ĐỀ THI HSG TOÁN 6 TRƯỜNG THCS NHÂN SƠN NĂM HỌC 2015-2016 Thời gian 120 phút Câu 1( 1 điểm). a) Tính giá trị các biểu thức sau: A = 3 + 32 + 33 + 34 +3100 b) Tính giá trị biểu thức B = x2 + 2xy2 – 3xy -2 tại x = 2 và = 3 Câu 2 (2 điểm). a) Cho a; b và ( 11a + 2b) 12. Chứng minh ( a + 34b) 12 b) Tìm các số tự nhiên x; y biết: (x - 3)( y + 1) = 7 c) Khi chia số tự nhiên a cho các số: 5; 7; 11 thì được số dư lần lượt là 3; 4; 6. Tìm số a biết 100 < a < 200 Câu 3 ( 2 điểm) 1. Tìm tất cả các cặp số tự nhiên (x,y) sao cho chia hết cho 36 . 2. Cho a) Chứng minh x 0 b) Tìm x Z thỏa mãn đẳng thức trên Câu 4 ( 2 điểm) a) Tìm n nguyên để (n2 – n – 1) n – 1 b) Tìm ƯCLN(2n + 1; 3n +1) Câu 5. (2,0 điểm): Trên tia Ox, vẽ hai điểm A và B sao cho OA = 2cm, OB = 4cm a) Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? b) Tính độ dài đoạn thẳng AB. c) Điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao? d) Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho BD = 2BA. Chứng tỏ rằng B là trung điểm của đoạn thẳng OD Câu 5 : ( 1,0 điểm ) Cho biểu thức Chứng minh rằng: .Hết. ĐÁP ÁN - BIỂU CHẤM CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Câu 1 (1,0 đ) a) (0,5 đ) A = 3 + 32 + 33 + 34 +3100 => 3A = 32 + 33 + 34 +3100 + 3101 => 3A – A = 3101 – 3 => A = 0,5 b) B = x2 + 2xy2 – 3xy -2 tại x = 2 và = 3 vì = 3 => y = 3 B = 20 tại x = 2; y = 3; B = 56 tại x = 2; y = -3 0,5 Câu 2 (2đ) a) Cho a; b và ( 11a + 2b) 12. Chứng minh ( a + 34b) 12 Từ 12a + 36b 12 => ( 11a + 2b) + ( a + 34b) 12 Mà ( 11a + 2b) 12 => ( a + 34b) 12 0,5 0,5 b) Tìm các số tự nhiên x; y biết: (x - 3)( y + 1) = 7 Vì (x - 3)( y + 1) = 7 mà 7 = 1.7 = 7.1 = (-1).(-7)=(-7)(-1)ta có * * * * Vì x; y là số tự nhiên nên các cặp (x;y) = ( 4;6); (10;0) c) Khi chia số tự nhiên a cho các số: 5; 7; 11 thì được số dư lần lượt là 3; 4; 6. Tìm số a biết 100 < a < 200 Vì khi chia a cho 5,7,11 có số dư lần lượt là 3,4,6 => a = 5k + 3 ; a=7q + 4 ; a=11p + 6 => 2a - 1 BC (5; 7; 11) Tìm được a = 193 0,5 0,5 Câu 3 (2,0 đ) Ta có 36 = 9.4. Mà ƯC(4,9) =1 Vậy để chia hết cho 36 thì chia hết cho 4 và 9 chia hết cho 9 khi 3 + 4 + x + 5 + y9 => 12 + x + y9 (1) chia hết cho 4 khi 4 => y = 2 hoặc y = 6 Với y = 2 thay vào (1) => 14 + x9 => x = 4 Với y = 6 thay vào (1) => 18 + x9 => x = 0 hoặc x = 9 Vậy các cặp (x,y) cần tìm là: (4,2); (0,6) và (9,6) 0,5 0,5 2. Cho .a) Chứng minh x 0 Vì => => 6x => x 0 b) Tìm x Z thỏa mãn đẳng thức trên Vì x 0 => ó x + x+1+x+2 = 6x ó 3x - 6x = -3 ó x = 1 (t/m) 0,5 0,5 Câu 4 (2,0 đ) a) Tìm n nguyên để (n2 – n – 1) n – 1 Ta có: n2 – n – 1 n – 1 ó n(n-1) – 1 n – 1 => -1 n – 1 => n – 1 => n 0,5 0,5 b) Tìm ƯCLN(2n + 1; 3n +1) Gọi d là ƯCLN của 2n + 1 và 3n +1 => 3(2n+1) – 2(3n+1) d => 1 d => d = 1 => ƯCLN(2n + 1; 3n +1) = 1 0,5 0,5 Câu 5 (2,0 đ) O A B D x Ta có OA = 2cm ; OB = 4cm . Vì 2cm OA < OB nên A nằm giữa O và B 0,5 Vì A nằm giữa O và B nên OA + AB = OB ó 2 + AB = 4 => AB = 4 – 2 = 2 => AB = 2 cm 0,5 Vì OA + AB = OB và OA = AB = 2cm Nên A là trung điểm của OB 0,5 Ta có BD = 2 . BA = 2.2 = 4 cm => BD = BO = 4 cm (1) Vì O và D nằm trên hai tia đối nhau gốc B nên B nằm giữa O và D => OB + BD = OD (2) Từ (1) và (2) suy ra B là trung điểm của OD 0,5 Câu 6 : ( 1.0 điểm ) Đặt 0.25 0.25 0.25 0.25
Tài liệu đính kèm: