Họ tên HS:.............................................................. Lớp : ...................... Số ký danh :. Môn kiểm tra :........................................ Ngày :....................................................... Chữ ký GT-1 Chữ ký GT-2 Số của mỗi bài Số mật mã Điểm Số tờ Lời phê của Giám Khảo Chữ ký Giám Khảo Số mật mã Số của mỗi bài 1 ĐỀ THI HỌC KỲ I (2014-2015) Môn : Tin học 9 Thời gian: 45’ TRẮC NGHIỆM: (7 đ) Đánh dấu vào câu trả lời đúng trong bảng trắc nghiệm, nếu bỏ câu đã chọn thì , còn chọn lại câu trả lời cũ thì . 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 a b c d Câu 1: Vì sao cần mạng máy tính? a. Nhu cầu trao đổi dữ liệu hoặc các phần mềm. b. Máy tính đơn lẻ khó thực hiện khi thông tin cần trao đổi có dung lượng lớn. c. Nhu cầu dùng chung các tài nguyên máy tính. d. Cả 3 câu đều đúng. Câu 2: Theo em, mạng máy tính là gì? a. Là máy tính cùng các thiết bị liên quan như: máy in, scaner, máy ảnh,.. b. Là 5 máy tính kết nối với nhau theo dạng vòng. c. Là 5 máy tính kết nối với nhau theo dạng hình sao. d. Là tập hợp các máy tính được kết nối với nhau theo phương thức nào đó dùng để chia sẽ tài nguyên. Câu 3: Tiêu chí nào dùng để phân biệt mạng LAN và mạng WAN? a. Dựa trên môi trường truyền dẫn. b. Dựa trên phạm vi địa lí của mạng máy tính. c. Dựa trên vị trí đặt máy tính. d. Dựa trên các loại sóng tín hiệu Câu 4: Mô hình mạng máy tính phổ biến hiện nay là gì? a. Máy trạm (client, workstation) b. Là mô hình khách-chủ (server-client) c. Máy chủ (server) và Máy trạm (client, workstation) d. Máy chủ (server) Câu 5: Máy in, bộ nhớ, các ổ đĩa là lợi ích nào của mạng máy tính? a. Dùng chung dữ liệu. b. Dùng chung các thiết bị phần cứng. c. Dùng chung các phần mềm. d. Trao đổi thông tin. Câu 6: Dịch vụ nào được sử dụng phổ biến nhất trên Internet? a. Dịch vụ tổ chức và khai thác thông tin trên Web. b. Dịch vụ tìm kiếm thông tin trên Internet. c. Dịch vụ thư điện tử. d. Dịch vụ Hội thảo trực tuyến. Câu 7: Chọn tên Mail đúng a. hungnv@gmail.com b. www.vnepress.net c. Câu 8: Để truy cập được trang Web ta phải dùng: a. Phần soạn thảo văn bản. b. Trình duyệt Web. c. Phần mềm lập trình. d. Cả 3 câu đều đúng. Câu 9: Ứng dụng nào sau đây không phải trên Internet? a. Mạng xã hội. b. Trò chuyện trực tuyến. c. Tiếp thị sản phẩm. d. Hội thảo trực tuyến. HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ ĐƯỢC CẮT ĐI Câu 10: Siêu văn bản là gì? a. là văn bản có chứa hình ảnh, bảng biểu, biểu đồ. b. là văn bản tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau. c. là văn bản tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau và có liên kết. d. là văn bản tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau và siêu liên kếttới các siêu văn bản khác. Câu 11: Sắp xếp theo thứ tự các thao tác tìm kiếm thông tin trên mạng : j Gõ từ khoá vào ô dành để nhập từ khoá k Truy cập vào máy tìm kiếm l Nhấn phím enter hoặc nháy nút tìm kiếm m Nháy vào liên kết chứa thông tin a. j-k-l-m b. k-j-l-m c. m-l-k-j d. k-l-j-m Câu 12: Ưu điểm của thư điện tử so với thư truyền thống là gì? a. Chi phí thấp, cần một khoảng thời gian chuyển thư, có thể gửi kèm tệp, . . . b. Chi phí thấp, thời gian chuyển gần như tức thời, có thể gửi kèm tệp, . . . c. Có tem dán bì thư, cần một khoảng thời gian chuyển thư, có thể gửi kèm thiệp, . . . d. Có tem dán bì thư, thời gian chuyển gần như tức thời, có thể gửi kèm thiệp, . . . Câu 13: Nơi dùng để lưu trữ thư và thực hiện dịch vụ nhận, gửi và quản lí thư là gì? a. Địa chỉ thư điện tử. b. Máy chủ thư điện tử. c. Hộp thư điện tử d. Cả 3 câu đều đúng. Câu 14: Luyện nghe nói tiếng Anh trên Internet, em đã dùng loại ứng dụng nào trên Internet? a. Thư điện tử. b. Thương mại điện tử. c. Tìm kiếm thông tin trên Internet. d. Đào tạo qua mạng. TỰ LUẬN Câu 1: Nêu những tác hại của virus máy tính,các con đương lây lan của virus (3 điểm)
Tài liệu đính kèm: