Đề thi khảo sát chất lượng giữa học kì II - Năm học 2015 – 2016 môn thi: Vật lý ; lớp: 9 thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

doc 6 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1081Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng giữa học kì II - Năm học 2015 – 2016 môn thi: Vật lý ; lớp: 9 thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi khảo sát chất lượng giữa học kì II - Năm học 2015 – 2016 môn thi: Vật lý ; lớp: 9 thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
PHÒNG GD&ĐT CHÂU THÀNH
Trường THCS BIÊN GIỚI
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HKII - NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn thi: VẬT LÝ ; LỚP: 9
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Thấp
Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1/ Điện Từ Học
1- Nêu được dòng điện cảm ứng xuất hiện khi có sự biến thiên của số đường sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây dẫn kín.
2- Nêu được nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của máy phát điện xoay chiều có khung dây quay hoặc có nam châm quay.
3- Nêu được các máy phát điện đều biến đổi cơ năng thành điện năng.
4- Nêu được dấu hiệu chính phân biệt dòng điện xoay chiều với dòng điện một chiều và các tác dụng của dòng điện xoay chiều.
5- Nêu được các số chỉ của ampe kế và vôn kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của cường độ hoặc của điện áp xoay chiều.
6- Nêu được công suất điện hao phí trên đường dây tải điện tỉ lệ nghịch với bình phương của điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đường dây.
7- Nêu được nguyên tắc cấu tạo của máy biến áp. 
8- Nêu được điện áp hiệu dụng giữa hai đầu các cuộn dây của máy biến áp tỉ lệ thuận với số vòng dây của mỗi cuộn và nêu được một số ứng dụng của máy biến áp.
9- Nhận biệt được ampe kế và vôn kế dùng cho dòng điện một chiều và xoay chiều qua các kí hiệu ghi trên dụng cụ. 
 10- Giải thích được nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều có khung dây quay hoặc có nam châm quay.
11- Giải thích được vì sao có sự hao phí điện năng trên dây tải điện.
12- Mắc được máy biến áp vào mạch điện để sử dụng đúng theo yêu cầu.
13- Giải thích được nguyên tắc hoạt động của máy biến áp và vận dụng được công thức .
Số câu hỏi
8
3
11
Số điểm
2đ
0.75đ
2.75đ
2/ Quang Học
14- M« t¶ ®­îc hiÖn t­îng khóc x¹ ¸nh s¸ng trong tr­êng hîp ¸nh s¸ng truyÒn tõ kh«ng khÝ sang n­íc vµ ng­îc l¹i.
15- NhËn biÕt ®­îc thÊu kÝnh héi tô, thÊu kÝnh ph©n k× .
16- M« t¶ ®­îc ®­êng truyÒn cña c¸c tia s¸ng ®Æc biÖt qua thÊu kÝnh héi tô, thÊu kÝnh ph©n k×. Nªu ®­îc tiªu ®iÓm (chÝnh), tiªu cù cña thÊu kÝnh lµ g×.
17- ChØ ra ®­îc tia khóc x¹ vµ tia ph¶n x¹, gãc khóc x¹ vµ gãc ph¶n x¹. 
18- X¸c ®Þnh ®­îc thÊu kÝnh lµ thÊu kÝnh héi tô hay thÊu kÝnh ph©n k× qua viÖc quan s¸t trùc tiÕp c¸c thÊu kÝnh nµy vµ qua quan s¸t ¶nh cña mét vËt t¹o bëi c¸c thÊu kÝnh ®ã.
19- VÏ ®­îc ®­êng truyÒn cña c¸c tia s¸ng ®Æc biÖt qua thÊu kÝnh héi tô, thÊu kÝnh ph©n k×.
20- Dùng ®­îc ¶nh cña mét vËt t¹o bëi thÊu kÝnh héi tô, thÊu kÝnh ph©n k× b»ng c¸ch sö dông c¸c tia ®Æc biÖt.
Số câu hỏi
8
3
7
Số điểm
2đ
0.75đ
1.75đ
TS câu hỏi
16
6
18
TS điểm
4đ
1.5đ
4.5đ
B/ NỘI DUNG KIỂM TRA
ĐỀ
Câu 1:Dùng một thấu kính phân kỳ hứng ánh sáng Mặt Trời theo phương song song với trục chính của thấu kính thì 
A. chùm tia ló là chùm tia hội tụ tại tiêu điểm của thấu kính. B. chùm tia ló là chùm tia song song.
C. chùm tia ló là chùm tia phân kỳ. D. chùm tia ló tiếp tục truyền thẳng.
Câu 2: Đặt một vật sáng AB trước thấu kính phân kỳ thu được ảnh A’B’ là 
A. ảnh ảo, ngược chiều với vật, luôn nhỏ hơn vật. B. ảnh ảo, cùng chiều với vật, luôn nhỏ hơn vật.
C. ảnh ảo, ngược chiều với vật, luôn lớn hơn vật. D. ảnh thật, cùng chiều, và lớn hơn vật.
Câu 3:Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện xoay chiều liên tục khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây 
A. đang tăng mà chuyển sang giảm. B. đang giảm mà chuyển sang tăng.
C. tăng đều đặn rồi giảm đều đặn. D. luân phiên tăng giảm.
Câu 4 : Quan sát hình bên và cho biết đây là sơ đồ cấu tạo của loại máy nào trong các loại máy sau: 
A. Máy phát điện xoay chiều có cuộn dây quay
B. Động cơ điện một chiều.
C. Máy biến thế.
D. Máy phát điện xoay chiều có nam châm quay
Câu 5: Dòng điện xoay chiều qua dụng cụ nào sau đây chỉ gây tác dụng nhiệt? 
A. Bóng đèn sợi tóc. B. Mỏ hàn điện. C. Quạt điện. D. Máy sấy tóc.
Câu 6 :Hiệu điện thế giữa hai đầu dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến thế lần lượt là 220V và 12V. Nếu số vòng dây cuộn sơ cấp là 440 vòng, thì số vòng dây cuộn thứ cấp 
A. 240 vòng. B. 60 vòng. C. 24 vòng. D. 6 vòng.
Câu 7: Hiệu điện thế giữa hai đầu dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến thế lần lượt là 110V và 220V. Nếu số vòng dây cuộn thứ cấp là 110 vòng, thì số vòng dây cuộn sơ cấp là 
A. 2200 vòng. B. 550 vòng. C. 220 vòng. D. 55 vòng.
Câu 8: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường 
A. bị hắt trở lại môi trường cũ. B. tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai.
C. tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai.
D. bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường và tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai.
Câu 9: Để đo hiệu điện thế của mạng điện dùng trong gia đình, ta cần chọn vôn kế có giới hạn đo
A. nhỏ hơn 220V, có kí hiệu AC (hay ~). B. nhỏ hơn 220V, có kí hiệu DC (hay – ).
C. lớn hơn 220V, có kí hiệu AC (hay ~). D. lớn hơn 220V, có kí hiệu DC (hay – ).
Câu 10 Khi truyền tải điện năng đi xa, điện năng hao phí đã chuyển hoá thành dạng năng lượng 
A. hoá năng. B. năng lượng ánh sáng. C. nhiệt năng. D. năng lượng từ trường. 
Câu 11:Máy biến thế là thiết bị 
A. giữ hiệu điện thế không đổi. B. giữ cường độ dòng điện không đổi. 
C. biến đổi hiệu điện thế xoay chiều. D. biến đổi cường độ dòng điện không đổi. 
Câu 12: Các hình được vẽ cùng tỉ lệ. Hình vẽ nào mô tả tiêu cự của thấu kính hội tụ là lớn nhất 
1
2
3
4
A. 1
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 13: Hình vẽ nào mô tả đúng đường truyền của các tia sáng qua thấu kính hội tụ 
1
F /
2
F /
3
F /
F 
4
F /
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 14:Trục chính của thấu kính hội tụ là đường thẳng 
A. bất kỳ đi qua quang tâm của thấu kính. B. đi qua hai tiêu điểm của thấu kính . 
C. tiếp tuyến của thấu kính tại quang tâm. D. đi qua một tiêu điểm và song song với thấu kính.
Câu 15: Máy biến thế là thiết bị biến đổi 
A. hiệu điện thế xoay chiều. B. cường độ dòng điện không đổi.
C. công suất điện. D. điện năng thành cơ năng.
Câu 16 :Để sử dụng thiết bị có hiệu điện thế định mức 24V ở nguồn điện có hiệu điện thế 220V phải sử dụng máy biến thế có hai cuộn dây với số vòng dây tương ứng là 
A. sơ cấp 3458 vòng, thứ cấp 380 vòng. B. sơ cấp 380 vòng, thứ cấp 3458 vòng.
C. sơ cấp 360 vòng, thứ cấp 3300 vòng. D. sơ cấp 3300 vòng, thứ cấp 360 vòng. 
Câu 17: Pháp tuyến là đường thẳng 
A. tạo với tia tới một góc vuông tại điểm tới.
B. tạo với mặt phân cách giữa hai môi trường một góc vuông tại điểm tới.
C. tạo với mặt phân cách giữa hai môi trường một góc nhọn tại điểm tới.
D. song song với mặt phân cách giữa hai môi trường.
Câu 18 Dòng điện xoay chiều được tạo ra từ 
A. đinamô xe đạp. B. acquy. C. pin. D. một nam châm.
Câu 19: Máy phát điện xoay chiều có các bộ phận chính là 
A. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn nối hai cực nam châm. 
B. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn nối nam châm với đèn.
C. Cuộn dây dẫn và nam châm. D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt.
Câu 20: Khi nói về hiện tượng khúc xạ ánh sáng, nhận định nào sau đây là đúng? 
A. Góc khúc xạ bao giờ cũng nhỏ hơn góc tới. B. Góc khúc xạ bao giờ cũng lớn hơn góc tới.
C. Góc khúc xạ bao giờ cũng bằng góc tới.
D. Tuỳ từng môi trường tới và môi trường khúc xạ mà góc tới hay góc khúc xạ sẽ lớn hơn.
Câu 21: Khi tia sáng đi từ không khí tới mặt phân cách giữa không khí và nước thì 
A. chỉ có thể xảy ra hiện tượng khúc xạ ánh sáng. B. chỉ có thể xảy ra hiện tượng phản xạ ánh sáng.
C. có thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ ánh sáng.
D. không thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ ánh sáng.
Câu 22: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc khúc xạ (r) là góc tạo bởi 
A. tia khúc xạ và pháp tuyến tại điểm tới. B. tia khúc xạ và tia tới.
C. tia khúc xạ và mặt phân cách. D. tia khúc xạ và điểm tới.
Câu 23:Đặt mắt phía trên một chậu đựng nước quan sát một viên bi ở đáy chậu ta sẽ 
A. không nhìn thấy viên bi. B. nhìn thấy ảnh ảo của viên bi trong nước.
C. nhìn thấy ảnh thật của viên bi trong nước. D. nhìn thấy đúng viên bi trong nước.
Câu 24:Những thấu kính nào trong hình vẽ là các thấu kính hội tụ 
1
2
3
4
A. 1, 2, 3, 4.
B. 2, 3, 4.
C. 1, 2, 3. 
D. 1, 3, 4.
Câu 25
Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính hội tụ cho tia ló 
A. đi qua tiêu điểm. B. song song với trục chính.
C. truyền thẳng theo phương của tia tới. D. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm.
Câu 26: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA = cho ảnh A’B’. Ảnh A’B’ có đặc điểm 
A. là ảnh ảo, cùng chiều, cao gấp 2 lần vật. B. là ảnh ảo, ngược chiều, cao gấp 2 lần vật.
C. là ảnh thật, cùng chiều, cao gấp 2 lần vật. D. là ảnh thật, ngược chiều, cao gấp 2 lần vật.
Câu 27Vật thật nằm trước thấu kính và cách thấu kính một khoảng d với f < d < 2f thì cho 
A. ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật. B. ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật.
C. ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. D. ảnh thật, ngược chiều và bằng vật.
Câu 28: Một vật thật muốn có ảnh cùng chiều và bằng vật qua thấu kính hội tụ thì vật phải 
A. đặt sát thấu kính. B. nằm cách thấu kính một đoạn f.
C. nằm cách thấu kính một đoạn 2f. D. nằm cách thấu kính một đoạn nhỏ hơn f.
1
2
3
4
Câu 29: Ký hiệu của thấu kính hội tụ là 
A. hình 1.
B. hình 2.
C. hình 3.
D. hình 4.
Câu 30
Thấu kính hội tụ có đặc điểm biến đổi chùm tia tới song song thành 
A. chùm tia phản xạ. B. chùm tia ló hội tụ. C. chùm tia ló phân kỳ. D. chùm tia ló song song khác.
Câu 31
F
F /
S
1
S
F
F /
2
F
F /
S
3
F
S
F/
4
Hình vẽ nào mô tả đúng đường truyền của tất cả các tia sáng qua trấu kính hội tụ 
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 32: Trong hình vẽ, tia sáng có tia tới cùng phương với tia ló là 
(2)
o
(1)
(3)
F/
A. tia 1.
B. tia 2 và 3.
C. tia 3.
D. tia 1 và 3.
Câu 33:Trong các hình vẽ, hình nào vẽ sai đường đi của các tia sáng qua thấu kính hội tụ 
F/
o
1
F
o
F
3
F
o
F
4
F/
o
2
F
F/
A. 1, 2.
B. 2, 4.
C. 1, 3.
D. 2, 3.
Câu 34
Chùm tia ló của thấu kính hội tụ có đặc điểm là 
A. chùm song song. B. lệch về phía trục chính so với tia tới.
C. lệch ra xa trục chính so với tia tới. D. phản xạ ngay tại thấu kính.
Câu 35:Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’ có độ cao bằng vật AB thì 
A. ảnh A’B’là ảnh ảo. B. vật và ảnh nằm về cùng một phía đối với thấu kính.
C. vật nằm cách thấu kính một khoảng gấp 2 lần tiêu cự. D. vật nằm trùng tiêu điểm của thấu kính.
Câu 36: Ảnh thật cho bởi thấu kính hội tụ bao giờ cũng 
A. cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. B. cùng chiều với vật.
C. ngược chiều với vật và lớn hơn vật. D. ngược chiều với vật.
Câu 37:
Tiết diện của một số thấu kính phân kì bị cắt theo một mặt phẳng vuông góc với mặt thấu kính được mô tả trong các hình 
A. a, b, c. B. b, c, d.
C. c, d, a. D. d, a, b.
Câu 38 :
Xét đường đi của tia sáng qua thấu kính, thấu kính ở hình nào là thấu kính phân kì? 
A. hình a.
B. hình b.
C. hình c.
D. hình d.
Câu 39 Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 4400 vòng và cuộn thứ cấp có 240 vòng. Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V, thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp là 
A. 50V. B. 120V. C. 12V. D. 60V.
Câu 40
Số vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến thế lần lượt có 15000 vòng và 150 vòng. Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp là 220V, thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 
A. 22000V. B. 2200V .C. 22V. D. 2,2V
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HKII - NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn thi : VẬT LÝ - LỚP 9
Số TT Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp Án
C
B
D
A
B
C
D
D
C
C
Số TT Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp Án
C
D
C
B
A
D
B
A
C
D
Số TT Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đáp Án
C
A
B
C
C
A
B
A
C
B
Số TT Câu
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Đáp Án
C
A
B
B
C
D
D
D
C
A

Tài liệu đính kèm:

  • docksgk II L9(2015-2016).doc