SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT ĐỨC THỌ
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I, NĂM 2015-2016
Môn thi: Toán 12
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1.(2,5 điểm). Cho hàm số : )(
1
32
C
x
x
y
=
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C)
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có tung độ bằng 1
Câu 2 (0,5 điểm). Giải phương trình: 4sinx + cosx = 2 + sin2x
Câu 3 (1,0 điểm). Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 23 9 1y x x x= trên
đoạn [- 2; 2].
Câu 4 (1,5 điểm).
a) Giải phương trình: 2 15 24.5 1 0x x =
b) Giải phương trình: 1 1 2
2 4
log 2log ( 1) log 6 0x x =
Câu 5 (0,5 điểm). Trường trung học phổ thông Đức Thọ có tổ Toán- Tin gồm 10 giáo viên
trong đó có 3 giáo viên nam, 7 giáo viên nữ; Tổ Lý- Hóa - Sinh gồm 12 giáo viên trong đó
có 3 giáo viên nam, 9 giáo viên nữ. Chọn ngẫu nhiên mỗi tổ 2 giáo viên đi chuyên đề. Tính
xác suất sao cho các giáo viên được chọn có cả nam và nữ.
Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a= ,
2AD a= , ( )SA ABCD^ và SA a= . Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABCD và khoảng
cách từ D đến mặt phẳng (SBM) với M là trung điểm của CD.
Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC vuông tại B, 2AB BC= .
Gọi D là trung điểm của AB, E nằm trên đoạn thẳng AC sao cho 3 .AC EC= Biết phương
trình đường thẳng chứa CD là 3 1 0x y = và điểm
16
;1
3
E
. Tìm tọa độ các điểm , , .A B C
.Câu 8 (1,0 điểm).Giải hệ phương trình sau
3 2 3 2
2
2 2 4 2
4 6 5 1 2 1 4
x xy x y x y y
x x y y
=
=
Câu 9 (1,0 điểm) Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn 1ab ; 3c a b c .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2
6ln( 2 )
1 1
b c a c
P a b c
a b
=
.
----------------- Hết -----------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm!
Họ và tên thí sinh......................................................................Số báo danh.......................
Cảm ơn thầy Nguyễn Thành Hiển (https://www.facebook.com/HIEN.0905112810) đã
chia sẻ đến www.laisac.page.tl
SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT ĐỨC THỌ
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I, NĂM 2015-2016
Môn thi: Toán 12
Câu Ý Nội dung Điểm
Câu 1
(2,0
điểm)
Cho hàm số : )(
1
32
C
x
x
y
=
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C)
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có tung độ bằng 1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1). 1,5
TXĐ: 1\ R
1,0
)1(
5
'
2
= x
x
y
Hàm số đồng biến trên các khoảng );1()1;( va
Hàm số không có cực trị
0,5
=
2lim y
x
đồ thị có tiệm cận ngang y = 2
=
y
x 1
lim =
y
x 1
lim; đồ thị có tiệm cận đứng x = -1
0,25
- Bảng biến thiên.
x -1
y' + +
y 2
2
0,25
* Đồ thị: 0,5
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có tung độ bằng 1 1,0
Với 41321 === xxxy ;
5
1
)4(' =y
0,5
Phương trình tiếp tuyến tại điểm )1;4(A là:
5
1
5
1
1)4(
5
1
== xxy
0,5
Câu 2
(0,5
điểm)
Giải phương trình: 4sinx + cosx = 2 + sin2x 0,5
Phương trình tương đương:
4sinx + cosx = 2 + 2 sinx.cosx 2sinx(2 –cosx) – (2 – cosx) = 0
(2 – cosx) ( 2sinx -1) = 0
0,25
2 0( )
1
2
cosx VN
sinx
=
=
)(
2
6
5
2
6
zk
kx
kx
=
=
0,25
Câu 3
(1,0
điểm)
Tìm GTLN, GTNN của hàm số
3 23 9 1y x x x= trên đoạn 2;2
1,0
Xét trên đoạn 2;2 ta có: f’(x) = 3x2 + 6x -9 0,25
f’(x) = 0
3 ( )
1
x l
x
=
=
0,25
Ta có: f(-2) = 23, f(1) = - 4 , f(2) = 3 0,25
Vậy:
2;2
f( ) ( 2) 23max x f
= = ,
2;2
f( ) (1) 4min x f
= =
0,25
Câu 4
(1,0
điểm)
Giải phương trình: a) 2 15 24.5 1 0x x =
b) 1 1 2
2 4
log 2log ( 1) log 6 0x x =
1,5
a)
Ta có: 2 15 24.5 1 0x x = 2
24
5 .5 1 0
5
x x =
Đặt t = 5x , ( t > 0)
0,25
Phương trình trở thành: 2
24
. 1 0
5
t t =
5
1
( )
5
t
t l
=
=
0.25
Với 5t = ta có x =1.
Vậy phương trình có nghiệm là x = 1 và x = -1
0,25
b)
ĐK: x >1
Ta có pt 1 1 2
2 2
log log ( 1) log 6 0x x = 1 2
2
log ( 1) log 6 0x x =
2 2log ( 1) log 6x x =
0,25
3
( 1) 6
2
x
x x
x
=
= =
0.25
Đối chiếu điều kiện ta thấy pt có nghiệm x =3 0,25
Câu 5
(0,5
điểm)
Trường trung học phổ thông Đức Thọ có tổ Toán- Tin gồm 10 giáo viên trong đó có
3 giáo viên nam, 7 giáo viên nữ; Tổ Lý- Hóa - Sinh gồm 12 giáo viên trong đó có 3
giáo viên nam, 9 giáo viên nữ. Chọn ngẫu nhiên mỗi tổ 2 giáo viên đi chuyên đề.
Tính xác suất sao cho các giáo viên được chọn có cả nam và nữ.
1,00
Số phần tử của của không gian mẫu: 2 210 12( ) . 2970n C C = =
Gọi A: “Các giáo viên được chọn có cả nam và nữ”
Suy ra A : “ Các giáo viên được chọn chỉ có nam hoặc nữ”
0,25
n( A ) = 2 2 2 23 3 7 9. . 765C C C C =
n(A) = 2 210 12.C C - (
2 2 2 2
3 3 7 9. . 2205C C C C = )
P(A) =
49
66
0,25
Câu 6
(1,0
điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a= , 2AD a= ,
( )SA ABCD^ và SA a= . Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABCD và khoảng
cách từ D đến mặt phẳng (SBM) với M là trung điểm của CD.
1,00
Ta có
SABCD = AB.AD = 2a
2 0,25
Do đó:
V
S .ABCD
=
1
3
.SA.S
ABCD
=
2a3
3
(dvtt)
0,25
Ta có d(D,(SBM)=d(C,(SBM)= 1/2 d(A,(SBM))
Dựng AN ^ BM ( N thuộc BM) và AH ^ SN
(H thuộc SN)
Ta có: BM^AN, BM^SA suy ra: BM^AH.
Và AH^BM, AH^SN suy ra: AH ^ (SBM).
Do đó d(A,(SBM))=AH
0,25
Ta có:
2
2 21 2 42 ; .
2 17
ABM ABCD ADM ABM
a a
S S S a S AN BM a AN
BM
= = = = = =
Trong tam giác vuông SAN có:
2 2 2
1 1 1 4
33
a
AH
AH AN SA
= =
Suy ra
2
d(D, SBM
33
a
=
0,25
Câu 7
(1,0
điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC vuông tại B, 2AB BC= . Gọi
D là trung điểm của AB, E nằm trên đoạn thẳng AC sao cho 3 .AC EC= Biết
phương trình đường thẳng chứa CD là 3 1 0x y = và điểm
16
;1
3
E
. Tìm
tọa độ các điểm , , .A B C
1,00
Gọi DI BE C= . Ta có
BA EA
BC EC
= nên E là chân phân giác trong góc B của
tam giác ABC. Do đó 045 DCBE BE C= ^
0,25
PT đường thẳng BE: 3 17 0x y = .
Tọa độ điểm I t/m hệ
3 17 0 5
(5;2)
3 1 0 2
x y x
I
x y y
= =
= =
Ta có
1 5
, 3
3 32 3 2
BC BC BC
BI CI CE AC IE IB IE= = = = = =
Từ đó tìm được tọa độ điểm B(4;5)
0,25
Gọi C(3a-1; a) ta có
2 2 2
1
2 2 5 (3a 5) (a 5) 20 10a 40a 30 0
3
a
BC BI
a
=
= = = = =
0,25
Với a =1 ta có C(2;1), A(12;1)
Với a=3 ta có C(8;3), A (0; -3)
0,25
Câu 8
(1,0
điểm)
Giải hệ phương trình sau
3 2 3 2
2
2 2 4 2 (1)
4 6 5 1 2 1 4 (2)
x xy x y x y y
x x y y
=
=
1,00
(1) 2 2( 2 )(2 1) 0 2x y x y x y = = . Thay vào (2) ta có phương trình
24 6 2 1 5 1 (3)x x x x =
0,25
2
2
1
4 6 (1 2 ) 5 1 1
4 6 1 2
x
x x x x x
x x x
= =
0,25
24 6 1 2 1
1 0 1
(4)x x x x
x x
= =
=
Kết hợp (3) và (4) ta được
2
1
2 7
2 1 2 1 2
2
4 8 3 0
x
x x x
x x
= =
=
0,25
Kết luận: Phương trình đã cho có 2 nghiệm:
2 7
1;
2
x x
= =
0,25
Câu 9
(1,0
điểm)
Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn 1ab ; 3c a b c .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2
6ln( 2 )
1 1
b c a c
P a b c
a b
=
.
1,00
2 1 2 1
2 6ln( 2 )
1 1
1 1
2 1 6ln( 2 )
1 1
a b c a b c
P a b c
a b
a b c a b c
a b
=
=
0,25
Ta chứng minh được các BĐT quen thuộc sau:
1 1 2
)
1 1 1a b ab
(1)
1
) (2)
2
ab
ab
Thật vậy, 1 1 2) 2 1 2 1 1
1 1 1
a b ab a b
a b ab
2
1 0a b ab luôn đúng vì 1ab . Dầu “=” khi a=b hoặc ab=1
21
) 1 0
2
ab
ab ab
. Dấu “=” khi ab=1.
0,25
Do đó,
1 1 2 2 4
11 1 31 1
2
aba b abab
=
22
4 4 16
2ab bc ca c a c b c a b c
=
. Đặt 2 , 0t a b c t= ta có:
0,25
2
2
3 3 3
16 1
2 ( ) 6 ln , 0;
16 2 4 6 86 6 16 32
'( )
t
P f t t t
t
t t tt t
f t
t t t t
=
= = =
BBT
t 0 4
f’(t) - 0 +
f(t)
5+6ln4
Vậy, GTNN của P là 3+6ln4 khi a=b=c=1.
0,25
Cảm ơn thầy Nguyễn Thành Hiển (https://www.facebook.com/HIEN.0905112810) đã
chia sẻ đến www.laisac.page.tl
Tài liệu đính kèm: