SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN TRƯỜNG THPT LƯU NHÂN CHÚ ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013- 2014 Môn: Địa lý lớp 11 Cơ bản ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề Đề thi gồm 01 trang ---------------------- Đề số 1: Câu 1 ( 3 điểm ) Hãy trình bày vai trò, đặc điểm, phân bố của nền công nghiệp Hoa Kì? Câu 2: (2 điểm). Trình bày mục đích và thể chế của EU? Câu3 : (2 điểm). Những nội dung cơ bản của các mặt tự do lưu thông thị trường chung Châu Âu là gì? Câu 4 ( 3 điểm ) Cho bảng số liệu sau đây: Sản lượng dầu mỏ, thép của Liên Bang Nga trong thời kì 1992- 2005 ( Đơn vị: triệu tấn) Sản phẩm 1992 1995 2001 2003 2005 Dầu mỏ 399 305 340 400 470 Thép 61.9 48 58 60 66.3 Lấy năm 1992 = 100% .Tính tốc độ tăng tưởng sản lượng dầu mỏ, thép của Liên Bang Nga trong thời kì trên? Vẽ biểu đồ thể hiện .Nêu nhận xét và giải thích? Lưu ý: - Giám thị coi thi không giải thích gì thêm - Học sinh không được sử dụng tài liệu để làm bài ...................................................................Hết............................................................... ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013– 2014 MÔN: ĐỊA LÍ - KHỐI 11 Cấu 1 ( 3 điểm ) Công nghiệp Hoa Kì « Vai trò: Là ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ lực của Hoa Kì.(0.25 điểm) « Đặc điểm: Nhiêu ngành công nghiệp đứng nhất nhì thế giới (0.25 điểm) Sản xuất công nghiệp gồm 3 nhóm ngành: + Công nghiệp chế biến: chiếm 84.2% giá trị xuất khẩu cả nước. Đứng đầu thế giới về sản xuất ô tô.(0.5 điểm) + Công nghiệp điện lực: gồm nhiệt điện, thủy điện, điện nguyên tử, ..đứng đầu thế giới về snr lượng điện.(0.5 điểm) + Công nghiệp khai thác khoáng sản: đứng đầu thế giới về khai thác phot phat, đứng nhì về : đồng ,chì,than đá, khí tự nhiên.(0.5 điểm) - Cơ cấu công nghiệp có sự thay đổi: Giảm tỉ trọng ngành công nghiệp truyền thống ,tăng tỉ trọng ngành công nghiệp hiện đại.(0.5 điểm) « Phân bố: Vùng Đông Bắc mức độ tập trung cao nhất các ngành công nghiệp truyền thống chiếm ưu thế. (0.5 điểm) Vùng phía Nam và ven Thái Bình Dương tập trung nhiều ngành công nghiệp hiện đại . (0.5 điểm) Câu 2: ( 2 điểm) «Mục đích: Tự do lưu thong hàng hóa, con người, tiền vốn. (0.5 điểm) Tăng cường hợp tác và lien kết( kinh tế, pháp luật, nội vụ, an ninh,đối ngoại).(0.5 điểm) «Thể chế: .(1điểm) EU đã sáng lập ra cơ quan nghiên cứu đưa ra quyết sách về kinh teesvaf chính trị để các nước thành viên thi hành. Câu 3: ( 2 điểm) : Tự do lưu thông «Tự do di chuyển: gồm tự do đi lại, tự do cư trú, tự do lựa chọn nơi làm việc.(0.5 điểm) «Tự do lưu thông dịch vụ: như vận tải ,ngân hàng, kiểm toán, du lịch.(0.5 điểm) «Tự do lưu thông hàng hóa: các sản phẩm sản xuất hợp pháp tự do buôn bán trên thị trường mag không phải đóng thuế.(0.5 điểm) «Tự do lưu thông tiền vốn: các hạn ngạch đối với giao dịch thanh toán bị bãi bỏ.(0.5 điểm) Câu 4 (3 điểm ) a) Tính tốc độ tăng trưởng ( 1 đ ). b)Vẽ biểu đồ đường( 1 đ ) Nếu HS vẽ đủ: -Tỉ lệ đúng qua các năm -Ký hiệu chú thích rỏ ràng Mỗi ý cho ( 0,25 đ ) -Tên biểu đồ -Số liệu % Nếu sai hoặc thiếu thì mỗi ý trừ ( 0,25 đ ) Nhận xét và giải thích: ( 1 đ ) HS chỉ xác định tốc độ tăng trưởng của than và thép qua các năm( dẫn chứng). So sánh hai yếu tố trên.
Tài liệu đính kèm: