PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (NĂM HỌC 2013 - 2014) ĐỀ ĐỀ NGHỊ Môn: TOÁN 9 (Thời gian: 90 phút) Họ và tên GV ra đề: NGUYỄN THỊ KIM LIÊN Đơn vị: Trường THCS MỸ HÒA MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Số câu: 2 1 Số điểm 1,0 1,0 2,0 Số câu 1 2 Số điểm 1 3 4,0 Số câu 3 Số điểm 0,5 2,5 3,0 Số câu 1 Số điểm 1,0 1,0 Tổng số câu 2 2 5 1 Tổng số điểm 1,0 2,5 5,5 1,0 10 Trong mỗi ô, số ở góc trên bên trái là số lượng câu hỏi trong ô đó, số ở dòng dưới bên phải là tổng số điểm trong ô đó. ĐỀ THI HỌC KỲ II Năm học 2013-2014 Môn thi : Toán - lớp 9 Thời gian : 90phút (không kể thời gian giao đề) Bài 1 : (2điểm) Cho phương trình : Không giải phương trình hãy tính ; ; Bài 2: (3điểm) 1) Giải các phương trình sau: a) b) Bàì3: (1,5điểm) Một tam giác vuông có hai cạnh góc vuông hơn kém nhau là 3cm. Cạnh huyền bằng 15cm. Tính chu vi của tam giác đó. Bài 4:(3,5điểm) Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn tâm O. Các đường cao AM,CP cắt nhau ở H. BH kéo dài cắt AC ở N a)Chứng minh:BN AC b)Chứng minh: Tu giác APHN và tứ giác HNCM nội tiếp c)Chứng minh : NB là phân giác của góc PNM d)Gọi K là điểm đối xứng của H qua trung điểm của BC Chứng minh K nằm trên đường tròn O ( Chú ý: Học sinh làm bài vào giấy riêng, không được dùng bút xoá và bút màu đỏ trong bài làm, học sinh làm cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI KỲ II TOÁN NĂM 2013 - 2014 Câu Nội dung Điểm B1 2,0 Tính đúng 2 ý đầu 1 Tính đúng ý cuối 1 B2 3,0 1 Giải đúng 1,5 2 Giải đúng 1,5 B3 1,5 1 Chọn ẩn , ĐK(0,5đ) Lập phương trình (0,5đ) Giải và trả lời (o,5đ) 1,5 B4 a b c d Vẽ hình Cm được H là trực tâm..... Suy ra........ Cm đươc mỗi tứ giác nội tiếp Cm đúng Cm được tứ giác ACKB nội tiếp;A,B,C thuộc đường tròn O Suy ra K thuộc đường tròn O 0,5 0,5 0,25 0,5 0,5 0,75 0,5 Ghi chú : - Nếu học sinh giải theo cách khác mà vẫn đúng thì giám khảo vận dụng vào thang điểm của câu đó một cách hợp lí để cho điểm - Điểm toàn bài lấy điểm lẻ đến 0,25đ Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn : TOÁN Lớp : 9 Năm học 2013 − 2014 Người ra đề : PHAN ĐÌNH ẨN Đơn vị : Trường THCS Nguyễn Du MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng 1 Hệ phương trình bậc nhất một ẩn Số câu: 1 1 Số điểm 1 1 2. Hàm số y = ax2 ( a ≠ 0 ) Số câu 1 1 2 Số điểm 1 1 2 phương trình bậc hai một ẩn Số câu 1 1 1 3 Số điểm 1 1 1 3 3. Góc với đường tròn Hình vẽ 0,5đ 0,5 Số câu 1 1 2 4 Số điểm 1 1 1,5 3,5 Tổng số câu 4 3 3 10 Tổng số điểm 4 3 3 10 Phòng GD và ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Trường THCS Nguyễn Du Năm học 2013 -2014 GV: PHAN ĐÌNH ẨN Môn thi: Toán − Lớp 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1: ( 2,0đ) Giải hệ phương trình Giải phương trình : x2 - 7x + 12 = 0 Câu 2: (2,0đ) Cho hàm số y = có đồ thị (P) và hàm số y = - x + 4 có đồ thị (D). Vẽ đồ thị (P) và (D) trên mặt phẳng tọa độ Oxy, Tìm giao điểm của (P) và (D) bằng phép tính. Câu 3 : (2,0đ) Cho phương trình bậc hai ẩn x : x2 + (m + 1)x + m = 0 Giải phương trình khi m = 1 Tìm m để phương trình có một nghiệm x1 = 4. Tính nghiệm còn lại x2. Tìm m để pương trình có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn điều kiện đạt giá trị nhỏ nhất. Câu 4 : (4,0đ) Cho đường tròn O và điểm A ngoài đường tròn đó. Vẽ các tiếp tuyến AB, AC và các tuyến ADE tới đường tròn ( B và C là tiếp điểm). Gọi H là trung điểm của DE. a/ Chứng minh rằng năm điểm A, B, H, O, C cùng thuộc một đường tròn. b/ Chứng minh HA là tia phân giác góc BHC. c/ Gọi I là giao điểm BC và DE, chứng minh: AB2 = AI.AH d/ BH cắt đường tròn (O) ở K. Chứng minh: AE // CK −−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−HẾT−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−− . ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 9 HKII( Năm học 2013 − 2014) Câu Nội dung Điểm 1 (2,0đ) a) Û 0,5điểm 0,5điểm b) Tính đúng D = 1 Tính đúng hai nghiệm x1 = 4, x2 = 3 0,5điểm 0,5điểm a) - Lập đúng bảng giá trị - Vẽ đúng đồ thị 0,5điểm 0,5điểm a) Lập được phương trình hoành độ giao điểm của (D) và (P): x2 + 2x – 8 =0 Tìm được : A(2; 2), B(-4; 8) 0,5điểm 0,5điểm 3 (2,0đ) Thay m = 1 Þ x2 + 2x + 1 = 0 Giải ra : x1 = x2 = -1 0,25điểm 0,25điểm b) Thay x = 4 vào phương trình tìm được m = - 4 Tính 0,5điểm 0,25điểm c)Ta có : Suy ra nhỏ nhất bằng 1 m = 0 0,25điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 5 (4,0đ) Hình vẽ đúng 0,5điểm a) lí luận ABO = AHO =ACO = 900 Các điểm B,H,C cùng thuộc đường tròn đường kính AO.Vậy 5 điểm ..... 0,5điểm 0,5điểm b) AHB =ACB ; AHC = ABC ( các góc nội tiếp cùng chắn 1 cung..) Mà ACB = ABC Suy ra AHB = AHC Vậy HA là phân giác của góc BHC 0,5điểm 0,5điểm c) Trong tam giác vuông AOB có AB2= AM.AO (1) Hai tam giác vuông AOH và AIM đồng dạng nên ;AO.AM=AH.AI (2) Từ (1) và (2) suy ra : AB2= AI.AH 0,25điểm 0,25điểm 0,25điểm d) BKC = BCA ( Cùng chắn cung BC) AHB = BCA ( Cùng chắn cung BC), do đó KBC = AHB.Suy ra AE//CK 0,25điểm 0,25điểm 0,25điểm PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 (NĂM HỌC 2013 – 2014) MÔN: TOÁN 9 (Thời gian: 90 phút) GV ra đề: Lâm Thanh Tuấn Đơn vị: Trường THCS Lê Lợi MA TRẬN ĐỀ: Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1) Hệ 2 PT bậc nhất hai ẩn. Giải được hệ phương trình = pp cộng và thế. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 ( câu 1) 0,75 đ 7,5 % 0,75 đ 7,5% 2) Hàm số y = ax ( a ≠ 0) Vẽ được đồ thị hàm số Xác định được hệ số a Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 (câu 2b) 1 đ 10% 1 ( câu 2a) 0,5 đ 5% 1,5 đ 15% 3) PT bậc hai một ẩn Nắm được định lý Vi et Giải được phương trình bằng công thức nghiệm hoặc nhẩm nghiệm theo Hệ thứcVi ét Tìm ĐK để PT có nghiệm kép, tính nghiệm kép đó Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 (câu1a) 0,5 đ 5% 1 (câu 1c, 3a) 2 đ 20% 1 (câu 3b) 1,25 đ 12,5 % 3,75 đ 37,5% 4) Góc với đường tròn Tính được góc nội tiếp Vẽ được hình bài toán C/m được tứ giác nội tiếp Sử dụng t/g nội tiếp để lập luận tia p/g Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 (câu 4a) 1,0 đ 10 % 0,5 đ 5% 1 (câu 4b) 1,0 đ 10% 1 (câu 4c) 1,0 đ 10% 3,5 đ 35% 5) Hình trụ, hình nón, hình cầu Biết cách tính bán kính của hình trụ khi biết Sxq Số câu -Số điểm - Tỉ lệ % 1câu (câu 5) 0,5 đ 5% 0,5 đ 5% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 3 câu 2,5 đ 25% 4 câu 4,0 đ 40 % 2 câu 2,5 đ 25% 1 câu 1,0 đ 10% 10 câu 10 đ 100% TRƯỜNG THCS LÊ LỢI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học 2013 -2014 ĐỀ ĐỀ NGHỊ Môn: Toán − Lớp 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Bài 1: (2,5 điểm) a) Cho phương trình: x2 - 15x + 2 = 0 có 2 nghiệm x1, x2. Không giải phương trình hãy tính giá trị của biểu thức: A = x1 + x2 - 3x1.x2 b) Giải hệ phương trình: c) Giải phương trình : x4 + 3x2 – 4 = 0 Bài 2: (1,5 điểm) Cho hàm số y = ax2 có đồ thị là (P). a) Tìm a để đồ thị (P) đi qua điểm M(1; ). b) Vẽ đồ thị (P) với a vừa tìm được. Bài 3: (2,0 điểm) Cho phương trình: x2 + mx + m - 1 = 0 (m là tham số) a) Giải phương trình khi m = 3. b) Tìm m để phương trình có nghiệm kép. Tính nghiệm kép đó? Bài 4: (3,0 điểm) Cho DABC vuông tại A và ÐACB = 200. Trên cạnh AC lấy điểm D, vẽ đường tròn (O) đường kính CD cắt cạnh BC tại E. Đường thẳng BD cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai F. a) Tính số đo ÐCDE ? b) Chứng minh tứ giác ABCF nội tiếp. c) Chứng minh BF là tia phân giác của góc AFE. Bài 5: (0,5 điểm) Diện tích xung quanh của một hình trụ là 120p cm. Biết chiều cao của hình trụ này là h = 15 cm. Hãy tìm bán kính đường tròn đáy của hình trụ đó. ------------------------- Hết ----------------------- Họ và tên thí sinh: ...................................................................... SBD: ................. (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm) HƯỚNG DẪN CHẤM & THANG ĐIỂM MÔN TOÁN 9 KIỂM TRA HKII - NĂM HỌC 2013 – 2014 Bài Nội dung Điểm 1 (2,5đ) 1a A = x1 + x2 - 3x1.x2 = 15 - 3.2 = 15 - 6 = 9 0,5 đ 1b Giải đúng nghiệm của hệ phương trình (x = 1; y = 3) 0,75 đ 1c Đặt t = x2 ( t ³ 0) Þ PT: t2 + 3t - 4 = 0 Giải đúng t1 = 1(nhận) ; t2 = -4 (loại) Suy ra nghiệm của PT : x = ± 1 0,25 đ 0,5 đ 0,5 đ 2 (1,5đ) 2a Tìm đúng a = 0,5 đ 2b Vẽ đúng đồ thị (P) 1,0 đ 3 (2,0đ) 3a Khi m = 3 ta có PT: x2 + 3x + 2 = 0 Giải đúng nghiệm của PT là: x1 = -1; x2 = -2 0,25 đ 0,5 đ 3b Tìm được D = m2 - 4m + 4 = (m - 2)2 PT có nghiệm kép khi D = 0 Û (m - 2)2 = 0 Û m = 2 Tính được nghiệm kép x1 = x2 = -1 0,5 đ 0,25 đ 0,5 đ 4 (3,5đ) 0,5 đ a Lập luận: ÐDEC = 900 DDEC có ÐDEC = 900, ÐDCE = 200 => ÐCDE = 700 0,5 đ 0,5 đ b Lập luận: ÐBAC = 900 và ÐBFC = 900 Kết luận tứ giác ABCF nội tiếp. 0,5 đ 0,5 đ c Lập luận đúng: ÐBFE = ÐBFA = ÐACB Kết luận BF là tia phân giác của góc AFE. 0,5 đ 0,5 đ 5 (0,5đ) Ta có: Sxq = 2prh Þ(cm) 0,5 đ *Chú ý: Giáo viên áp dụng thang điểm vào các bước giải một cách thích hợp nhất! ======= Hết ====== Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn : TOÁN Lớp : 9 Năm học 2013 − 2014 Người ra đề : NGÔ ĐÌNH VỊNH Đơn vị : Trường THCS Nguyến Du MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1 Hệ phương trình bậc nhất một ẩn Giải hệ phương trình Viêt phương trình đường thẳng Số câu: 1 1 2 6 Số điểm 1,0 0,75 1,75 2. Hàm số y = ax2 ( a ≠ 0 ) Tính chất Đồ thị Số câu 1 2 3 Số điểm 0,5 0,75 1,25 phương trình bậc hai một ẩn Giải phương trình Tính nghiệm Điều kiện để có nghiệm âm Số câu 1 3 3 Số điểm 1,5 1,0 1,0 3,0 3. Góc với đường tròn Số do góc Vẽ hình Tứ giác nội tiếp Tam giác cân Chứng minh hệ thức Số câu 3 3 Số điểm 0,5 1,5 1,0 1,0 4,0 Tổng số câu 2 2 6 2 12 Tổng số điểm 1,0 4,25 2,75 2 10 Trong mỗi ô, số ở góc trên bên trái là số lượng câu hỏi trong ô đó, số ở dòng dưới bên phải là tổng số điểm trong ô đó. Phòng GD và ĐT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Đại Lộc Năm học 2013 -2014 Môn thi: Toán − Lớp 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1: ( 2,0đ) Giải hệ 3x - y = 3 Giải phương trình : 2x2 - 5x + 3 = 0 Câu 2: (2,0đ) Cho hàm số y = - x2 có đồ thị (P) Nêu tính chất của hàm số này Vẽ đồ thị (P) trên mặt phẳng tọa độ Oxy Trên (P) lấy hai điểm M, N lần lượt có hoành độ là - 2; 1. Viết phương trình đường thẳng M N Câu 3 : (2,0đ) Cho phương trình bậc hai : 2x2 - 6x + 3m = 0 (m là tham số ) Giải phương trình khi m = 0 Tìm m để phương trình có một nghiệm x1 = 2. Tính nghiệm còn lại x2. Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1; x2 sao cho x + x = 3 Câu 4 : (4,0đ) Từ điểm M ở bên ngoài đường tròn (O; R) vẽ hai tiếp tuyến MA, MB ( A, B là các tiếp điểm) . Gọi E là điểm nằm giữa M và A. Vẽ đường tròn đường kính OE cắt AB tại điểm thứ hai H. Nối EH cắt MB tại F. Tính số đo góc EHO Chứng minh rằng tứ giác OHBF nội tiếp Chứng minh rằng tam giác EOF cân Gọi I là trung điểm của AB. Chứng minh rằng OI. OF = OB.OH −−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−HẾT−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−− Họ và tên học sinh :Lớp SBD . ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 9 HKII( Năm học 2013 − 2014) Câu Nội dung Điểm 1 (2,0đ) a) Qui đồng pt (1) kết hợp pt(2) Giải đúng x=2 y=3 0,5điểm 0,5điểm b) Tính đúng D , hoặc nhẩm nghiệm a+b+c =0 Tính đúng hai nghiệm x1 = 1, x2 = c /a = 3 /2 0,5điểm 0,5điểm 2 (2,0đ) a = - 0,5 0 0,5 điểm b) Lập đúng bảng giá trị Vẽ đúng đồ thị 0,25điểm 0,5điểm c)Tìm được : A(-2; -2), B(1; -0,5) Lập luận tìm được phương trình đường thẳng AB : y = 0,5x - 1 0,25điểm 0,5 điểm 3 (2,0đ) Thay m = 0 Þ 2x2 - 6x = 0 Giải ra : x1 = 0; x2 = 3 0,25điểm 0,25điểm b) Thay x = 2 vào phương trình tìm được m = Tính được x 2 0,5điểm 0,25điểm c). Để phương trình có nghiệm thì ∆ ≥ 0 Tìm được m ( sau khi đ/c đk ) 0,25điểm 0,5 điểm 5 (4,0đ) Hình vẽ đúng 0,5điểm a) lí luận được 0,5điểm Lí luận được suy ra được tứ giác OHBF nội tiếp 0,5điểm 0,5điểm ( cùng chắn cung OH của đường tròn đường kính OE) ( ∆ AOB cân) ( cùng chắn cung OH của đường tròn đường kính OF) Suy ra hay ∆ OEF cân tại O 0,25điểm 0,25điểm 0,25điểm 0,25điểm Chứng minh được ∆ OIB ~ ∆ OHF Suy ra nên OI.OF = OB.OH 0,5điểm 0,5điểm PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (NĂM HỌC 2013 - 2014) Môn: TOÁN 9 (Thời gian: 90 phút) Họ và tên GV ra đề: Nguyễn Cúc Đơn vị: Trường THCS Lý Tự Trọng Bài 1/ (2đ25) Vẽ đồ thị các hàm số sau trên cùng mặt phẳng tọa độ: (P): ; (d): b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) c) Xác định a, b để đồ thị hàm số y = ax + b qua A(1; 4) và B(-2; 1) Bài 2/(2đ) Giải phương trình: x4 + 4x2 – 5 = 0 Cho phương trình: .Chứng tỏ phương trình có 2 nghiệm . Không giải phương trình tính: Bài 3/(2,5đ) Cho phương trình bậc 2 ẩn x, tham số m: Tìm m để phương trình có nghiệm là 2. Tìm nghiệm còn lại. Chứng minh phương trình có 2 nghiệm phân biệt với mọi m Tìm m để phương trình có 2 nghiệm sao cho: Bài 4/(3đ25) Từ điểm A nằm ngoài (O) vẽ các tiếp tuyến AB, AC với (O) (B. C kaf các tiếp điểm), Kẻ dây CD song song AB, tia AD cắt (O) tại E (E khác D) Chứng minh : Tứ giác ABOC nội tiếp Chứng minh: = Chứng minh: Tia CE cắt AB tại I. Chứng minh : IA = IB .............................................. BIỂU ĐIỂM: Bài 1/ (2,25đ) Đúng mỗi câu 0,75 Bài 2/ (2đ) a/ Giải đúng 1đ b/ Chứng tỏ 0,25đ Tính đúng 0,75đ Bài 3/ (2,5đ) a/ Tìm được m 0,5đ Tìm được nghiệm còn lại 0,5đ b/Chứng minh được pt có 2 nghiệm phan biệt 1đ c/ Tìm đúng m 0,5đ Bài 4/ Vẽ hình a,b,c 0,25đ a/ 0,75đ Viết được mỗi góc 900 0,25đ x2= 0.5đ c/m được tứ giác nội tiếp 0,25đ b/C/ m đúng 0,75đ c/c/m đúng 0,75đ d/ C/m đúng 0,75đ PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2013 - 2014 ĐỀ ĐÈ NGHI MÔN TOÁN 9 THỜI GIAN 90 PHÚT GV: Nguyễn Văn Tiến A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN 9 NĂM HỌC 2013-2014 CHỦ ĐỀ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG TỔNG ĐIỂM Hàm số y = ax2 (a 0) Phương trình bậc hai một ẩn - hệ phương trình Câu 2 a/ 1,25 đ Câu 1 a/ 1đ b/ 1đ Câu 2 b/ 0,75 đ câu 3 2 đ 6,0 đ Góc với đường tròn Câu a 1,5 đ Câu b 1,25 đ Hình vẽ 0,5 đ Câu c 0,75 4,0 đ TỔNG 2,75 đ 3,75 đ 3,5 đ 10,0 đ B.Đề: Bài 1 (2 đ) a/ Giải phương trình : 3x2 + 5x – 8 = 0 b/ Giải hệ phương trình : Bài 2 (2 đ) Cho hàm số y = x2 có đồ thị (P) và hàm số y = 2x – 1 có đồ thi (d) Vẽ (P) và (d) trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d). Bài 3 (2đ) Cho phương trình: x2 – 3x + 3m – 1 = 0 (1) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm Gọi x1 ; x2 là nghiệm của phương trình (1) . Tìm m để x12 + x22 = 17 Bài 4(4đ) Cho tam giác nhọn ABC, đường tròn (O) đường kính BC cắt AB, AC lần lượt tại E và D , CE cắt BD tại H . Chứng minh tứ giác AEHD nội tiếp Chứng minh: AH vuông góc với BC tại F EF cắt đường tròn (O) tại K. Chứng minh: DK // AF. C. HƯỚNG DẪN CHẤM CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Bài 1 Giải đúng Giải đúng 1 điểm 1 điểm Bài 2 + Vẽ đúng (P) + Vẽ đúng (d) Tìm được tọa độ giao điểm 0,75đ 0,5 đ 0,75 đ Bài 3 +Thiết lập Δ +Điều kiện m + Có đ/k + Sử dụng định lý Vi-et biến đổi tìm được m 0,75 đ 0,25 đ 0,25đ 0,75 đ Bài 4 + Hình vẽ câu a/ +góc BEC = 900() góc AEH = 900 + góc BDC = 900()()⇒ ADH = 900 A B C H E D K F O + góc AEH + góc ADH = 1800 + kết luận Câu b + chứng tỏ BD, CE là hai đường cao + suy ra H là trực tâm của tam giác + Kết luận AH vuông góc BC Câu c +cm tứ giác BEHF nội tiếp +suy ra góc EBH = EFH EFH = EKD Suy ra AF// DK 0,5 đ 0,5đ 0,5 đ 0,25 đ 0,25đ 0,5 0,5 0,25 0,25 O,25 0,25 PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2013 - 2014 ĐỀ ĐỀ NGHỊ Môn: Toán 9 ( Thời gian: 90 phút) Họ và tên GV ra đề: Nguyễn Hai Đơn vị: Trường THCS MỸ HÒA Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Số điểm: 10 Chủ đề 1: Chủ đề 1: Giải toán lập hệ phương trình, phương trình Bài toán có lời giải Số tiết: 8 Số điểm: 1.5 Sc: 1 Sđ: 1.5 Sc: 1 1.5 Chủ đề 2: Hàm số y = ax2 Hàm số đồng biến, nghịch biến Vẽ đồ thị của hàm số Số tiết: 3 Số điểm: 1.0 Số câu: 1 Sđ 0.5 Số câu: 1 Sđ 1.0 Sc: 2 1.5 Chủ đề 3: Phương trình bậc hai Nhận biết phương trình bậc hai Giải phương trình bậc hai Hệ thức viet Số tiết: 8 Số điểm: 2.0 Sc: 1 Sđ: 0.5 Sc: 1 Sđ: 1.0 Sc: 1 Sđ: 0.5 Sc: 3 2.0 Chủ đề 4: góc với đường tròn Nhận biết góc với đường tròn Vẽ hình, tứ giác nội tiếp Góc với đường tròn Tính chất hình học Số tiết: 18 Số điểm: 3.0 Số câu: 2 Sđ 1.0 Sc: hình,1 Sđ: 1.25 Sc: 1 Sđ: 1.0 Sc: 1 Sđ: 0.75 Sc: 5 4.0 Chủ đề 5: Hình không gian Nhận biết hình Bài tập đơn giản Số tiết: 11 Số điểm: 1.0 Sc: 1 Sđ: 1.0 Sc: 2 1.0 TỎNG KẾT Số tiết: 65 Số điểm: 10.0 Số câu: 4 Sđ 2.0 Số câu: 2 Sđ: 2.25 Sc: 4 Sđ: 4.5 Sc: 2 Sđ: 1.25 Sc: 12 10.0 PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (NĂM HỌC 2013 - 2014) ĐỀ ĐỀ NGHỊ Môn: Toán 9 ( Thời gian: 90 phút) Họ và tên GV ra đề: Nguyễn Hai Đơn vị: Trường THCS MỸ HÒA Câu 1.(2,0 điểm) 1) Cho phương trình bậc hai : x2 – 3x + 13 = 0. Viết các hệ số a, b , c. 2) Hàm số y = -2x2 đồng biến hay nghịch biến khi x < 0. 3) Cho hình vẽ, Cx là tia tiếp tuyến của ( O ). Trong các góc BOC, COA, BAC, BCx, ABC Acx, góc nào là góc nội tiếp của đường tròn ( O ). Câu 2. ( 2,5 điểm ) 1) Vẽ đồ thị của hàm số y = –2x2 2) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình: Tìm số tự nhiên có hai chữ số biết chữ số hàng đơn vị lớn gấp ba lần chữ số hàng chục và nếu đổi chỗ các chữ số cho nhau thì được số mới lớn hơn số ban đầu 18 đơn vị Câu 3.(1,5 điểm) Cho phương trình bậc hai có tham số m: (m – 1) x2 – 2x – 3 = 0 ( 1 ) a) Giải phương trình ( 1 ) khi m = 6 b) Tìm m để phương trình ( 1 ) có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn x12 + x22 = 4 Câu 4.(1,0 điểm ) Tìm diện tích xung quanh và thể tích của một hình trụ cao 1,2m và bán kính đáy 0,5m. ( Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai ) . Câu 5.(3,0 điểm ) Cho điểm S nằm ở bên ngoài đường tròn ( O ). Từ S vẽ các tiếp tuyến SA, SB của ( O ) ( A, B là các tiếp điểm ) a) Chứng minh tứ giác OASB nội tiếp. b) SO cắt ( O ) tại D, E ( D nằm giữa S và O ) . Gọi M là điểm chính giữa cung DE không chứa điểm A của ( O ). AM cắt SO tại N. Chứng minh SN = SA c) AB cắt SO tại I. Chứng minh DS.EI = ES.DI ----------------Hết---------------- THCS MỸ HOÀ- TỔ TOÁN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN 9 . 2013- 2014 . GV : Nguyễn Hai Câu Nội dung Điểm Câu 1. (2,0 điểm) 1) Nói đúng các hệ số a, b, c 2) Hàm số đồng biến khi x<0 vì có hệ số a = -2 < 0 3) Ghi đúng hai góc nội tiếp 0.5 0.5 1.0 Câu 2. ( 2,5 điểm ) 1) Vẽ đồ thị của hàm số y = –2x2 Lập bảng, tính toán đúng Vẽ đúng 0.5 0.5 Gọi chữ số hàng chục là x, chữ số hàng đơn vị là y. Số ban đầu là 10x + y; số mới 10y + x Theo đề ta có : y = 3x 10y + x – ( 10x + y ) = 18 Ta có hệ phương trình Giải được x = 1 , y = 3 ( thỏa mãn điều kiện ) Trả lời 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 3. (1,5 điểm) Thay m = 6 tìm đúng phương trình có hai nghiệm x1 = 1, x2 = 1.0 Chứng minh phương trình có nghiệm m; m1 x12 + x22 = 3. Suy ra ( x1 + x2)2 – 2x1x2 = 4 Tìm được m = 3 ( thỏa mãn ) m = ( loại ) Kết luận 0.25 0.25 Câu 4. (1,0 đ) Tính đúng mỗi ý 0.5 điểm 1.0 Câu 5 (3,0 đ) Hình vẽ 0.5 a) Chứng minh SAOA, SB OB Chứng minh đến kết luận đúng 0.25 0.50 b) Chứng minh ( Tính chất góc nội tiếp ) Chứng minh ( Tính chất góc nội tiếp ) DM = EM ( giả thiết ) Suy ra: Ta được tam giác SNA cân tại S. Suy ra điều phải chứng minh 0.25 0.25 0.25 0.25 c) Chứng minh Chứng minh AE là tia phân giác góc ngoài tại đỉnh A của tam giác ANS Chứng minh Suy ra: hay DS.EI = ES.DI 0.25 0.25 0.25 Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn : TOÁN Lớp : 9 Năm học 2013 − 2014 Người ra đề : NGUYỄN DƯ Đơn vị : Trường THCS Mỹ Hòa MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1 Hệ phương trình bậc nhất một ẩn Giải hệ phương trình Số câu: 1 1 2 6 Số điểm 1,0 1,0 2. Hàm số y = ax2 ( a ≠ 0 ) Đồ thị Tương quan HS Số câu 2 1 3 Số điểm 1,0 1,0 2,0 phương trình bậc hai một ẩn Vi ét Giải phương trình Nhẩm nghiệm Phương trình tham số Số câu 1 1 3 3 Số điểm 0,75 1,0 0,75 1,0 3,5 3. Góc với đường tròn Vẽ hình Tứ giác nội tiếp Chứng minh tia phân giác Tính diện tích Số câu 3 3 Số điểm 0,5 1,0 1,0 1,0 3,5 Tổng số câu 2 2 6 2 12 Tổng số điểm 1,25 4,0 2,75 2 10 Trong mỗi ô, số ở góc trên bên trái là số lượng câu hỏi trong ô đó, số ở dòng dưới bên phải là tổng số điểm trong ô đó. Phòng GD và ĐT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Đại Lộc Năm học 2013 -2014 ĐỀ THAM KHẢO Môn thi: Toán − Lớp 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1. (2,5 điểm) Cho phương trình 3x2 – 7x + 2 = 0. Không giải phương trình, hãy tính : Δ ; x1 + x2 ; x1.x2 Giải phương trình x2 + 4x – 21 = 0 Giải hệ phương trình Câu 2. (2,0điểm) Cho hàm số y = 2x2 có đồ thị (P) Vẽ đồ thị (P) trên mặt phẳng tọa độ Oxy Đường thẳng y = ax ( a > 0) cắt (P) tại điểm có tung độ bằng 2. Tìm a . Câu 3. (2,0 điểm) Cho phương trình x2 – mx + m − 1 = 0 ( ẩn x) Giải phương trình khi m = 2014 Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình . Tìm giá trị của m, biết x12 + x22 = 2 Câu 4 : (3,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A có = 300. Gọi M là một điểm thuộc cạnh BC sao cho BM < MC. Qua M, dựng tia Mx vuông góc với BC cắt AB tại O. Dựng đường tròn tâm O bán kính OM cắt OB tại E . Từ C, vẽ tia Cy tiếp xúc với đường tròn (O) tại N ( CN nằm giữa CA và CO) Chứng minh rằng tứ giác MONC nội tiếp một đường tròn Chứng minh rằng AO là tia phân giác của góc MAN Biết OM = 2cm . Tính diện tích tam giác OMB phần nằm ngoài đường tròn (O) −−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−HẾT−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−− Họ và tên học sinh :Lớp SBD . ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 9 HKII( Năm học 2013 − 20134) Câu Nội dung Điểm 1 (2,5đ) Đúng mỗi ý 0,25đ 0,75đ Lập đúng Δ’ = 25 Tính đúng hai nghiệm : x1 = 3; x2 = −7 0.50đ 0,50đ 0,50đ 0,25đ 2 (2đ) Lập đúng bảng giá trị Vẽ đúng đồ thị 0,50đ 0,50đ Lí luận và tìm được hoành độ giao điểm x = ± 1 Tìm được a = 2 0,50đ 0,50đ 3 (2,0đ) Thay m = 2014 Þ x2 – 2014 + 2013 = 0 Giải phương trình : x1 = 1, x2 = 2013 0,25đ 0,50đ b) Chứng tỏ phương trình có nghiệm 0,50đ Ta có : x1 + x2 = m , x1.x2 = m − 1 x12 + x22 = (x1 + x2)2 – 2x1x2 = 2 Þ m2 – 2m – 2 = 2 Û m = 0 hoặc m = 2 0,25đ 0,50đ 5 (3,5đ) Hình vẽ đúng 0,50đ Chứng minh , 0,50đ Tính suy ra tứ giác MONC nội tiếp 0,50đ Chứng minh A thuộc đường tròn ngoại tiếp tứ giác MONC Chứng minh Suy ra ( góc nội tiếp chắn cung bằng nhau) Kết luận: 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Tính được MB = OM. cotB = 2 (cm) Tính được SOMB = 2(cm2) Tính được Sq(OME) = (cm2) Diện tích hình cần tìm : S = 2− (cm2) 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 (NĂM HỌC 2013 - 2014) ĐỀ ĐỀ NGHỊ Môn: TOÁN 9 (Thời gian: 90 phút) Họ và tên GV ra đề: Nguyễn Văn Tân Đơn vị: Trường THCS Võ Thị Sáu I.KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII - TOÁN 9 Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Thấp Cao Hàm số y=ax2 Tính giá trị của hàm số Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Tỉ lệ % 10% 10% Phương trình và hệ phương trình Giải được hệ PT, tìm điều kiện để PT có nghiệm duy nhất Biết giải phương trình trùng phương Giải được bài toán bằng cách lập PT bậc hai Số câu 2 1 1 4 Số điểm 2 1.5 1.5 5 Tỉ lệ % 20% 15% 15% 50% Góc với đường tròn Biết vẽ hình và chứng minh được tứ giác nội tiếp Vận dụng cung chứa góc để chứng minh và so sánh hai góc Số câu 0.5 0.5 1 Số điểm 1.5 1.5 3 Tỉ lệ % 15% 15% 30% Hình trụ Nhớ công thức, tính được Sxq, V của hình trụ. Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Tỉ lệ % 10% 10% Tổng Số câu 1 3 1.5 1.5 7 Số điểm 1 3 3 3 10 Tỉ lệ % 10% 30% 30% 30% 100% II. ĐỀ: Bài 1: (1,0đ) Cho hàm số .Tính ; Bài 2: (1,0đ): Giải hệ phương trình: Bài 3: (1,5đ) Giải phương trình x4+8x2-9=0 Bài 4 : (1,0đ) Với giá trị nào của m thì phương trình x2 -2(m +1)x + m2 = 0 có hai nghiệm phân biệt Bài 5 :(1.5đ) Tích của hai số tự nhiên liên tiếp lớn hơn tổng của chúng là 305. Tìm hai số đó Bài 6: (1,0đ) Một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là 6cm, chiều cao 9cm. Hãy tính: a) Diện tích xung quanh của hình trụ. b) Thể tích của hình trụ. (Kết quả làm tròn đến hai chữ số thập phân; 3,14) Bài 7: (3,0đ) Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn đường kính AD. Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại E. Kẻ EF vuông góc với AD tại F. Chứng minh rằng: a) Chứng minh: Tứ giác DCEF nội tiếp được b) Chứng minh: Tia CA là tia phân giác của . III. HƯỚNG DẪN CHẤM: Bài Đáp án Biểu điểm 1 (1,0đ) f(2)=2 f(-4)=8 0,5 0,5 2 (1,0đ) Trừ hai PT ta được x=2 => y = 3 0,75 Vậy: Hệ phương trình có nghiệm duy nhất là ( 2; 3) 0,25 3 (1,5đ) Đặt x2 = t (ĐK t≥0) Ta có PT : t2+8t-9 = 0 Có dạng: a + b + c = 1 +3+(-4) = 0 0,5 t1 = 1 ; t2 = -9 (loại) 0,25 Với t = 1 x1 = 1, x2 = -1 0,5 Vậy: Phương trình đã cho có 2 nghiệm: x1 = 1; x2 = –1 0,25 4 (1,0đ) Cho phương trình (ẩn số x): x2 – 2(m+1)x +m2 = 0 (1) phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt khi ∆ = (m+1)2 – m2 = 2m + 1 > 0, => m > 0,75 Vậy: Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khi m > 0,25 5(1,5đ) Gọi số tự nhiên thứ nhất là x (x N) =>Số thứ 2 là x+1 Tích của hai số tự nhiên liên tiếp là x(x+1) Tổng của hai số đó là x+x+1=2x+1 Theo bài ra ta có PT: x2-x-306=0 Có nghiệm thỏa mãn x = 18 KL: Hai số tự nhiên liên tiếp cần tìm là 18 và 19 0.25 0.25 0.25 0.5 0.25 6 (1,0đ) a) Diện tích xung quanh của hình trụ là: Sxq = 2r.h = 2.3,14.6.9 339,12 (cm2) 0,5 b) Thể tích của hình trụ là: V = r2h = 3,14 . 62 . 9 1017,36 (cm3) 0,5 7 (3,0đ) Hình vẽ: 0,5đ 0,25 a)Ta có: = 900 ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn đường kính AD ) Xét tứ giác DCEF có: = 900 ( cm trên ) = 900 ( vì EF ^ AD (gt) ) 0,25 =>+ = 1800 => Tứ giác DCEF là tứ giác nội tiếp ( đpcm ) 0,5 b) Vì tứ giác DCEF là tứ giác nội tiếp ( cm phần a ) => ( góc nội tiếp cùng chắn cung EF ) (1) 0,5 Mà: (góc nội tiếp cùng chắn cung AB ) (2) 0,5 Từ (1) và (2) => hay CA là tia phân giác của ( đpcm ) 0,5 --------Hết--------
Tài liệu đính kèm: