UBND QUẬN BÌNH THẠNH
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN TOÁN LỚP 9
Thời gian 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài 1) (3 điểm). Giải các phương trình và hệ phương trình:
Bài 2) (1,5 điểm). Cho hàm số: có đồ thị là (P).
Vẽ (P) trên mặt phẳng tọa độ.
Tìm tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng (D): bằng phép toán.
Bài 3) (2 điểm). Cho phương trình: x2 – (m + 2)x + 2m = 0 (m là tham số)
Chứng tỏ phương trình trên luôn luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.
Gọi là hai nghiệm của phương trình trên. Tìm m để
Bài 4) (3,5 điểm). Từ điểm M ở ngoài đường tròn (O, R), vẽ 2 tiếp tuyến MA và MB (B, A là 2 tiếp điểm) và cát tuyến MCD (C nằm giữa M và D). Vẽ OI vuông góc CD (I Î CD).
Chứng minh tứ giác AOBM nội tiếp và 5 điểm M, A, O, B, I cùng thuộc một đường tròn.
Chứng minh MA2 = MC . MD.
Từ C vẽ đường thẳng song song với MB cắt AB, DB lần lượt tại F và E. Chứng minh tứ giác AIFC nội tiếp được.
Gọi S là trung điểm MB. Chứng minh D, F, S thẳng hàng.
UBND QUẬN BÌNH THẠNH
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN LỚP 9
Bài 1) (3 điểm). Giải các phương trình và hệ phương trình:
0.75
Û 0.25
Û x = hay x = 0.5
0.75
D = 1 + 80 = 81 0.25
0.25
0.25
0.75
Đặt t = x2 (t ≥ 0) 0.25
Phương trình trên trở thành:
hay 0.25
Với t = 1 thì
Với thì 0.25
0.75
0.25
0.25
0.25
Bài 2) (1,5 điểm). Cho hàm số: có đồ thị là (P). 0.75
Lập bảng giá trị. 0.5
Vẽ (P). 0.25
Tìm tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng (D): bằng phép toán. 0.75
Phương trình hoành độ giao điểm: 0.25
0.25
Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (D) là: (– 2; – 2) và 0.25
Bài 3) (2 điểm). Cho phương trình: x2 – (m + 2)x + 2m = 0 (m là tham số)
Chứng tỏ phương trình trên luôn luôn có nghiệm với mọi giá trị của m. 0.75
Ta có: D = (m + 2)2 – 4 . 2m
= m2 + 4m + 4 – 8m
= m2 – 4m + 4
= (m – 2)2 ≥ 0 ("m) 0.5
Vậy phương trình luôn luôn có nghiệm với mọi giá trị của m. 0.25
Gọi là hai nghiệm của phương trình trên.Tìm m để:
1.25
0.25
0.25
Ta có:
0.25
Û m + 2 – m2 – 4m – 4 + 4m = – 4
0.25
0.25
Bài 4) (3,5 điểm). Từ điểm M ở ngoài đường tròn (O, R), vẽ 2 tiếp tuyến MA và MB (B, A là 2 tiếp điểm) và cát tuyến MCD (C nằm giữa M và D). Vẽ OI vuông góc CD (I Î CD).
Chứng minh tứ giác AOBM nội tiếp và 5 điểm M, A, O, B, I cùng thuộc một đường
tròn. 1
Chứng minh AOBM nội tiếp. 0.75
Chứng minh 5 điểm M, A, O, B, I cùng thuộc một đường tròn. 0.25
Chứng minh MA2 = MC . MD. 1
Chứng minh . 0.5
Chứng minh DMAC ~ DMDA. 0.25
Chứng minh MA2 = MC . MD. 0.25
Từ C vẽ đường thẳng song song với MB cắt AB, DB lần lượt tại F và E. Chứng minh tứ giác AIFC nội tiếp được. 0.75
Chứng minh . 0.25
Chứng minh . 0.25
Chứng minh AIFC nội tiếp. 0.25
Gọi S là trung điểm MB. Chứng minh D, F, S thẳng hàng. 0.75
Chứng minh IF // DB. 0.25
Chứng minh F trung điểm EC 0.25
Chứng minh minh D, F, S thẳng hàng. 0.25
HS giải bằng cách khác nếu đúng vẫn chấm theo thang điểm trên.
Tài liệu đính kèm: