Đề thi học kỳ II – năm 2014 - 2015 môn: Công nghệ 6 thời gian: 45 phút

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 663Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ II – năm 2014 - 2015 môn: Công nghệ 6 thời gian: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kỳ II – năm 2014 - 2015 môn: Công nghệ 6 thời gian: 45 phút
TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU
Họ tên: ..................................................
Lớp:......................................................
ĐỀ THI HỌC KỲ II – NĂM 2014-2015
MÔN: CÔNG NGHỆ 6
THỜI GIAN: 45 PHÚT
TỰ LUẬN: (10điểm)
Câu 1: (2,5điểm) Thế nào là bữa ăn hợp lý?Cho biết có tất cả bao nhiêu bữa ăn trong ngày? Trong đó có bao nhiêu bữa chính và bao nhiêu bữa phụ? Kể tên? 
Câu 2: (2,5điểm) 
a)Thế nào là nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm? (1.0 điểm)
b) Để đảm bảo an toàn thực phẩm khi mua sắm ta phải làm gì? (1.5 điểm)
Câu 3: (2,5điểm)
a)Hãy nêu các nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn ? (1,0 điểm)
b)Liên hệ bản thân cách phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm? (1,5 điểm)
Câu 4: (2,5điểm) 
a)Hãy cho biết gia đình em có các nguồn thu nhập nào? (1,0 điểm)
b) Bản thân em đã và sẽ làm gì để góp phần tăng thu nhập của gia đình? (1,5 điểm)
Bài Làm
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KÌ II – MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6
(NĂM HỌC 2014-2015)
Câu1(2,5đ)
-Là bữa ăn có sự phối hợp các loại thực phẩm với đầy đủ các chất dinh dưỡng cần thiết theo tỉ lệ thích hơp đễ cung cấp cho nhu cầu của cơ thể về năng lượng và về các chât dinh dưỡng (1đ)
-Trong ngày có 6 bữa ăn.(0,5đ)
Trong đó: có 3 bữa chính :sáng ,trưa và tối.(o,5đ)
Và 3 bữa phụ: nữa buổi, xế ,và khuya.(o,5đ)
Câu 2 (2.5đ)
-Nhiễm trùng thực phẩm là sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm (0.5 điểm)
-Nhiễm độc thực phẩm là sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm (0,5 điểm)
-Để đảm bảo an toàn thực phẩm khi mua sắm ta cần:
+Các loại thực phẩm dể hư thối nên mua tươi hoặc được bảo quản ướp lạnh (0,5 điểm)
+Các thực phẩm đóng hộp, có bao bì cần phải chú ý hạn sử dụng (0,5 điểm)
+Tránh để lẩn lộn thực phẩm ăn sống với thực phẩm cần nấu chín (0,5 điểm)
Câu 3.(2.5đ)
-Nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn:(1đ)
+Do thức ăn nhiểm vi sinh vật và độc tố của vi sinh vật. (0,25 điểm)
+Do thức ăn biến chất (0,25 điểm)
+Do bản thân thức ăn có sẵn chất độc (0,25 điểm)
+Do thức ăn bị ô nhiễm các chất độc hoá học (0,25 điểm)
-Cách phòng chống nhiễm trùng thực phẩm.(1,5đ)
+Giữ vệ sinh nơi nấu nướng và nhà bếp: Lau chùi, cọ rửa sạch sẽ dụng cụ, khi dùng xong cần rửa sạch, để ráo phơi khô các dụng cụ nấu nướng, ăn uống và để vào nơi quy định.( 1 điểm)
+Rửa kĩ thực phẩm trước khi chế biến, đậy thức ăn cẩn thận, bảo quản thực phẩm chu đáo. (0,25 điểm)
+Thực hiện ăn chín, uống sôi, rửa tay trước khi ăn. (0,25 điểm)
Câu 4: (2,5đ)
-Trả lời theo nguồn thu thập thực tế ở mối gia đình (1,0 điểm:mỗi ý đúng 0,5đ)
+Thu thập bằng tiền: Tiền lương, tiền bán sản phẩm, tiền lãi bán hàng...
+Thu thập bằng hiện vật: Lúa, ngô, khoai, sắn, cá, gà, vịt, lợn, rau, củ, quả...
-Biện pháp góp phần tăng thu nhập cho gia đình (1,5 điểm:mỗi ý đúng 0,75đ)
+Chăm chỉ học để nhận học bổng,nhận thưởng.
+Kì nghỉ hè giúp bố mẹ làm vườn, trồng rau, nuôi gà vịt lơn, vệ sinh nhà cửa, phục giúp bán hàng, làm một số công việc nội trợ.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – MÔN CÔNG NGHỆ 6 NĂM 2014-2015
Tên tiên đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Tự luận
Tự luận
Tự luận
1-Cơ sở của bữa ăn hợp lý.
Biết được thế nào là bữa ăn hợp lý. Kể được các bữa ăn chính và phụ trong ngày
Số câu:
1 câu
1 câu
Số điểm/tỉ lệ:
2,5 điểm/25%
2,5 điểm/25%
2-Vệ sinh an toàn thực phẩm.
-Biết được khái niệm nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm
-Biết được các biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm khi mua sắm.
-Biết và trình bày được nguyên nhân gây ngộ độc thực phẩm.
Hiểu được các biện pháp phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm vào thực tế.
.
Số câu:
1 câu
1 câu`
2 câu
Số điểm/tỉ lệ:
2,5 điểm/25%
2,5 điểm/25%
5 điểm/50%
3-Thu chi trong gia đình.
Hiểu được nguồnthu nhập của gia đình gồm tiền mặt và hiện vật
-Các biện pháp phù hợp với lứa tuổi góp phần tăng thu nhập trong gia đình
-
.
Số câu:
1 câu
1 câu
Số điểm/tỉ lệ:
2,5 điểm/25%
2,5 điểm/25%
Tổng số câu:
2 câu
2 câu
4 câu`
Tổng số điểm:
5,0 điểm
5,0 điểm
10 điểm
Tỉ lệ:
50%
50%
100%

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_KT_HK2_nam_hoc_20142015_mon_Cong_nghe_6.doc