Bài 1. ở bí, quả tròn là tính trạng trội so với quả dài a. Cho hai cây có dạng quả khác nhau giao phấn vơi nhau, thu được F1 đồng loạt giống nhau. Tiếp tục cho F1 tự thụ phấn thu được F2 có kết quả như sau: 68 cây quả tròn: 136 cây quả bầu dục: 70 cây quả dài. * Nêu đặc điểm di truyền của phép lai. Xác định kiểu gen, kiểu hình của P và F1 * Lập sơ đồ lai từ P đến F2. b. Có cần kiểm tra độ thuần chủng của cây bí quả tròn bằng phép lai phân tích không? Vì sao? Bài 2. ở người, nhóm máu được quy định bởi các kiểu gen tương ứng như sau: Nhóm máu A có kiểu gen: IAIA hoặc IAIO ,Nhóm máu B có kiểu gen: IBIB hoặc IBIO Nhóm máu AB có kiểu gen: IAIB .Nhóm máu O có kiểu gen: IOIO a. Lập sơ đồ lai và xác định kiểu gen và kiểu hình của các con lai trong các trường hợp sau: * Bố nhóm máu A và mẹ nhóm máu O * Bố nhóm máu AB và mẹ nhóm máu B dị hợp b. Người có nhóm máu AB có thể sinh con có nhóm máu O được không? Vì sao? c. Bố có nhóm máu A (hoặc B)có thể sinh con có nhóm O được không? Giải thích và cho biết nếu được thì kiểu gen, kiểu hình của mẹ phải như thế nào? Bài 3: Giao phấn giữa hai cây thuần chủng thu được F1 đồng loạt giống nhau. Tiếp tục cho F1 tự thụ phấn, F2 cho tỉ lệ kiểu hình như sau: 176 cây thân cao, hạt tròn: 59 cây thân cao, hạt dài: 60 cây thân thấp, hạt tròn: 20 cây thân thấp, hạt dài. a/ Xác định tính trội lặn và quy ước gen cho các tính trạng nói trên. b/ Lập sơ đồ lai từ P đến F2. Cho biết mỗi tính trạng do 1 gen quy định và các gen nằm trên các NST khác nhau. Bài 4: ở người, bệnh teo cơ do gen d nằm trên NST giới tính X quy định; gen trội D quy định cơ phát triển bình thường. a/ Nếu mẹ có kiểu gen dị hợp và bố bình thường thì các con sinh ra sẽ như thế nào? b/ Nếu các con trong một gia đình có con trai bình thường, có con trai teo cơ, có con gái bình thường, có con gái teo cơ thì kiểu gen và kiểu hình của bố và mẹ như thế nào? Lập sơ đồ lai minh hoạ. Bài 5: ở người, gen A quy định nhìn màu bình thường, gen a quy định mù màu. Các gen nằm trên NST giới tính X. a/ Viết các kiểu gen quy định các kiểu hình tương ứng có thể có ở nam và nữ. b/ Lập sơ đồ lai và xác định kiểu gen, kiểu hình của con khi: Bố bình thường và mẹ mù màu Bố mù màu và mẹ bình thường Bài 6: Bệnh máu khó đông ở người do gen a nằm trên NST giới tính X quy định, gen trội A quy định máu đông bình thường. a/ Một cặp vợ chồng sinh được một đứa con gái bị bệnh máu khó đông thì kiểu gen và kiểu hình của họ như thế nào? b/ Một cặp vợ chồng khác sinh được một đứa con trai bình thường thì kiểu gen và kiểu hình của họ như thế nào? Bài 7. Có 10 tế bào sinh dục mầm nguyên phân liên tiếp một số lần như nhau. Tổng số NST đơn có trong tất cả các tế bào con sinh ra là 2560. Môi trường nội bào cung cấp nguyên liệu cho quá trình nguyên phân trên là 2480 NST đơn. 1. Xác định bộ NST lưỡng bội của loài? 2. Xác định số lần nguyên phân của mỗi tế bào? Bài8. Có một số hợp tử nguyên phân bình thường: 1/4 số hợp tử nguyên phân 3 lần, 1/3 số hợp tử nguyên phân 4 lần, số hợp tử còn lại nguyên phân 5 lần. Tổng số tế bào con được sinh ra là 248. 1. Tính số hợp tử nói trên? 2. Tính số tế bào con sinh ra từ mỗi nhóm hợp tử trên? Bài 9. Một thỏ cái có hiệu suất thụ tinh của trứng là 25% và đã sử dụng 12 tế bào sinh trứng phục vụ cho quá trình thụ tinh. Tham gia vào quá trình này còn có 48 tinh trùng. a. Tính số hợp tử tạo thành. b. Tính hiệu suất thụ tinh của tinh trùng và số tế bào sinh tinh đã sử dụng. Bài 10. Một cú chiều dài 0,51m. Cú A = 28% số nucleotit của gen. Gen nhõn đụi 5 đợt liờn tiếp tạo ra cỏc gen con, mỗi gen con sao mó 3 lần, mỗi mó sao cho 5 riboxom trượt qua khụng trở lại. 1. Số lượng nucleotit mỗi loại mụi trường cung cấp cho gen nhõn đụi là bao nhiờu? 2. Trong quỏ trỡnh nhõn đụi đú gen cần phải phỏ vỡ bao nhiờu liờn kết hiđro, hỡnh thành thờm bao nhiờu liờn kết húa trị giữa cỏc nucleotit? 3. Tổng số ribonucleotit mà mụi trường cung cấp cho cỏc gen con sao mó? 4. Cú bao nhiờu lượt tARN được điều đến để giải mó cho cỏc mARN? 5. Cú bao nhiờu axit amin được liờn kết vào cỏc phõn tử protein để thực hiện chức năng?
Tài liệu đính kèm: