PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP THÀNH PHỐ NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn thi: Toán - Lớp 9 Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời gian giao đề) Tên : Trương Quang An .Địa chỉ : Xã Nghĩa Thắng ,Huyện Tư Nghĩa ,Tỉnh Quảng Ngãi.Điện thoại : 0708127776 Bài 1. (4,0 điểm) 1) Tìm các số nguyên dương x, y thỏa mãn: 6x + 5y – 2xy + 30 = 0. 2) Tìm tất cả bộ ba số nguyên tố khác nhau (a; b; c) sao cho 1 1 1 1 bc ac ab 3 . Bài 2. (4,0 điểm) 1) Giải phương trình: 24 x 1 x 5x 14 . 2) Cho biểu thức: M = 1a a + 1 a a a a + 2 1 a a a a a a a . (với a > 0, a 1) Chứng minh rằng M > 4. Bài 3. (4,0 điểm) 1) Giải hệ phương trình 4 4 4 x y z 1 x y z xyz . 2) Cho x, y là hai số dương thỏa mãn 2 2x y 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2 1 1 E x y y x . Bài 4. (5,0 điểm) Cho (O;R), trên (O;R) lấy hai điểm A và H sao cho AH < R. Gọi a là tiếp tuyến tại H của (O). Trên a lấy hai điểm B và C sao cho H nằm giữa B, C và AB= AC = R. Từ H lần lượt vẽ HM OB (MOB) và HNOC (NOC). 1. Chứng minh rằng OB.OM = OC. ON và MN là trung trực của OA. 2. Chứng minh: OB.OC = 2R2. 3. Tìm giá trị lớn nhất của diện tích tam giác OMN khi H thay đổi. Bài 5. (3,0 điểm) 1. Cho hình vuông ABCD có AC = a. Qua đỉnh A kẻ đường thẳng cắt cạnh BC ở E và cắt đường thẳng CD ở F. Tính giá trị biểu thức 2 2 1 1 AE AF theo a. 2 Cho hình chữ nhật có kích thước 3cm x 4cm như hình vẽ. (Chia thành 12 hình vuông có diện tích bằng nhau). Chứng minh rằng với 6 điểm bất kì thuộc hình chữ nhật đó luôn có ít nhất 2 điểm mà khoảng cách giữa hai điểm đó không lớn hơn 5 cm. ------ HẾT ------ Họ và tên thí sinh: .................................................................................................. SBD ........................................... Chữ kí giám thị: PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI ĐỀ CHÍNH THỨC HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP THÀNH PHỐ NĂM HỌC 2021-2022. Môn thi : Toán - Lớp 9 Bài 1. (4,0 điểm) 1) Tìm các số nguyên dương x, y thỏa mãn : 6x + 5y – 2xy + 30 = 0 2) Tìm tất cả bộ ba số nguyên tố khác nhau (a,b,c) sao cho 1 1 1 1 bc ac ab 3 BÀI GIẢI 1) 2đ Ta có: 6x + 5y – 2xy + 30 = 0 2xy – 6x – 5y + 15 = 45 (2x – 5)(y – 3) = 45 + Với x = 1, x = 2 thì y không nguyên dương. + Với x > 2 suy ra 2x – 5 > 0 nên y – 3 > 0. Mà 45 =1.45 = 3.15 = 5.9 (x; y) = (3; 48) , (25; 4), (4; 18), (10; 6), (5; 12), (7; 8). 2) 2đ Ta có 1 1 1 1 bc ac ab 3 abc = 3(a + b + c) Giả sử 2 a b c . Vì a.b.c = 3(a + b + c) 3abc Mà a, b, c nguyên tố nên một trong ba số a, b, c phải có một số chia hết cho 3. Giả sử 3b và b nguyên tố nên b = 3 3a 3( 3) 3 ( 1)( 1) 4 1 1 , 1 4 2; 5 c a c ac a c a c a c a c Vậy (a; b; c) = (2; 3; 5). Hoán vị bộ 3 số này ta có tất cả 6 bộ số khác nhau thoả mãn điều kiện a.b.c = 3(a + b + c) Bài 2: (4,0 điểm) 1) Giải phương trình: 24 1 5 14x x x 2) Cho biểu thức M = 1a a + 1 a a a a + 2 1 a a a a a a a với a > 0, a 1 Chứng minh rằng M > 4. BÀI GIẢI 1) (2đ) 24 1 5 14x x x ( 1 ) Điều kiện: x –1. (1) (x2 – 6x + 9 ) + ( x + 1– 4 1x + 4) = 0 ( x – 3)2 + ( 1x – 2)2 = 0 2 2 ( 3) 0 ( 1 2) 0 x x 3 0 1 2 0 x x 3 1 2 x x 3 3 1 4 3 x x x x (TM ĐK) Vậy phương trình có 1 nghiệm là x = 3. 2) 2đ ĐK: a > 0, a ≠ 1 Ta có: 1 ( 1)( 1) 1 ( 1) a a a a a a a a a a a a Và 2 1 ( 1)( 1) ( 1) ( 1)( 1) 1 (1 ) (1 ) a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a M = 1 1 1 1 2 a a a a a a a a a a .Ta có 2 1 0 1 2 a a a M > 2 a a + 2 = 4 Bài 3: (4,0đ) 1. Giải hệ phương trình 4 4 4 x y z 1 x y z xyz . 2. Cho x, y là hai số dương thỏa mãn 2 2x y 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 1 1 E x y y x . BÀI GIẢI 1) 2đ Ta có: 4 4 4 4 4 4 4 4 4 2 2 2 x y y z z x x y z 2 2 2 2 2 2x y y z z x = 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 x y y z y z z x z x x y xyyz yzzx zxxy = xyz (x + y + z) = xyz ( vì x + y + z = 1). Dấu bằng xảy ra 1 1 3 x y z x y z x y z Vậy nghiệm của hệ phương trình là: 1 1 1 ; ; ; ; 3 3 3 x y z 2) (2đ) Ta có: 2 2 1 1 E x y y x = 2 2 2 2 1 1 x y (x y ) 2 x y y x 2 2 2 4 8 1 4 4 1 x y xy xy Vì 2 2 1 1 x y 2xy 4 2xy xy 2 E 9 Vậy giá trị nhỏ nhất của E bằng 9 khi x y 2 Bài 4: (5đ) Cho (O;R), trên (O;R) lấy hai điểm A và H sao cho AH < R. Gọi a là tiếp tuyến tại H của (O). Trên a lấy hai điểm B và C sao cho H nằm giữa B, C và AB= AC = R. Từ H lần lượt vẽ HM OB (MOB) và HNOC (NOC). a) Chứng minh rằng OB.OM = OC. ON và MN là trung trực của OA. b) Chứng minh: OB.OC = 2R2. c) Tìm giá trị lớn nhất của diện tích tam giác OMN khi H thay đổi. BÀI GIẢI E N M B C O A H 1.Ta có OHBC (t/c tiếp tuyến). Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông OHB và tam giác vuông OHC ta có: OB.OM = OH 2 (1) OC.ON = OH 2 (2) Từ (1) và 2) ta suy ra OB.OM = OC.ON *Ta có OM.OB= OH 2 =OA 2 ( vì OH= OA) suy ra OM OA OA OB Xét OMA và OAB có Ô là góc chung OM OA OA OB (cmt) Suy ra OMA OAB (c-g-c) OAM OBA Lại có AO = AB (gt) suy ra OAB cân tại A AOB OBA AOM OBA Suy ra OAM AOM OMA cân MO MA . Chứng minh tương tự ON = OA Vậy MN là đường trung trực của OA. 2. Gọi E là giao điểm của OA với MN. Ta có OB.OM = OC.ON suy ra OM OC ON OB Xét OMN và OCB có Ô chung OM ON OC OB Suy ra OMN OCB (c-g-c) OME OCB Vì OEMN và OHBC nên EMO HCO (g-g) OM OE OC OH 1 1 2 2 2 OM OE OE OM OC OC OA OE Ta có OB.OM =OH 2 = R 2 (cmt). Suy ra 2 2 1 . . 2 2 OB OC R OB OC R 3. Ta có OMN OCB (cmt). Suy ra 2 2 2 22 2 1 42 OMN OCB S OE OE OE S OH OA OE Nên 2 1 1 1 1 1 1 1 . . . ( ) 4 4 2 8 8 8 4 OMN OCBS S OH BC R BC R AB AC R R R R Dấu “=” xảy ra khi A, B,C thẳng hàng H A Vậy diện tích tam giác OMN lớn nhất là 2 1 4 OMNS R khi H A Bài 5: (3 điểm) 5.1 Cho hình vuông ABCD có AC = a. Qua đỉnh A kẻ đường thẳng cắt cạnh BC ở E và cắt đường thẳng CD ở F. Tính giá trị biểu thức 2 2 1 1 AE AF theo a. 2 Cho hình chữ nhật có kích thước 3cm x 4cm như hình vẽ. (Chia thành 12 hình vuông có diện tích bằng nhau). Chứng minh rằng với 6 điểm bất kì thuộc hình chữ nhật đó luôn có ít nhất 2 điểm mà khoảng cách giữa hai điểm đó không lớn hơn 5 cm. .BÀI GIẢI 5.1 a E C B D A G F Qua A dựng AG AF ( G CD ). Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác AGF vuông tại A, đường cao AD. Ta có 2 2 2 1 1 1 (1) AG AF AD Chứng minh (g-c-g)BAE DAG suy ra AE = AG (2) Từ (1) và (2) suy ra 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 = AG AF AE AF AD Mà 2 2 2 1 2 2 2 AC AD AD AC a . Vậy 2 2 2 1 1 2 = AE AF a . 5.2 Chia hình vuông thành 5 hình như hình vẽ Theo Nguyên lí Đi – rích- lê thì tồn tại ít nhất 2 điểm thuộc một trong 5 hình trên mà khoảng cách giữa hai điểm bất kì thuộc một trong 5 hình đó có khoảng cách không lớn hơn 5 cm. Vậy trong 6 điểm đó sẽ có ít nhất 2 điểm mà khoảng cách giữa hai điểm đó không lớn hơn 5 cm
Tài liệu đính kèm: