Đề thi học kỳ II năm học 2015 - 2016 môn toán – lớp 10 (thời gian làm bài : 60 phút)

doc 6 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 746Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ II năm học 2015 - 2016 môn toán – lớp 10 (thời gian làm bài : 60 phút)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kỳ II năm học 2015 - 2016 môn toán – lớp 10 (thời gian làm bài : 60 phút)
SỞ GD VÀ ĐT 
Đề chính thức
TRƯỜNG THPT 
ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015 - 2016
Môn Toán – Lớp 10
(Thời gian làm bài : 60 phút)
Đề thi có 01 trang
ĐỀ THI THỬ 1
Câu 1(3,0 điểm). Giải các bất phương trình sau:
1) 
2) 
3) 
Câu 2(2,0 điểm). Cho f(x) = (3m+1)x2 – (3m+1)x + m + 4; m là tham số.
1) Tìm các giá trị của m để phương trình f(x) = 0 có hai nghiệm cùng dương.
2) Tìm các giá trị của m để bất phương trình f(x) ≥ 0 nghiệm đúng với mọi x.
Câu 3(4,0 điểm).
1) Cho tam giác ABC có góc B = 600, cạnh a=8cm, cạnh c=5cm. Tính cạnh b và góc A.Biết BC=a, AC=b, AB=c.
2)Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(1;0), B(-2;4) và đường thẳng d: 2x – y + 1 = 0.
a) Tìm tọa độ H là hình chiếu vuông góc của A lên đường thẳng d.
b) Tìm tọa độ điểm M, biết M thuộc d và khoảng cách từ M đến đường thẳng AB bằng 1.
c) Viết phương trình đường thẳng đi qua A và tạo với đường thẳng d góc 450.
Câu 4(1 ,0 điểm). Giải bất phương trình sau
---------------------- Hết --------------------
KỲ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM 2015
Môn kiểm tra: TOÁN 10
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
----------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐỀ THI THỬ 2
Câu 1: Giải các bất phương trình
	a) x(x – 1)(x + 2) < 0	b) (x + 3)(3x – 2)(5x + 8)2 < 0	c) 
	d) 	e) 	f) 
Câu 2: Giải các hệ bpt sau
Câu 3: Tìm các giá trị của tham số m để mỗi phương trình sau có nghiệm:
a) 2x2 + 2(m+2)x + 3 + 4m + m2 = 0	b) (m–1)x2 – 2(m+3)x – m + 2 = 0
Câu 4: Tính các giá trị lượng giác khác của góc a biết 
Câu 5: Chứng minh rằng : 
Câu 6: : Chứng minh các đẳng thức sau
a) b) sin4x + cos4x = 1 – 2sin2x.cos2x 	
c) d) sin6x + cos6x = 1 – 3sin2x.cos2x
e) f) 
Câu 7: Cho ABC có c = 35, b = 20, góc A = 600. Tính a, S, ha; R; r.
Câu 8: Cho tam giác ABC có: A(3;-5), B(1;-3), C(2;-2).Viết phương trình đường thẳng
a) đường thẳng AB, AC, BC
Đường thẳng qua A và song song với BC
Trung tuyến AM và đường cao AH của tam giác ABC
Đường trung trực của BC
Viết phương trình đường tròn (C) tâm A và đi qua C
Viết phương trình đường tròn (C) đường kính BC
Viết phương trình đường tròn (C) tâm B và tiếp xúc AC
HỌC VÌ TƯƠNG LAI VÀ ĐAM MÊ. – CAO TRAN THANH 0912.35.75.98
Họ tên thí sinh:............Số báo danh:
KỲ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM 2015
Môn kiểm tra: TOÁN 10
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
----------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐỀ THI THỬ 3
Câu 1: Giải các bất phương trình và hệ bất phương trình
 b) c) d) 
e) f) g) h) x+2x-1≤x+1x
Câu 2: Chứng minh rằng : 
Câu 3: Tìm các giá trị của tham số m để mỗi phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt :
	a) 	 b) (m+1)x2+2(m-2)x+2m-12 = 0
Câu 4: Tính giá trị lượng giác của góc nếu:
a) và . Tính sin2, cos2
b) và c) và d) và 
Câu 5: : Chứng minh các đẳng thức sau
a. b. c. 
d. e. 
Câu 6: Cho ABC có AB =10, AC = 4 và A = 600. Tính a, S, ha; R; r, chu vi của ABC.
 Câu 7: Cho tam giác ABC có: A(-1;-5), B(2;3), C(0;1 ).Viết phương trình
a) Đường thẳng AB, AC, BC
Đường thẳng qua A và song song với BC
Trung tuyến BM và đường cao CH của tam giác ABC
Đường trung trực của BC
Viết phương trình đường tròn (C) tâm B và đi qua C
Viết phương trình đường tròn (C) đường kính AC
Viết phương trình đường tròn (C) tâm A và tiếp xúc BC
HỌC LÀ NIỀM VUI MỖI NGÀY – CAO TRAN THANH
Họ tên thí sinh:............Số báo danh:
SỞ GD & ĐT NAM ĐỊNH KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG TRƯỜNG THPT GIAO THỦY Năm học 2015 – 2016
 *** Môn thi: Toán - Khối 10
 ( Thời gian làm bài: 150 phút) 
Câu 1: (6 điểm) Cho 
Tìm điều kiện của m để phương trình: có hai nghiệm trái dấu.
Tìm điều kiện của m để bất phương trình: nhận mọi làm nghiệm.
Câu 2: ( 6 điểm ) 
Giải phương trình: .
Giải hệ phương trình: 
Câu 3: ( 6 điểm ) 
Cho tam giác ABC M thuộc cạnh AC sao cho , N thuộc BM sao cho , P thuộc BC sao cho . Tìm k để ba điểm A, N, P thẳng hàng.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình thang ABCD vuông tại A, B và AD = 2BC. Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm A lên đường chéo BD và E là trung điểm của đoạn HD. Giả sử , phương trình đường thẳng và . Tìm tọa độ các đỉnh A, B và D của hình thang ABCD.
Câu 4: (2 điểm)
 	Cho các số thực x, y thỏa mãn điều kiện . 
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 
Trường THPT Giao Thủy A
éééé
 Tên học sinh: 
 Số báo danh: 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 (2015-2016)
Môn: Toán - Lớp 10; Ngày: 14.4.2016
______________________
ĐỀ THI THỬ 4
Thời gian làm bài 90 phút
Câu 1 (2,0 điểm): Giải các phương trình và bất phương trình sau : 
	1/ 	
	2/ 	
Câu 2 (1,0 điểm): Cho phương trình (m là tham số). Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa 
Câu 3 (3,0 điểm): 
Cho và . Tính và 	
Chứng minh: 	
Rút gọn biểu thức: 
Câu 4 (3,0 điểm): Trong mặt phẳng Oxy cho A(- 1 , 2) , B(2 , 1) , C(2 , 5) . Viết phương trình : 
Đường tròn (T) ngoại tiếp tam giác ABC 	
Tiếp tuyến D của đtròn (T) biết D song song với đường thẳng d có pt : x - 2y = 0 	
Đường thẳng b , biết b qua điểm M(-1;-1) và b cắt đường tròn (T) tại hai điểm C, D sao cho dây cung CD = 2 	
Câu 5 (1,0 điểm): Trong mặt phẳng Oxy, cho elip (E) đi qua điểm, tỉ số giữa độ dài trục nhỏ và tiêu cự là . 	Viết phương trình chính tắc của elip (E). 
ĐỀ THI TOÁN 10 HỌC KỲ II 
ĐỀ THI THỬ 5
( Thời gian làm bài : 120 phút)
------------------------------------------------------
Bài 1: ( 3,0 điểm).
Giải hệ bất phương trình : 
 a) 	 b) 
 2) Giải bất phương trình : .
 3) Tìm m để phương trình sau có hai nghiệm âm : (m + 2)x2 + 2( m- 1)x + 2 – m = 0.
Bài 2: ( 1,0 điểm). Cho bảng phân bố tần số :
Điểm kiểm tra môn toán của 62 học sinh lớp 10A
Điểm
2
4
5
6
7
8
10
Cộng
Tần số
3
7
15
12
10
9
6
62
Tính điểm kiểm tra trung bình , phương sai , số trung vị của các số trong bảng phân bố tần số trên. (Lưu ý : Kết quả được làm tròn đến hai số lẻ thập phân).
Lớp 10B có điểm kiểm tra trung bình là = 6,19 và phương sai = 0,95. Hãy xét xem điểm kiểm tra của lớp nào đồng đều hơn.
Bài 3 : (3 điểm).
a) Cho sin a = . Tính : cos a ; .
b) Cho sina + cosa = . Tính cos2a.
 2) a) Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc x : 
 A = ( cotx – tanx)2 – ( cot x + tanx)2.
 b) Chứng minh rằng trong mọi tam giác ABC ta đều có : 
 .
Bài 4 : ( 1 điểm).
1) Cho tam giác ABC có , b = 5 cm . Tính độ dài cạnh lớn nhất của tam giác ABC.
2) Chứng minh rằng trong tam giác ABC ta có : .
Bài 5 : ( 2 điểm).
 Trong mặt phẳng Oxy , cho A( 1 ; 2) , B( 3 ; 4) , C( -5; -2).
1) Viết phương trình đường trung tuyến AM của tam giác ABC.
2) Viết phương trình đường tròn (C ) đi qua 2 điểm A , B và tâm I thuộc đường thẳng .
3) Hãy xét xem điểm C nằm trong , nằm trên hay nằm ngoài đường tròn (C).

Tài liệu đính kèm:

  • docBo_de_thi_toan_hoc_ky_II_lop_10_moi_nhat.doc