Đề thi học sinh giỏi năm học: 2012 - 2013 môn: Tóan lớp: 4

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 892Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh giỏi năm học: 2012 - 2013 môn: Tóan lớp: 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học sinh giỏi năm học: 2012 - 2013 môn: Tóan lớp: 4
PHềNG GD - ĐT MAI SƠN
TRƯỜNG TIỂU HỌC CHU VĂN THỊNH
Họ tờn người coi
.........................
.........................
Họ tờn người chấm
.........................
Điểm
 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI
Năm học: 2012 - 2013
Mụn: Toỏn 
	Họ và tên:................................................... - Lớp: 4.....
(Học sinh làm trực tiếp trờn đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 15 điểm, mỗi cõu đỳng 1 điểm )
	Khoanh vào chữ cỏi đặt trước cõu trả lời đỳng.
Cõu 1: Chọn cõu trả lời đỳng
a) Số lẻ bộ nhất cú tỏm chữ số là:
 a. 11 111 111	 b.10 000 001	 c. 11 000 000	 d. 10 000 000
b) Số chẵn lớn nhất cú bảy chữ số là:
 a. 9 999 999 	 b.9 999 990 	 c. 9 999 998 	 d. 9 999 909
Cõu 2: Đỳng ghi Đ, sai ghi S:
Số liền trước số bộ nhất cú tỏm chữ số là : 9 999 999 
Số liền sau số bộ nhất cú bảy chữ số khỏc nhau là 1 000 001
Số 999 999 là số tự nhiờn ở giữa số 999 998 và 1 000 000 
Số lớn nhất nhỏ hơn 1 000 000 là 999 999
Cõu 3: 12 tấn 7 tạ = ?
 A. 127 tạ	B. 1270 yến	C. 12700 kg	D. 127000 kg 
4 kg 8dag = ?
 A. 408 dag	B. 48 dag	C. 4080 g	D. 40 hg80g
Cõu 4: Lớp 5A cú 46 học sinh. Số học sinh lớp 4B bằng số học sinh lớp 5A. Số học sinh lớp 5C hơn lớp 4B là 1 học sinh. Hỏi trung bỡnh mỗi lớp cú bao nhiờu học sinh?
	a. 40	 b. 41	c. 31	d. 43
Cõu 5: Ngày 1 thỏng 3 năm 2007 là ngày thứ năm. Ngày 1 thỏng 3 năm 2008 là thứ:
	a. Thứ năm	 b. Thứ sỏu 	c. Thứ bảy 	d. Chủ nhật
Cõu 6:Xe thứ nhất chở được 45 tạ hàng, xe thứ hai chở được 53 tạ hàng, xe thứ ba chở được số hàng nhiều hơn trung bỡnh cộng số tạ hàng của hai xe đầu là 5 tạ. Xe thứ ba chở được số hàng là:
	a. 50 tạ hàng	 b. 58 tạ hàng	c. 55 tạ hàng	d. 54 tạ hàng 
Cõu 7: a) Số lớn nhất cú 4 chữ số khỏc nhau mà chữ số hàng nghỡn là 2 là:
	A. 2000	 b. 2987 	C. 2999	 D. 2013
 b) Giỏ trị của chữ số 3 trong số nhỏ nhất cú 6 chữ số khỏc nhau là:
	A. 30000	 b. 3000 	c. 300 	 D. 30
Cõu 8: a) Bắt đầu từ năm 2000 đến hết năm 2040 cú số năm nhuận là:
	A. 8	 B. 9	C. 10	D. 11
 b) Thỏng hai của năm nhuận cú số ngày là:
	A. 30	 B. 31	C. 29 	D. 28
Cõu 9:Lan nghĩ ra một số , Lan lấy số đú cộng với số bộ nhất cú 4 chữ số khỏc nhau thỡ được số trũn chục lớn nhất cú 4 chữ số. Số Lan nghĩ là:
a. 8967	b.8976	c. 7977	d. 8877
Cõu 10: Khoanh vào chữ đặt trước cõu trả lời đỳng:
Một hỡnh chữ nhật cú chu vi là 60 cm. Nếu bớt chiều dài đi 5 cm và thờm vào chiều rộng 5 cm thỡ được hỡnh vuụng. Diện tớch hỡnh chữ nhật đú bằng:
	A. 200 cm2	 B. 150 cm2
	C. 300 cm2 D. 225 cm2
Cõu 11: Tỳ nghĩ ra một số . Tỳ lấy số đú trừ đi số nhỏ nhất cú bốn chữ số khỏc nhau thỡ được số chẵn lớn nhất cú 4 chữ số.
	Số Tỳ nghĩ là: 
	A. 9993	 B. 11201	C. 11021 D. 11201
Cõu 12: Tổng của hai số lớn nhất cú 4 chữ số, hiệu của hai số là số lẻ bộ nhất cú 3 chữ số. Hai số đú là :
	A. 4949 và 5050 	 B. 4444 và 5555	
C. 4944 và 5055 D. 4945 và 5045
Cõu 13: Tớch của hai số là 3684. Nếu gấp một thừa số lờn 3 lần thỡ tớch của hai số là :
	A. 11052 	B. 1128	C. 3687	D. 3681
Cõu 14: Tớch của hai số là 12480 . Nếu một thừa số giảm đi 5 lần thỡ tớch mới là :
	A. 3120	B. 12458	C. 2500	D. 2496 
Cõu 15: Tớch sau tận cựng bằng mấy chữ số 0?
20 x 21 x 22 x 23 x ...x 39 x 40
	A. 4 chữ số 0	B. 5 chữ số 0 	C. 6 chữ số 0 	D. 7 chữ số 0
I. PHẦN TỰ LUẬN: ( 10 điểm)
Bài 1: Tớnh nhanh ( 2 điểm)
( 532 x 7 – 266 x 14 ) x ( 532 x 7 + 266)
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
b) 
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Bài 2: Tỡm x trong dóy tớnh sau ( 2 điểm)
a) ( x – 21 ) x 13 : 11 = 39
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
b) ( 18 x 38 + 16 x 76 – 1 ) = ( 36 x 19 + 64 x 20 – 65 ) x x
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Bài 3: ( 3 điểm )Tỡm một số cú 2 chữ số, biết rằng khi viết thờm số 21 vào bờn trỏi số đú ta được một số lớn gấp 31 lần số phải tỡm.
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Bài 4: ( 3 điểm ) Một hỡnh chữ nhật cú chiều dài gỏp rưỡi chiều rộng và chu vi bằng 180 m. Người ta kộo chiều dài thờm 5 m. Hỏi phải kộo chiều rộng thờm bao nhiờu một để được một hỡnh vuụng?
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_hoc_sinh_gioi_toan_4.doc