Đề thi học sinh giỏi vòng huyện môn thi : Giải toán trên máy tính cầm tay thời gian làm bài : 90 phút

doc 10 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 920Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh giỏi vòng huyện môn thi : Giải toán trên máy tính cầm tay thời gian làm bài : 90 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học sinh giỏi vòng huyện môn thi : Giải toán trên máy tính cầm tay thời gian làm bài : 90 phút
 UBND HUYỆN CHÂU THÀNH	CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO	Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THAM KHẢO 1
TRƯỜNG THCS BIÊN GIỚI	
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI VỊNG HUYỆN
MƠN THI : GIẢI TỐN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY
Thời gian : 90 phút
Ngày thi: 
Chú ý: Đề thi này gồm 5 trang. Thí sinh làm trực tiếp vào bản đề thi này
ĐIỂM TỒN BÀI THI
CÁC GIÁM KHẢO
SỐ PHÁCH
(Do CTHĐ thi ghi)
Bằng số
Bằng chữ
GKI
GKII
Quy định:
1/ Thí sinh được sử dụng máy tính Casio Fx 500MS - 570MS – 570ES PLUS– 570VNPLUS
2/ Nếu khơng nĩi gì thêm, hãy tính chính xác đến 09 chữ số thập phân.
Bài 1: (5đ)
a/ Cho . Viết lại . Viết kết quả theo thứ tự 
b/ Cho = 0,7651 (00 < < 900) .Tính 
ĐS:
a/ 
b/ A =
Bài 2: (5đ)
 Tìm số dư trong phép chia 
Lời giải vắn tắt:
ĐS: 
Bài 3: (5đ)
a/ Tính chính xác tổng sau:
 1.1!+2.2!+3.3!+.16.16!
b/ Cĩ bao nhiêu số tự nhiên m là ước số của N = 1890.1930.1945.1954.1969.1975.2004 
a/ Lời giải vắn tắt:
a/ 	 b/
 a/ 
ĐS:
 a/
 b/ 
Bài 4: (5đ) Tính:
 a/ 
 Lời giải vắn tắt:
ĐS: a/ 
 b/ 
Bài 5: (5đ)
Cho 
a/ Tính giá trị của biểu thức A biết a = 3,33
b/ Tìm a biết: 
 Lời giải vắn tắt:
ĐS: a/ 
 b/ 
Bài 6: (5đ)
 Giải phương trình (lấy kết quả với các chữ số tính được trên máy)
Lời giải vắn tắt:
 ĐS: 
 a/ 
 b/ 
Bài 7: (5đ)
Cho P(x) = x4 + 5x3 – 4x2 + 3x + m và Q(x) = x4 + 4x3 – 3x2 + 2x + n.
a. Tìm giá trị của m, n để các đa thức P(x) và Q(x) chia hết cho x – 2.
b. Với giá trị m, n vừa tìm được chứng tỏ rằng đa thức R(x) = P(x) – Q(x) chỉ có một nghiệm duy nhất.
Lời giải vắn tắt:
ĐS: 
Bài 8: (5đ)
Cho hình thang vuơng ABCD cĩ:
AB = 12,35 cm, BC =10,55cm, (Hình 1).
a. Tính chu vi của hình thang ABCD.
b. Tính diện tích của hình thang ABCD.
Lời giải vắn tắt:
c. Tính các gĩc cịn lại của tam giác ADC.
ĐS: 
Bài 9: (5đ)
 Cho hình chữ nhật ABCD. Qua đỉnh B, vẽ đường vuơng gĩc với đường chéo AC tại H. Gọi E, F, G thứ tự là trung điểm của các đoạn thẳng AH, BH, CD (xem hình 3).
a. Chứng minh tứ giác EFCG là hình bình hành.
b. Gĩc BEG là gĩc nhọn, gĩc vuơng hay gĩc tù? vì sao?
c. Cho biết BH = 17,25 cm, .
Tính diện tích hình chữ nhật ABCD.
d. Tính độ dài đường chéo AC.
Lời giải vắn tắt:
ĐS: 
Bài 10: (5đ)
 Cho tam giác ABC có AB = 3,14; BC = 4,25; CA = 4,67. Tính diện tích tam giác có đỉnh là chân ba đường cao của tam giác ABC.
Lời giải vắn tắt:
ĐS: a/
 b/ 
 ---------- HẾT ----------
 UBND HUYỆN CHÂU THÀNH	CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO	Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THAM KHẢO 2
TRƯỜNG THCS BIÊN GIỚI	
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI VỊNG HUYỆN
MƠN THI : GIẢI TỐN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY
Thời gian : 90 phút
Ngày thi: 
Chú ý: Đề thi này gồm 5 trang. Thí sinh làm trực tiếp vào bản đề thi này
ĐIỂM TỒN BÀI THI
CÁC GIÁM KHẢO
SỐ PHÁCH
(Do CTHĐ thi ghi)
Bằng số
Bằng chữ
GKI
GKII
Quy định:
1/ Thí sinh được sử dụng máy tính Casio Fx 500MS - 570MS – 570ES PLUS– 570VNPLUS
2/ Nếu khơng nĩi gì thêm, hãy tính chính xác đến 09 chữ số thập phân.
Bài 1: (5đ)
Tính giá trị mỗi biểu thức sau
a/ A = 
b/ 
ĐS:
a/ A
b/ B =
Bài 2: (5đ)
 a/ Phân tích các số sau thành thừa số nguyên tố: 252633033 và 8863701824. 
 b/ Tính tổng các ước số của hai số trên. 
Lời giải vắn tắt:
ĐS: 
Bài 3: (5đ)
a/ Tính : 
b/ Tính tổng: S = 
a/ Lời giải vắn tắt:
a/ 	 b/
 a/ 
ĐS:
 a/
 b/ 
Bài 4: (5đ) 
 a/ Tìm chữ số thập phân thứ 132007 sau dấu phẩy trong phép chia 250000 cho 19
 b/ Cho a = 11994 ; b = 153923; c = 129935. Tìm ƯCLN(a,b,c) và BCNN(a,b,c)
 Lời giải vắn tắt:
ĐS: a/ 
 b/ 
Bài 5: (5đ)
 Một người gửi tiết kiệm 250 000 000(đồng) loại kì hạn 3 tháng vào ngân hàng với lãi suất 10,45% một năm. Hỏi sau 10 năm 9 tháng người đĩ nhận được bao nhiêu tiền cả vốn lẫn lãi. Biết rằng người đĩ khơng rút lãi tất cả các định kì trước đĩ.
 Lời giải vắn tắt:
ĐS: a/ 
 b/ 
Bài 6: (5đ)
 Giải phương trình(lấy kết quả với các chữ số tính được trên máy):
Lời giải vắn tắt:
 ĐS: 
 a/ 
 b/ 
Bài 7: (5đ)
 Tính chính xác giá trị của biểu thức sau P = 3+33+333++3333, trong đĩ chữ số cuối cùng gồm 13 chữ số 3. 
Lời giải vắn tắt:
ĐS: 
Bài 8: (5đ)
ĐS: 
Bài 9: (5đ)
 Cho hình chữ nhật ABCD. Qua đỉnh B, vẽ đường vuơng gĩc với đường chéo AC tại H. Gọi E, F, G thứ tự là trung điểm của các đoạn thẳng AH, BH, CD (xem hình 3).
a. Chứng minh tứ giác EFCG là hình bình hành.
b. Gĩc BEG là gĩc nhọn, gĩc vuơng hay gĩc tù? vì sao?
c. Cho biết BH = 17,25 cm, .
Tính diện tích hình chữ nhật ABCD.
d. Tính độ dài đường chéo AC.
Lời giải vắn tắt:
ĐS: 
Bài 10: (5đ)
 Cho tam giác ABC có AB = 3,14; BC = 4,25; CA = 4,67. Tính diện tích tam giác có đỉnh là chân ba đường cao của tam giác ABC.
Lời giải vắn tắt:
ĐS: a/
 b/ 
 ---------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hki_mon_toan_9.doc