Đề thi học kỳ II. Năm học 2015 – 2016 môn tiếng Anh lớp 4. Gamily and friends thời gian làm bài: 40 phút

doc 7 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 2359Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ II. Năm học 2015 – 2016 môn tiếng Anh lớp 4. Gamily and friends thời gian làm bài: 40 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kỳ II. Năm học 2015 – 2016 môn tiếng Anh lớp 4. Gamily and friends thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tờn HS: .
Trường TH: ........
Lớp: .. Số bỏo danh: ...
ĐỀ THI HỌC KỲ II. NĂM HỌC 2015 – 2016
MễN TIẾNG ANH LỚP 4. FAMILY and FRIENDS 
Thời gian làm bài: 40 phỳt
 Ngày thỏng 5 năm 2016 
 Tờ 1
Mật mó
Marks:
Listening
Reading and writing
Speaking
Total
Q.1
Q.2
Q.3
Q.4
Q.5
Q.6
Q.7
Q.8
Q.9
Q.10
PART A. LISTENING (20 minutes)
Question 1. Listen and number (1 pt) 
1 
Question 2. Listen and colour (1 pt)
4 
3 
2 
1 
Question 3. Listen and draw the lines (1 p)
 1	2	 3	 4 5
 Kate Harry Suri James George 
Question 4. Listen and tick (1 pt): 
 a b a b	
2
1
	 a b a b
 . 
4
 3. 
Question 5. Listen and fill in the blanks (1 pt) 
 Example : 0. Can you see me? I’ve got long__hair____. It’s blond.
Our teacher is Mrs Smith. She’s got _____hair.
 2. My_______is Whell. He’s got short black hair
We’ve got a big white________in our classroom.
There _____two windows in the classroom.
Họ và tờn HS: .
Trường TH: ........
Lớp: .. Số bỏo danh: ...
ĐỀ THI HỌC KỲ II. NĂM HỌC 2015 – 2016
MễN TIẾNG ANH LỚP 4. FAMILY and FRIENDS 
Thời gian làm bài: 40 phỳt
 Ngày thỏng 5 năm 2016 
 Tờ 1
Mật mó
Marks:
Listening
Reading and writing
Speaking
Total
Q.1
Q.2
Q.3
Q.4
Q.5
Q.6
Q.7
Q.8
Q.9
Q.10
PART B: READING AND WRITING
Question 6: Look and read. Put a tick (ỹ) on the right sentence and a cross (ỷ) on the wrong sentence.
(Nhỡn và đọc. Đỏnh dấu (vào cõu đỳng và dấu x vào cõu sai)
They are sad *
2
She’s got a salad. R
1. 	
These are pencils. *
4
He can’t ride a bike *
3
Question 7: Look and read. Write “ Yes” on the right sentence and write “ No” on the wrong sentence.
(Nhỡn và đọc. Viết Yes hay No vào chỗ trống)
My name’s Peter. I go to Orange Park School. Look at these pictures of my school. Our classroom is upstairs. It’s very big and bright. I’m in class 3C. There are 12 girls and 14 boys in my class. Our teacher is Mrs Cooper. There are lots of pictures and posters on the wall. There is a swimming pool too. I love my school.
1. His name is Peter. ________
2. Their classroom is downstairs. ________
3. The classroom is very small and bright. ________
4. Peter is in class 3C. ________
Question 8: Look at the picture. Look at the words. Write the sentences.
(Nhỡn tranh. Nhỡn cỏc chữ cỏi, viết thành từ đỳng)
Example: 
.
fly
He
can
	 He can fly.
 a salad
got
.
She’s
1. 	
?
they
play
Can
tennissds
2. 	
.
Thosee
schoolbags
my
are
3. 	 
are
pencils
.
These
4. 	
Question 9: Choose the right word/phrases from the box and write them next to numbers from 1 - 4.
(Chọn từ trong khung và điền vào chỗ trống)
computer	walk	 draw	climb	
1. _______________	 2. ________________
 3. _________________	 4. ________________
PART C. SPEAKING TEST
Part 1. Listen and repeat
 Part 2.Point, ask and answer:
 Part 3: Listen and comment: (Yes or No)
Part 4. Interview
ANSWER KEY
A. LISTENING
Question 1.	Listen and number(1pt)
	1. giraffe	2. lion 	3. snake	4. chick 	5. monkey
Question 2.	Listen and color(1pt)
This toy is green and orange 3. This one is pink and yellow.
They’re red	 4. This one is black.
Question 3.	Listen and draw the lines(1pt)
Kate	2. George	3. Suri	4. Harry	5. James
Question 4. Listen and tick (1 pt): 
b	2.a	3.a	4.b
Question 5. Listen and fill in the blanks (1 pt) 
1.Our teacher is Mrs Smith. She’s got _curly____hair.
 2. My__friend_____is Whell. He’s got short black hair
 3.We’ve got a big white___board_____in our classroom.
 4.There _are____two windows in the classroom.
PART B: READING AND WRITING
Question 6: Look and read. Put a tick (ỹ) on the right sentence and a cross (ỷ) on the wrong sentence.
(Nhỡn và đọc. Đỏnh dấu (vào cõu đỳng và dấu x vào cõu sai)
R	2.T	3. T	 4. R
Question 7: Look and read. Write “ Yes” on the right sentence and write “ No” on the wrong sentence.
(Nhỡn và đọc. Viết Yes hay No vào chỗ trống)
Yes	2. No	3. No	4. Yes
Question 8: Look at the picture. Look at the words. Write the sentences.
(Nhỡn tranh. Nhỡn cỏc chữ cỏi, viết thành từ đỳng)
She’s got a salad.	2. Can they play tennis?
3.Those are my schoolbags.	4. These are pencils.
Question 9: Choose the right word/phrases from the box and write them next to numbers from 1 - 4.
(Chọn từ trong khung và điền vào chỗ trống)
Draw	2.climb	3.computer	4. Walk
Part C. Speaking test(1pt)
Part 1. Listen and repeat
 Part 2.Point, ask and answer:
 Part 3: Listen and comment: (Yes or No)
Part 4. Interview
The end

Tài liệu đính kèm:

  • docDE THI HKII - FAMILY & FRIENDS 4.doc