểm Mà KI KC KD nên C, D là giao điểm của đường thẳng CD và đường tròn tâm K bán kính 10KI . Do đó tọa độ của chúng là nghiệm của hệ 2 2 3 3 0 3 ( 10 x y x y 6;1 , 0; 1C D do C có hoành độ dương. 0.25 điểm Gọi H là trung điểm AB ta có 245 1 ( ) ( ) 102 2ABCDS AB CD HK IH IK HK IH 10 2 IH Mà 2 2 (3;5) (3; 4)ID IK DI IB B BC IB IH 0.25 điểm Vậy đường thẳng BC có phương trình: 4( 3) 3( 5) 0 4 3 27 0x y x y 0.25 điểm 8.a Tìm điểm M thuộc (P) . Đường thẳng đi qua điểm 0 2; 1;0M và có vec-tơ chỉ phương 1; 2; 1u Phương trình tham số của là: 2 1 2 x t y t z t Tọa độ giao điểm I của và mp(P) là nghiệm hệ phương trình: 0.25 điểm I BA KD C H www.VNMATH.com 2 1 1 2 1 1;1;1 1 3 0 1 x t t y t x I z t y x y z z Điểm M thuộc mặt phẳng (P) nên tọa độ M có dạng: ; ;3M a b a b 1 ;1 ; 2MI a b a b 0.25 điểm Để MI vuông góc với điều kiện là: . 0 1. 1 2 1 1 2 0MI u a b a b 2 1 0 2 1 1a b b a Ta có 2 2 24 14 1 1 2 224 2M I a b a b 0.25 điểm Thay (1) vào (2) ta có: 2 2 24 14 1 2 2 3 3 224M I a a a 2 5 9 1 16 3 7 a b a a Vậy: 5;9; 11M hoặc 3; 7;13M 0.25 điểm 9.a Tìm hệ số trong khai triển .. Với n nguyên dương và 2n , ta có: 2 2 1 1 6 5 6 5 1 2 n n nC A n n n n n n 2 1 12 10 2 1 1 9 10 0 10 n n n n n n n n n Vậy 10n 0.25 điểm Bài toán trở thành: Tìm hệ số của 4x trong khai triển 3( ) 1 3 nP x x x Ta có: 10103 3 10 1 ( ) 1 3 1 3 kk k k P x x x C x x Xét số hạng: 3101 3 kk kC x x , ta có: 3 1 210 01 3 1 . . 1 3 k kk kk k kC x x C x x Bậc nhỏ nhất của x trong khai triển trên là k, bậc lớn nhất trong khai triển trên là 3k 0.25 điểm Do đó 4x nếu có thì chỉ có trong khai triển các số hạng ứng với : 44 3 4 2;3;4 3 k k k k Hay 4x nếu có thì chỉ cótrong khai triển các số hạng: 22 2 210 21 . . 1 3C x x ; 33 3 3 10 21 . . 1 3C x x ; 44 4 410 21 . . 1 3C x x 0.25 điểm Như vậy, 4x có trong khai triển các số hạng 22 2 210 21 . . 1 3C x x và 44 4 410 21 . . 1 3C x x . Ta có: * 22 2 42 2 2 2 210 10 91 . . 1 3 . . 1 6C x x C x x x nên hệ số của 4x là 2106C * 2 244 4 4 4 410 101 . . 1 3 . ..2 .. 1 1C x x C x x nên hệ số của 4x là 410C Vậy, hệ số của 4x cần tìm là: 2 410 10 4 06 8C C 0.25 điểm 7.b Tìm tọa độ điểm C trên elip .. Hoành độ giao điểm của đường thẳng và elip (E) là nghiệm phương trình: 0.25 điểm www.VNMATH.com 2 2 2 012 39 16 144 4 0 44 xxx x x x Như vậy và elip (E) cắt nhau tại hai điểm A 0;3 và 4;0B có 5AB Gọi H là hình chiếu vuông góc của C trên thì: 1 5. 2 2ABC S AB CH CH Nên tam giác ABC có diện tích lớn nhất khi CH lớn nhất. 0.25 điểm Vì ( )C E nên tồn tại ; 2 2 t sao cho 4sin ;3cosC t t Bởi vậy: 2 2 12 2 112sin 12cos 12 12 2 sin 1 5 4 53 4 t t CH t 0.25 điểm Dấu đẳng thức xảy ra khi 3 4 t , khi đó 3 34sin ;3cos 4 4 C Hay 3 22 2; 2 C Vậy, tọa độ điểm C cần tìm là 3 22 2; 2 C . 0.25 điểm 8.b Tính thể tích khối tứ diện Vì A nằm trên đường thẳng d nên 1 2 ; 2 ;A t t t Ta có: 22 2 1 2 2 2 2 ; 1 1 1 2 2 t t t d A mp P 2 1 1 1 0 t t t 0.25 điểm -Với 0 (1; 2;0)t A Ta có (2 2 ; ; )B c b b c thuộc : 2 2 0P x y z (2 2 1; 2; )AB c b b c Theo bài ra AB vuông góc với đường thẳng 1 2: 2 1 1 x y zd nên suy ra: . 0 2 2 2 1 1 2 1 0 3 3 0 dAB u c b b c b c b c Như vậy: ( 1; 2; )AB b b 2 22 21 ( 2) 2 1 3 3AB b b b 3 1, 1 (0; 1; 1)minAB b c B Trường hợp này ta tìm được (1; 2;0)A và (0; 1; 1)B 0.25 điểm -Với 1 (3; 1; 1)t A Ta có (2 2 ; ; )B c b b c thuộc : 2 2 0P x y z (2 2 3; 1; 1)AB c b b c Theo bài ra AB vuông góc với đường thẳng 1 2: 2 1 1 x y zd nên suy ra: . 0 2 2 2 3 1 1 1 1 0 2 dAB u c b b c c b Như vậy: 1; 1; 3AB b b 0.25 điểm www.VNMATH.com 2 22 21 ( 1) 3 2 2 3 3AB b b b 3 2, 0 4; 2;0minAB b c B Trường hợp này ta tìm được (3; 1; 1)A và 4; 2;0B Vậy: (1; 2;0)A và (0; 1; 1)B ; hoặc (3; 1; 1)A và 4; 2;0B 0.25 điểm 9.b Giải phương trình 2 42 1log 4 log 2 log 34x x x Điều kiện xác định: ; 2 2;3 3;x Với điều kiện đó, phương trình viết lại là: 2 22log 4 log 2 3 2 2 2 3 2 2 3 * x x x x x x x x x x 0.25 điểm Với ; 2 2;3x , ta có: 2* 2 2 3 8 2 2x x x x x thỏa mãn điều kiện đang xét. 0.25 điểm Với 3;x , ta có: 2* 2 2 3 2 4 0 1 5x x x x x x Nên trên khoảng đang xét phương trình có nghiệm 1 5x 0.25 điểm Vậy, phương trình có các nghiệm: 1 5x và 2 2x . 0.25 điểm www.VNMATH.com
Tài liệu đính kèm: