ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 1 NĂM 2014 – 2015 Môn Toán I/ Trắc nghiệm Bài 1: > , <, ( 1 Điểm) 22 + 2 + 3 5 + 20 + 1 62 + 15 – 30 62 + 30 – 42 Bài 2: Số? ( 1 Điểm) 0 - 30 + 15 - 39 Bài 3: ( 2 Điểm)Điền dấu + , - vào ô trống thích 14 5 6 3 = 10 18 5 4 2 = 15 Bài 4 ( 1 Điểm) T×m mét sè biÕt r»ng lÊy sè ®ã trõ ®i 20 råi c«ng víi 49 th× ®îc kÕt qu¶ b»ng 69 ? Đáp án:.. Bài 5.( 1Điểm) Sè ch½n chôc lín nhÊt lµ sè nµo ? Đáp án:.. Bài 6. ( 1 Điểm)H«m nay lµ thø t ngµy 12. Mét tuÇn lÔ n÷a lµ ®Õn sinh nhËt cña Tó. Hái sinh nhËt cña Tó vµo ngµy bao nhiêu? Đáp án:.. Bài 7.( 1 Điểm) Trong hình bên : Có hình vuông. Có .. hình tam giác II/ Tự luận: Bài 1 (2 điểm).Tính nhanh 54 - 23 - 14 + 63 = 12 + 17 + 14 + 8 + 3 + 6 = = ....................................... = ......................................... = ....................................... = .......................................... = ....................................... = . Bài 2. ( 2 điểm) Lan nghÜ ra mét sè, lÊy sè ®ã trõ 23 céng 32 b»ng 77. Hái sè Lan nghÜ lµ bao nhiªu? ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 3. ( 4 điểm) Năm nay anh Hải 14 tuổi. Hỏi 3 năm trước anh Hải bao nhiêu tuổi? Bốn năm sau anh Hải có số tuổi là bao nhiêu tuổi ? Giải ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... Bài 4: ( 4 điểm) Trên xe buýt có 58 người. Đến bến thứ nhất có 13 người xuống xe, đến bến thứ hai có 10 người lên xe. Hỏi trên xe có bao nhiêu người? Giải .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ... ...................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ĐÁP ÁN I/ Trắc nghiệm Bài 1: ( 1 Điểm) - mỗi phép tính đúng 0,5 điểm > 22 + 2 + 3 5 + 20 + 1 < 62 + 15 – 30 62 + 30 – 42 0 54 24 Bài 2: Số? ( 1 Điểm) 39 - 30 + 15 - 39 Bài 3: ( 2 Điểm) Mỗi phép tính đúng 1 điểm - + - - - + 14 5 6 3 = 10 18 5 4 2 = 15 Bài 4 1 điểm Đáp án : 6 số Bài 5. 1 điểm Đáp án 25 số Bài 6. 1 điểm Đáp án 17 Bài 7.( 1 Điểm) Trong hình bên : Có 5 hình vuông. 0,5 diểm Có 5 hình tam giác 0,5 điểm II/ Tự luận Bài 1 (3 điểm). Mỗi phép tính đúng 1,5 điểm 54 - 23 - 14 + 63 12 + 17 + 14 + 8 + 3 + 6 = ( 54 – 14) + ( 63 – 23) = (12+8) + (17 + 3) + ( 14 + 6) = 40 + 40 = 20 + 20 + 20 = 80 = 60 Bài 2.( 4 điểm) Bài giải: Số phải tìm là: 1 điểm 77 – 32 + 23 = 68 2 điểm Đáp số: 68 1 điểm Bài 3. 5 điểm Bài giải: Tuổi anh Hải 3 năm trước là: 01 điểm 14 – 3 = 11 (tuổi ) 1 điểm Tuổi anh Hải 4 năm sau là 01 điểm 14 + 4 = 18 ( tuổi) 1 điểm Đáp số : 3 năm trước : 11 tuổi 0,5 điểm 4 năm sau: 18 tuổi 0,5 điểm Tiếng việt I/ Trắc nghiệm: Câu 1 ( 1 điểm)a, Tìm từ có hai tiếng đều có vần inh: .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. b/ ( 1 điểm)Viết một câu với từ em vừa tìm được: .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. C©u 2. ( 1 điểm) ( Khoanh vµo ch÷ c¸i ë tríc tõ viÕt ®óng a, ngo»n nghÌo c, quoÐt nhµ e, nêm nîp b, xung quoanh d, c¸i long g, tæ cuèc Bµi 3. ( 1 điểm)Trong c¸c dßng sau ®©y dßng nµo chØ gåm c¸c tõ cã nguyªn ©m ®«i: Trêng häc, tuyÖt ®Ñp, bá hoang. Tr¨ng khuyÕt, chuång ngùa, bíng bØnh. GhÕ xoay, quyÕt ®Þnh, tr¾ng trÎo. Bài 4: ( 4 điểm) Chọn từ trong ngoặc sau đây điền vào chỗ chấm để hoàn chỉnh đoạn văn (Lòng đường, lề đường, bên trái, bên phải) Khi đi bộ, em phải đi phía, sát vào .... Không đi phía ...và chạy nhảy, nô đùa dưới ..là vi phạm luật giao thông. Bài 5 ( 2 điểm)Sắp xếp các từ sau cho thành câu: nườm nượp, buổi sáng, người và xe, trên đường, đi lại II/ Tự luận Bài 1. (2 điểm) Đặt một câu có chứa 2 từ: đầm ấm, vui vẻ Bài 2 Viết một đoạn văn từ 4 đến 6 câu nói về việc làm tốt của em Đáp án: I/ Trắc nghiệm Câu 1 a/ 1 điểm b/ 1 điểm Câu 2. e 1 điểm Câu 3 b. 1 điểm Câu 4 Mỗi từ đúng 1 điểm Khi đi bộ, em phải đi phía bên phải, sát vào vỉa hè .Đi phía bên trái và chạy nhảy, nô đùa dưới lòng đường là vi phạm luật giao thông. Câu 5 ( 2 điểm)Buổi sáng, người và xe đi lại nườm nượp trên đường. II/ Tự luận Câu 2. 2 điểm Gia đình em luôn vui vẻ, đầm ấm bên nhau. Hoặc. Tuy nghèo nhưng gia đình bác An luôn vui vẻ đầm ấm bên nhau. Câu 2. 8 điểm: Đủ số lượng câu: Viết đúng câu ( Đầu câu viết hoa, cuối câu có dấu chấm) Giới thiệu được việc mình đã làm là gì? Cách làm như cuế nào? Nêu cảm nghĩ ( kết quả ) về việc làm đó.
Tài liệu đính kèm: