Đề thi học kỳ 2 năm học 2009 - 2010 môn : Toán 3

doc 11 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 873Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ 2 năm học 2009 - 2010 môn : Toán 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kỳ 2 năm học 2009 - 2010 môn : Toán 3
 ĐỀ THI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2009-2010
Môn : Toán 3 
Trường TH Bà Râu
Họ và tên : .........................................
Lớp : .................................................. Điểm : 
	ĐỀ :
 I/ Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
 1.Số liền sau của 99998 là số nào ?
 A. 99997 B. 99990 C. 97999
 3. 18k m =  m . Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
 A . 180 B. 18 C. 1800 
 4. Ba số ở dòng nào viết theo thứ tự từ bé đến lớn :
 A. 12935 ; 23914 ; 22945
 B. 26840 ; 18640 ; 24860
 C. 43689 ; 43690 ; 43699
 5. Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 40cm,chiều rộng 8cm . Tính diện tích miếng bìa đó ?
 A. 320 cm2 B. 302 cm2 C. 32 cm2 
 6. Kim ngắn chỉ qua số 8 . Kim dài chỉ số 9 là mấy giờ ?
 A. 8 giờ 15 phút B. 8 giờ 30 phút C. 8 giờ 45 phút 
II. Tự luận : 1. Điền dấu ( > , < , = ) vào chỗ chấm:
 5005.. 4905 1000g.. 1kg
7766..7676 1km.. 1200m
 2/ Đặt tính rồi tính :
 4208 + 21357 ; 57370 – 6842 ; 10190 x 6 ; 48029 : 7
 3/ Tìm X : 
 1999 + X = 2005 X x 3 = 3998
 4/ Bài Tốn : Cĩ 45học sinh sinh xếp thành 9hàng dều nhau. Hỏi 60 học sinh thi xếp được bao nhiêu hàng như thế?
II. Biểu điểm :
 1/ Trắc nghiệm : 3 đ
Từ câu 1 đến câu 6 ( mỗi câu đúng 0,5 đ )
Câu1:Câu C ,Câu 2:B,Câu 3:B, Câu 4:C,Câu 5:A,Câu 6:C
 2/ Tự luận : 7 đ
Câu 1 : 1 ( mỗi câu đúng 0.5đ)
a. Điền dấu ( > , < , = ) vào chỗ chấm:
 5005 >. 4905 1000g=.. 1kg
7766..7676 1km<.. 1200m
Câu 2 : 2( mỗi câu đúng 0,5)
a/4208 + 21357 ; b/ 57370 – 6842 ; c/ 10190 x 6 ; 
 4208 57370 10190 2896 4
 + 21357 -6842 x 6 09 724 
 25565 59428 61140 0 16
Câu 3 : 2 ( mỗi câu đúng 1)
Tìm X : 
 1999 + X = 2005 X x 3 = 3999
 X= 2005-1999	X = 3999 : 3
 X= 6	X = 1333
Câu 4 : 2điểm ( Đúng lời giải và phép tính : 1,5 ; đúng đáp số 0,5)
Bài giải:
Số học sinh trong mỗi hàng là :
45 : 9 = 5 (học sinh)
Số hàng 60 học sinh xếp được là :
60 : 5 = 12 (hàng)
Đáp số : 12 hàng
 Người ra đề.
 Dương tấn hiệp.
 ĐỀ THI HỌC KỲ 2 .NĂM HỌC 2012-2013
 Mơn : Tiếng Việt 3 ( đọc hiểu )
Trường TH Bà Râu
Họ và tên : .........................................
Lớp : .................................................. Điểm : 
	ĐỀ :
 Đọc thầm bài “Bác sĩ Y-éc-xanh”SGK-TV3-T2/106.
 Đánh dấu X vào ơ trống cho câu trả lời đúng :
1/vì sao bà khách ước ao được gặp Bác sĩ Y- éc –xanh?
	a. vì tị mị,vì ngưởng mộ người đã tìm ra vi trùng dịch hạch.
	b. Vì bà muốn biết bác.
	c. Vì bà muốn biết ơng ở đâu? .
2/ Vì sao bà khách nghĩ là Y-éc-Xanh quên nước Pháp?
 a. Vì bà khách nhớ đến nước Pháp.
	b. Vì bà khơng thấy ơng cĩ ý định trở về Pháp.
	c. Vì khơng về đâu cả .
3/ Theo em,Tạì sao Bác sĩ Y-éc-xanh muốn sống mãi ở Nha Trang?
	a. Giúp dân,phịng trừ bệnh. 
	b. Để nghiên cứu tốt các bệnh nhiệt đới .
	c. Để ngắm biển.
4/ Câu >Để làm gì? 
	a.Xem tai.
	b.coi chân. .
	c. Bộ mĩng. 
HƯỚNG DẪN CHẤM :
	Đúng 4 câu 4 điểm ; mỗi câu được 1 đ 
	Câu 1 : 	a
	Câu 2 : 	b
	Câu 3 :	b
	Câu 4 : 	c 
 Người ra đề.
 Dương Tấn Hiệp
 ĐỀ THI HỌC KỲ 2 . Năm học : 2012-2013
 Mơn : Tiếng việt (ĐTT) - Khối 3
 Thời gian: Trong tuần 35.
 Ngày thi: .//2013.
I/ Đề :
Giáo viên cho học sinh bốc thâm bài đọc một đoạn văn trong bài, rồi trả lời một câu hỏi về nội dung đoạn đọc do GV chọn.
 1. Cuộc chạy đua trong rừng. (T2/ 80)
Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục. (T2/ 94)
Gặp gỡ ở Lúc-xăm-bua. (T2/ 98)
II/ Đáp án- Biểu điểm ( 6 điểm)- Đọc thành tiếng Khối 3
Đọc đúng, rành mạch khoảng 70 chữ/phút ( 3 điểm)
Đọc sai dưới 3 tiếng ( 2.5 điểm)
Đọc sai 3-4 tiếng ( 2 điểm)
Đọc sai 5-6 tiếng ( 1.5 điểm)
Đọc sai 7-8 tiếng ( 1 điểm )
Đọc cịn đánh vần ( 0.5 điểm)
Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu hoặc cụm từ rõ nghĩa ( cĩ thể mắt lỗi ngắt nghỉ hơi ở 1 hoặc 2 dấu câu) ( 1 điểm)
Khơng ngắt nghỉ hơi đúng 3-4 dấu câu ( 0.5 điểm)
Khơng ngắt nghỉ hơi đúng 5 dấu câu trở lên (0 điểm )
Tốc độ đọc đạt yêu cầu 70 tiếng/ phút ( 1 điểm)
Đọc quá 1-2 phút ( 0.5 điểm )
Đọc cịn đánh vần ( 0 điểm )
Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu (1 điểm)
Trả lời chưa đủ ý hoặc hiểu câu hỏi nhưng diễn đạt cịn lúng túng, chưa rõ ràng 
( 0.5 điểm)
Khơng trả lời được hoặc trả lời sai ý ( 0 điểm)
 Người ra đề
 Dương tấn hiệp.
ĐỀ THI KIỂM TRA CHKII
Năm học : 2012-2013
 Mơn : Tập làm văn - Khối 3
 Thời gian: 40 phút
 Ngày thi: //2013.
I/ Đề bài:
Viết một đoạn văn ngắn ( từ 7-10 câu) kể lại một việc tốt em đã làm để góp phần bảo vệ môi trường.
Gợi ý :
a/ Em đã làm việc gì ? ( Việc đó có thể là chăm sóc cây hoa, nhặt rác, dọn vệ sinh khu vực nơi em sinh sống; có thể là ngăn chặn những hành động làm hại cây, hoa, làm bẩn môi trường sống)
b/ Kết quả ra sao?
c/ Cảm tượng của em sau khi làm việc đó?
II/ Hướng dẫn đánh giá cho điểm- Tập làm văn
Viết thành một đoạn văn, dùng từ chính xác, đúng ngữ pháp, khơng mắc lỗi chính tả, rõ ràng, sạch sẽ ( 5 điểm )
Nếu học sinh viết theo gợi ý đúng mỗi câu (1 điểm)
Tùy theo mức độ học sinh làm giáo viên cho điểm.
ĐỀ THI KIỂM TRA CHKII
Năm học : 2012-2013
 Mơn : Chính tả - Khối 3
 Thời gian: 20 phút
Ngày thi: //2013.
I/ Đề bài:
 Quà của đồng nội (từ Khi đi qua những cánh đồng  đến chất quý trong sạch của trời (Sách giáo khoa tiếng việt 3/ Tập 2/ 127)
II/ Hướng dẫn đánh giá cho điểm- Chính tả
Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn, sạch sẽ ( 5 điểm )
Viết sai, thiếu 1 dấu thanh trừ 0.25 điểm
Viết sai ( âm đầu, vần, khơng viết hoa đúng quy định) (trừ 0.5 điểm)
Viết thiếu 1 chữ trừ 1 điểm
* Mỗi lỗi chính tả sai giống nhau chỉ trừ 1 lần 0.5 điểm
 Người ra đề
 Dương Tấn Hiệp.
Đêà THI LẠI .NĂM HỌC 2012-2013
Mơn : Tiếng Việt 3 ( đọc hiểu )
 Thời gian : 20 phút (.... /4/2013)
Trường TH Bà râu
Họ và tên : .........................................
Lớp : .................................................. Điểm : 
	ĐỀ :
 Đọc thầm bài “Buổi học thể dục” ( SGK – TV 3/89-90) . Sau đĩ đánh dấu X vào ơ trống ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây :
1/ Các bạn trong lớp thực hiện bài thể dục như thế nào ?
	a. nhảy sào .
	b. đứng thẳng người trên chiếc xà ngang .
	c. chạy bền 
2/ Vì sao Nen-li được miễn tập thể dục ?
	a. Vì Nen - li khơng thích tập thể dục .
	b. Vì Nen - li lười tập thể dục .
	c. Vì Nen - li bị tật từ nhỏ 
3/ Trong các câu dưới đây , câu nào theo mẫu câu trả lời cho câu hỏi Bằng gì ?
	a. Nen – li cố gắng tập thể dục .
	b. Thầy giáo muốn thử tài của Nen – li .
	c. Nen – li tập thể dục bằng chiếc xà ngang .
4/ Dấu hai chấm dùng để làm gì trong câu sau :
	Thầy giáo nĩi : “ Giỏi lắm ! Thơi , con xuống đi!”
	a. Dẫn lời nĩi của thầy giáo .
	b. Dẫn lời kể của thầy giáo .
	c. Lời giải thích của thầy giáo .
HƯỚNG DẪN CHẤM :
	Đúng mỗi câu được 1 đ 
	Câu 1 : 	b
	Câu 2 : 	c
	Câu 3 : 	c
	Câu 4 : 	a 
 Người ra đề :
 Dương Tấn Hiệp.
ĐỀ THI LẠI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2012-2013.
Mơn : Tiếng Việt 3 (Phần viết)
 Thời gian : 35 phút
ĐỀ : 	
	Chính tả ( 15 phút)
	Bài viết : Ngơi nhà chung.(SGKTV3/115)	Đoạn viết : ( Từ trên thế giới...bệnh tật .)
 HƯỚNG DẪN CHẤM :
	Chính tả : 5 đ
	Sai 1 lỗi trừ 0,5 đ . Từ giống nhau cùng sai chỉ trừ 1 lần .
	Trình bày chưa đẹp , chữ viết sai độ cao , khoảng cách tồn bài trừ 0,5đ
Tập làm văn ( 25 phút )
	Viết một đoạn văn kể lại một việc tốt em đã làm để gĩp phần bảo vệ mơi trường
HƯỚNG DẪN CHẤM 
Tập làm văn : 5 đ
 Hs viết được đoạn văn từ 6 – 7 câu đúng nội dung đề bài, câu văn mạch lạc , dùng đúng từ , bộc lộ được cảm nhận riêng của mình : 4- 5 đ
	Nếu hs trình bày khơng đầy đủ thì cho điểm như sau:
	- Em đã làm việc gì để bảo vệ mơi trường ? ( 1 đ )
	- Kết quả của việc làm : ( 2 đ )
	- Cảm tưởng của em sau khi làm việc đĩ ? ( 2 đ ) .
	Người ra đề : Dương tấn Hiệp.
ĐỀ THI LẠI HỌC KỲ 2. NĂM HỌC 2012-2013
Môn : Toán 3 
Trường TH Bà Râu
Họ và tên : .........................................
Lớp : .................................................. Điểm : 
	ĐỀ :
 I/ Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
 1.Số liền sau của 9997 là số nào ?
 A. 9998 B. 9997 C. 9996 
 2. Ba số ở dòng nào viết theo thứ tự từ bé đến lớn :
 A. ; 43690 ; 43691;43692
 B. 26840 ; 18640 ; 24860
 C. 12935 ; 23914 ; 2294543689 .
 3. Một miếng bìa hình vuông có cạnh dài 9 cm .Tính diện tích miếng bìa.
 A. 180 cm2 B. 81 cm2 C. 18 cm2 
II. Tự luận : 
1/. Điền dấu ( > , < , = ) vào chỗ chấm:
 5280.. 5110 9091.. 9902
 6735..6375 8606.. 8606
2/Đọc , viết số :
Đọc số : 31042 : 
 89371 : 
Viết số : Sáu mươi nghìn không trăm linh ba : 
 Bảy mươi mốt nghìn năm trăm hai mươi : 
 4/ Đặt tính rồi tính :
 4208 + 1357 ; 7370 – 6842 ; 1010 x 3 ; 486 : 6
 8/ Một hình chữ nhật có chiều dài 16 cm , Chiều rộng 8cm . Tính diên tích hình chữ nhật đó ? 
II. Biểu điểm :
 1/ Trắc nghiệm : 3 đ
Từ câu 1 đến câu 3 ( mỗi câu đúng 1 đ )
Câu1:Câu C ,Câu 2:A,Câu 3:B.
 2/ Tự luận : 7 đ
Câu 1 : 1 ( mỗi câu đúng 1đ )
a. Điền dấu ( > , < , = ) vào chỗ chấm:
 5205 >. 5110 9091 <.. 9902 
6435<..6875 8606=.. 8606 
Câu 2 : 2đ ( mỗi câu đúng 1đ)
2/Đọc , viết số :
Đọc số : 31042 : Ba mươi mốt nghìn không trăm bốn mươi hai.
 89371 : Tám mươi chín nghìn ba trăm bảy mươi mốt.
Viết số : Sáu mươi nghìn không trăm linh ba : 60003.
 Bảy mươi mốt nghìn năm trăm hai mươi : 71520.
 Câu 3:2đ (mỗi câu đúng 1đ).
 4/ Đặt tính rồi tính :
 4208 + 1357 ; 7370 – 6842 ; 1010 x 3 ; 486 : 6
 4208 7370 1010 486 6
 + 1357 -6842 x 3 06 81 
 5565 0528 3030 0 
 Câu 4 : 2điểm ( Đúng lời giải và phép tính : 1,5 ; đúng đáp số 0,5)
Bài giải:
 Diện tích hình chữ nhật :
 16 x 8 = 120 cm2
 Đáp số : 120 cm2
 Người ra đề.
 Dương tấn hiệp.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi.doc